Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 978/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 1478/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;

Căn cứ Kế hoạch số 449-KH/TU ngày 17 tháng 12 năm 2024 của Tỉnh ủy Ninh Bình về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 1318/NQ-UBTVQH15 ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2023 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2921/TTr-STTTT ngày 30 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cập nhật, điều chỉnh Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Bình (sau đây gọi là Quyết định số 1478/QĐ-UBND), cụ thể như sau:

1. Cập nhật, điều chỉnh Phụ lục I (Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị cấp 1) ban hành kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này).

2. Cập nhật, điều chỉnh Phụ lục II (Mã định danh điện tử của các các cơ quan, đơn vị cấp 2) ban hành kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này).

3. Cập nhật, điều chỉnh Phụ lục III (Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị cấp 3) ban hành kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các đơn vị Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, các VP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 1
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /12/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Stt

Mã định danh điện tử

Tên cơ quan, đơn vị

Địa chỉ cơ quan, đơn vị

1

A42

Tỉnh ủy Ninh Bình

Đường Đinh Điền, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

2

K42

Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

Đường Đinh Điền, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

3

H42

Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình

Số 3, đường Lê Hồng Phong, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

 

PHỤ LỤC II

MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 2
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày     /12/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)

I. CƠ QUAN KHỐI ĐẢNG

Stt

Mã định danh điện tử

Tên cơ quan, đơn vị

Địa chỉ cơ quan, đơn vị

1

A42.01

Văn phòng Tỉnh ủy

Đường Đinh Điền, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

2

A42.02

Ban Dân vận Tỉnh ủy

Đường Đinh Điền, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

3

A42.03

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Đường Đinh Điền, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

4

A42.04

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

Đường Đinh Điền, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

5

A42.05

Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy

Đường Đinh Điền, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

6

A42.06

Ban Nội chính Tỉnh ủy

Đường Đinh Điền, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

7

A42.07

Đảng ủy Khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh

Đường Đinh Điền, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

8

A42.08

Trường Chính trị tỉnh Ninh Bình

Phường Bích Đào, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

9

A42.09

Báo Ninh Bình

Số 16, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

10

A42.10

Tỉnh Đoàn Ninh Bình

Số 8, đường Nguyễn Bặc, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

11

A42.11

Hội Cựu Chiến binh tỉnh Ninh Bình

Số 748, đường Trần Hưng đạo, phố Kỳ lân, phường Tân Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

12

A42.12

Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Ninh Bình

Số 750, Trần Hưng Đạo, phố Kỳ Lân, phường Tân Thành, thành phố Hoa Lư, Tỉnh Ninh Bình

13

A42.13

Hội Nông dân tỉnh Ninh Bình

Phố Kỳ Lân, phường Tân Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

14

A42.14

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Ninh Bình

Số 05, Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

15

A42.15

Liên đoàn lao động tỉnh Ninh Bình

Km số 2, đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ A.42.16 đến A42.22 để dự trữ

15

A42.23

Thành ủy Tam Điệp

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

16

A42.24

Huyện ủy Kim Sơn

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

17

A42.25

Huyện ủy Yên Mô

Số 27, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

18

A42.27

Huyện ủy Gia Viễn

Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn

19

A42.28

Thành ủy Hoa Lư

Số 33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

20

A42.29

Huyện ủy Yên Khánh

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

21

A42.30

Huyện ủy Nho Quan

Số 07, đường Thiên Quan, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ A.42.31 đến A42.99 để dự trữ

II. CƠ QUAN KHỐI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

Stt

Mã định danh điện tử

Tên cơ quan, đơn vị

Địa chỉ cơ quan, đơn vị

1

K42.01

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân

Phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

2

K42.02

Ban Kinh tế - Ngân sách

Phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

3

K42.03

Ban Pháp chế

Phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

4

K42.04

Ban Văn hóa - Xã hội

Phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ K.42.05 đến K42.22 để dự trữ

5

K42.23

Hội đồng nhân dân thành phố Tam Điệp

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

6

K42.24

Hội đồng nhân dân huyện Kim Sơn

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn

7

K42.25

Hội đồng nhân dân huyện Yên Mô

Số 27, Đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, Thị trấn Yên Thịnh, Huyện Yên Mô, Tỉnh Ninh Bình

8

K42.27

Hội đồng nhân dân huyện Gia Viễn

Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn

9

K42.28

Hội đồng nhân dân thành phố Hoa Lư

Đường Vĩnh Lợi, Phố Thiên Sơn, Phường Ninh Mỹ, TP. Hoa Lư

10

K42.29

Hội đồng nhân dân huyện Yên Khánh

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

11

K42.30

Hội đồng nhân dân huyện Nho Quan

Số 50, Đường Lương Văn Tụy, Phố Phong Lạc, Thị trấn Nho Quan, Huyện Nho Quan, Tỉnh Ninh Bình.

Các mã từ K42.31 đến K42.99 để dự trữ

III. CƠ QUAN KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN

Stt

Mã định danh điện tử

Tên cơ quan, đơn vị

Địa chỉ cơ quan, đơn vị

1

H42.01

Văn phòng Ủy Ban Nhân Dân tỉnh

Số 3, đường Lê Hồng Phong, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

2

H42.02

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số 02 Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

3

H42.03

Sở Y tế

Số 18, đường Kim Đồng, phườngVân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

4

H42.04

Sở Tài chính

Đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

5

H42.05

Sở Thông tin và Truyền thông

Phố 4, đường Phạm Văn Nghị, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

6

H42.06

Sở Giao thông Vận tải

Đường Nguyễn Bặc, phố Khánh Tân, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

7

H42.07

Sở Tài nguyên và Môi trường

Đường Trịnh Tú (kéo dài), xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

8

H42.08

Sở Văn hóa và Thể thao

Số 29, đường Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

9

H42.09

Sở Tư pháp

Số 17 đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

10

H42.10

Sở Công thương

Số 03, đường Đinh Tất Miễn, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

11

H42.11

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Số 08, đường Lê Hồng Phong, phương Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

12

H42.12

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

Số 2, đường Phạm Hồng Thái, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

13

H42.13

Sở Khoa học và Công nghệ

Số 23, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

14

H42.14

Sở Xây dựng

Số 15 (Km2), đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

15

H42.15

Sở Nội vụ

Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình.

16

H42.16

Sở Giáo dục và Đào tạo

Số 742, đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

17

H42.17

Sở Du lịch

Số 06, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

18

H42.18

Thanh tra tỉnh

Số 33, đường Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

19

H42.19

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Công trình Nông Nghiệp & PTNT

Số 179, Trương Hán Siêu, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

20

H42.20

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Công trình giao thông

Xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

21

H42.21

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Công trình Dân Dụng & Công Nghiệp

Số 161, Nguyễn Huệ, Phường Nam Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

22

H42.22

Ban quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình

Số 201, đường Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

23

H42.23

UBND thành phố Tam Điệp

Tổ 10, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

24

H42.24

UBND huyện Kim Sơn

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

25

H42.25

UBND huyện Yên Mô

Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

26

H42.27

UBND huyện Gia Viễn

Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

27

H42.28

UBND thành phố Hoa Lư

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

28

H42.29

UBND huyện Yên Khánh

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

29

H42.30

UBND huyện Nho Quan

Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình.

30

H42.31

Đại học Hoa Lư

Đường Xuân Thành, xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

31

H42.32

Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình

Km2, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

32

H42.33

Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình

Số 2, đường Trần Hưng Đạo, phố Bình Hà, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

33

H42.34

Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Ninh Bình

Số 12, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.35 đến H42.99 để dự trữ

 

PHỤ LỤC III

MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3 (KHỐI ĐẢNG)
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /12/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)

I. CƠ QUAN KHỐI ĐẢNG

Stt

Mã định danh điện tử

Tên cơ quan, đơn vị

Địa chỉ cơ quan, đơn vị

I.1

A42.23

Thành ủy Tam Điệp

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

1

A42.23.01

Văn phòng Thành ủy

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

2

A42.23.02

Ban Dân vận Thành ủy

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

3

A42.23.03

Ban Tổ chức Thành ủy

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

4

A42.23.04

Ban Tuyên giáo Thành ủy

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

5

A42.23.05

Ủy ban kiểm tra Thành ủy

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

6

A42.23.06

Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

7

A42.23.07

Hội Cựu Chiến binh thành phố

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

8

A42.23.08

Hội Nông dân thành phố

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

9

A42.23.09

Liên đoàn Lao động thành phố

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

10

A42.23.10

Thành đoàn Tam Điệp

Tổ 9, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

11

A42.23.11

Hội Liên Hiệp Phụ Nữ thành phố

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

12

A42.23.12

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị thành phố

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ A42.23.13 đến A42.23.19 để dự trữ

13

A42.23.20

Đảng ủy xã Yên Sơn

Thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

14

A42.23.21

Đảng ủy phường Bắc Sơn

Tổ 12, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

15

A42.23.22

Đảng ủy xã Đông Sơn

Thôn 6, xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

16

A42.23.23

Đảng ủy phường Nam Sơn

Tổ 9, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

17

A42.23.24

Đảng ủy xã Quang Sơn

Thôn Tân Thượng, xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

18

A42.23.25

Đảng ủy phường Tân Bình

Tổ 2, phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

19

A42.23.26

Đảng ủy phường Tây Sơn

Tổ 7, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

20

A42.23.27

Đảng ủy phường Trung Sơn

Tổ 23, phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

21

A42.23.28

Đảng ủy phường Yên Bình

Tổ dân phố Lý Nhân, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ A42.23.29 đến A42.23.99 để dự trữ

I.2

A42.24

Huyện ủy Kim Sơn

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

1

A42.24.01

Văn phòng Huyện ủy

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

2

A42.24.02

Ban Dân vận Huyện ủy

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

3

A42.24.03

Ban Tổ chức Huyện ủy

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

4

A42.24.04

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

5

A42.24.05

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

6

A42.24.06

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

7

A42.24.07

Hội Cựu Chiến binh huyện

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

8

A42.24.08

Hội Nông dân huyện

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

9

A42.24.09

Liên đoàn Lao động huyện

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

10

A42.24.10

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

11

A42.24.11

Hội Liên Hiệp Phụ Nữ huyện

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

12

A42.24.12

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện

Xóm 7, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ A42.24.13 đến A42.24.19 để dự trữ

13

A42.24.20

Đảng ủy thị trấn Phát Diệm

Phố Năm Dân, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình

14

A42.24.21

Đảng ủy thị trấn Bình Minh

Khối 5, thị Trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

15

A42.24.22

Đảng ủy xã Ân Hòa

Xóm 4, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

16

A42.24.23

Đảng ủy xã Chất Bình

Xóm 6, xã Chất Bình, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

17

A42.24.24

Đảng ủy xã Xuân Chính

Thôn Hàm Phu, xã Xuân Chính, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

18

A42.24.25

Đảng ủy xã Cồn Thoi

Xóm 6, xã Cồn Thoi, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

19

A42.24.26

Đảng ủy xã Định Hóa

Xóm 5, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

20

A42.24.27

Đảng ủy xã Đồng Hướng

Xóm 12, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

21

A42.24.28

Đảng ủy xã Hồi Ninh

Xóm 6+7, xã Hồi Ninh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

22

A42.24.29

Đảng ủy xã Hùng Tiến

Xóm 2, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

23

A42.24.30

Đảng ủy xã Kim Chính

Xóm 7A, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

24

A42.24.31

Đảng ủy xã Kim Định

Xóm 6, xã Kim Định, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

25

A42.24.32

Đảng ủy xã Kim Đông

Xóm 5, xã Kim Đông, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

26

A42.24.34

Đảng ủy xã Kim Mỹ

Xóm 3, xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

27

A42.24.35

Đảng ủy xã Kim Tân

Xóm 13, xã Kim Tân, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

28

A42.24.36

Đảng ủy xã Kim Trung

Xóm 1, xã Kim Trung, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

29

A42.24.37

Đảng ủy xã Lai Thành

Xóm 4, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

30

A42.24.39

Đảng ủy xã Như Hòa

Xóm 3, xã Như Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

31

A42.24.40

Đảng ủy xã Quang Thiện

Xóm 16, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

32

A42.24.41

Đảng ủy xã Tân Thành

Xóm 7, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

33

A42.24.42

Đảng ủy xã Thượng Kiệm

Xóm Vinh Ngoại, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

34

A42.24.43

Đảng ủy xã Văn Hải

Xóm Đông Thổ, xã Văn Hải, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

35

A42.24.44

Đảng ủy xã Yên Lộc

Xóm 7, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ A.42.24.45 đến A42.24.99 để dự trữ

I.3

A42.25

Huyện ủy Yên Mô

Số 27, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

1

A42.25.01

Văn phòng Huyện ủy

Số 27, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

2

A42.25.02

Ban Dân vận Huyện ủy

Số 27, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

3

A42.25.03

Ban Tổ chức Huyện ủy

Số 27, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

4

A42.25.04

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

Số 27, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

5

A42.25.05

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

Số 27, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

6

A42.25.06

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện

Số 27, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

7

A42.25.07

Hội Cựu Chiến binh huyện

Số 08, đường Ninh Tốn, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

8

A42.25.08

Hội Nông dân huyện

Số 27, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

9

A42.25.09

Liên đoàn Lao động huyện

Số 28, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

10

A42.25.10

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện

Ngõ 22, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

11

A42.25.11

Hội Liên Hiệp Phụ Nữ huyện

Số 27, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

12

A42.25.12

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện

Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ A.42.25.13 đến A42.25.19 để dự trữ

13

A42.25.20

Đảng ủy xã Khánh Dương

Đường 480B, xóm Hàng, xã Khánh Dương, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

14

A42.25.22

Đảng ủy xã Khánh Thượng

Xóm 5, thôn Bình Khang, xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

15

A42.25.24

Đảng ủy xã Yên Đồng

Xóm Tràng Yên, xã Yên Đồng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

16

A42.25.25

Đảng ủy xã Yên Hòa

Thôn Lạc Hiền, xã Yên Hòa, huyện Yên Mô, Ninh Bình

17

A42.25.27

Đảng ủy xã Yên Lâm

Thôn Phù Sa, xã Yên Lâm, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

18

A42.25.28

Đảng ủy xã Yên Mạc

Xóm 3, Đông Sơn, xã Yên Mạc, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

19

A42.25.29

Đảng ủy xã Yên Mỹ

Xóm 7, xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

20

A42.25.30

Đảng ủy xã Yên Nhân

Thôn Yên Sư, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

21

A42.25.31

Đảng ủy xã Yên Phong

Xóm Phú Mỹ, xã Yên Phong, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

22

A42.25.32

Đảng ủy xã Yên Thái

Xóm Dầu, xã Yên Thái, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

23

A42.25.33

Đảng ủy xã Yên Thắng

Xóm 2, Vân Thượng, xã Yên Thắng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

24

A42.25.34

Đảng ủy xã Yên Thành

Thôn Đoài, xã Yên Thành, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

25

A42.25.35

Đảng ủy thị trấn Yên Thịnh

Số 106, đường Yên Phú, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

26

A42.25.36

Đảng ủy xã Yên Từ

Xóm Tây, thôn Quảng Từ, xã Yên Từ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ A.42.25.37 đến A42.25.99 để dự trữ

I.4

A42.27

Huyện ủy Gia Viễn

Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

1

A42.27.01

Văn phòng Huyện ủy

Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

2

A42.27.02

Ban Dân vận Huyện ủy

Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

3

A42.27.03

Ban Tổ chức Huyện ủy

Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

4

A42.27.04

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

5

A42.27.05

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

6

A42.27.06

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện

Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

7

A42.27.07

Hội Cựu Chiến binh huyện

Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

8

A42.27.08

Hội Nông dân huyện

Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

9

A42.27.09

Liên đoàn Lao động huyện

Đường Hồng Dân, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

10

A42.27.10

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện

Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

11

A42.27.11

Hội Liên Hiệp Phụ Nữ huyện

Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

12

A42.27.12

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện

Phố Thống Nhất, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

Các mã mã từ A.42.27.13 đến A42.27.19 để dự trữ

13

A42.27.20

Đảng ủy xã Gia Thắng

Xóm 4, xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

14

A42.27.21

Đảng ủy xã Gia Vân

Thôn Phù Long, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

15

A42.27.22

Đảng ủy Thị trấn Thịnh Vượng

Xóm 5, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

16

A42.27.23

Đảng ủy xã Gia Hưng

Xóm 5, xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

17

A42.27.25

Đảng ủy xã Gia Minh

Xóm Thượng, xã Gia Minh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

18

A42.27.26

Đảng ủy xã Gia Phong

Xóm 4 Ngọc Động, xã Gia Phong, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

19

A42.27.28

Đảng ủy xã Gia Xuân

Khu trung tâm xã Gia Xuân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

20

A42.27.29

Đảng ủy xã Gia Trung

Thôn Chấn Hưng, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

21

A42.27.30

Đảng ủy xã Gia Sinh

Xóm 4, xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

22

A42.27.31

Đảng ủy xã Gia Phú

Thôn Đường 477, xã Gia Phú, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

23

A42.27.32

Đảng ủy xã Gia Lạc

Xóm Thắng Lợi, xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

24

A42.27.33

Đảng ủy xã Gia Trấn

Thôn 2, xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

25

A42.27.34

Đảng ủy xã Gia Phương

Thôn Văn Hà 2, xã Gia Phương, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

26

A42.27.36

Đảng ủy xã Liên Sơn

Thôn 9, xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn, Tỉnh Ninh Bình

27

A42.27.37

Đảng ủy xã Gia Tân

xóm Nam Hải, xã Gia Tân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

28

A42.27.38

Đảng ủy xã Gia Lập

Thôn Tân Long Mỹ, xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

29

A42.27.39

Đảng ủy xã Gia Hòa

Thôn An Ninh, xã Gia Hòa, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

30

A42.27.40

Đảng ủy xã Gia Thanh

Khu Chợ Đò, xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ A.42.27.41 đến A42.27.99 để dự trữ

I.5

A42.28

Thành ủy Hoa Lư

Số 33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

1

A42.28.01

Văn phòng thành ủy Hoa Lư

33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

2

A42.28.02

Ban Dân vận thành ủy Hoa Lư

33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

3

A42.28.03

Ban Tổ chức thành ủy Hoa Lư

33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

4

A42.28.04

Ban Tuyên giáo thành ủy Hoa Lư

33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

5

A42.28.05

Ủy ban kiểm tra thành ủy Hoa Lư

33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

6

A42.28.06

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hoa Lư

33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

7

A42.28.07

Hội Cựu Chiến binh thành phố Hoa Lư

33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

8

A42.28.08

Hội Nông dân thành phố Hoa Lư

33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

9

A42.28.09

Liên đoàn Lao động thành phố Hoa Lư

33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

10

A42.28.10

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh thành phố Hoa Lư

33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

11

A42.28.11

Hội Liên Hiệp Phụ Nữ thành phố Hoa Lư

33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

12

A42.28.12

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị thành phố Hoa Lư

199, đường Đinh Tiên Hoàng phố chín, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, Tỉnh Ninh Bình

Các mã từ A.42.28.13 đến A42.28.19 để dự trữ

13

A42.28.20

Đảng ủy xã Ninh An

Xóm Dinh, xã Ninh An, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

14

A42.28.21

Đảng ủy phường Ninh Giang

Phố La Vân, phường Ninh Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

15

A42.28.22

Đảng ủy xã Ninh Hải

Thôn Hành Cung, xã Ninh Hải, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

16

A42.28.23

Đảng ủy xã Ninh Hòa

Thôn Ngô Thượng, xã Ninh Hòa, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

17

A42.28.24

Đảng ủy xã Ninh Khang

Thôn Phú Gia, xã Ninh Khang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

18

A42.28.25

Đảng ủy phường Ninh Mỹ

Phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

19

A42.28.27

Đảng ủy xã Ninh Vân

Thôn Thượng, xã Ninh Vân, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

20

A42.28.30

Đảng ủy xã Trường Yên

Thôn Trung, xã Trường Yên, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

21

A42.28.31

Đảng ủy phường Bích Đào

Đường Bích Đào, phố Bắc Sơn, phường Bích Đào, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

22

A42.28.32

Đảng ủy phường Đông Thành

Số 52, đường Đinh Tiên Hoàng, phố 3, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

23

A42.28.33

Đảng ủy phường Nam Bình

Đường Nam Bình, Phố Phú Xuân, phường Nam Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

24

A42.28.34

Đảng ủy phường Nam Thành

Đường Tây Thành, phố Phúc Chỉnh 2, phường Nam Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

25

A42.28.35

Đảng ủy phường Ninh Khánh

Phố Khánh Bình, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

26

A42.28.36

Đảng ủy xã Ninh Nhất

Thôn Đề Lộc, Xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

27

A42.28.37

Đảng ủy phường Ninh Phong

phố Đa Lộc, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

28

A42.28.38

Đảng ủy phường Ninh Phúc

Phố Đào Công, phường Ninh phúc, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

29

A42.28.39

Đảng ủy phường Ninh Sơn

Đường Phạm Thận Duật, phường Ninh Sơn, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

30

A42.28.40

Đảng ủy xã Ninh Tiến

Số 96 đường Nguyễn Hữu An, Xã Ninh Tiến, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

31

A42.28.41

Đảng ủy phường Tân Thành

Ngõ 55, Đường Thành Công, Phố Tân Trung, Phường Tân Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

32

A42.28.42

Đảng ủy phường Vân Giang

Số 12, đường Trần Phú, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ A.42.28.43 đến A42.28.99 để dự trữ

I.6

A42.29

Huyện ủy Yên Khánh

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

1

A42.29.01

Văn phòng Huyện ủy

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

2

A42.29.02

Ban Dân vận Huyện ủy

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

3

A42.29.03

Ban Tổ chức Huyện ủy

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

4

A42.29.04

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

5

A42.29.05

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

6

A42.29.06

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

7

A42.29.07

Hội Cựu Chiến binh huyện

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

8

A42.29.08

Hội Nông dân huyện

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

9

A42.29.09

Liên đoàn Lao động huyện

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

10

A42.29.10

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

11

A42.29.11

Hội Liên Hiệp Phụ Nữ huyện

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

12

A42.29.12

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện

Khu phố 8, Thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

Các mã mã từ A.42.29.13 đến A42.29.19 để dự trữ

13

A42.29.20

Đảng ủy xã Khánh Công

Xóm 8, xã Khánh Công, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

14

A42.29.21

Đảng ủy xã Khánh Cư

Thôn Khê Thượng, xã Khánh Cư, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

15

A42.29.22

Đảng ủy xã Khánh Cường

Xóm 4 Đông Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

16

A42.29.23

Đảng ủy xã Khánh Hải

Xóm Hà Đông - Đông Mai, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

17

A42.29.24

Đảng ủy xã Khánh Hòa

Xóm Chùa, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

18

A42.29.25

Đảng ủy xã Khánh Hội

Xóm 2 xã Khánh Hội, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

19

A42.29.26

Đảng ủy xã Khánh Hồng

Xóm 5 xã Khánh Hồng, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

20

A42.29.27

Đảng ủy xã Khánh Lợi

Xóm Nội, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

21

A42.29.28

Đảng ủy xã Khánh Mậu

Xóm 3, xã Khánh Mậu, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

22

A42.29.29

Đảng ủy xã Khánh Nhạc

Xóm 3B, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

23

A42.29.30

Đảng ủy thị trấn Yên Ninh

Khu phố 5, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

24

A42.29.31

Đảng ủy xã Khánh Phú

Thôn Phú Tân, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

25

A42.29.32

Đảng ủy xã Khánh Thành

Xóm 8, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

26

A42.29.33

Đảng ủy xã Khánh Thiện

Xóm 3 xã Khánh Thiện, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

27

A42.29.34

Đảng ủy xã Khánh Thủy

Xóm 4 xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

28

A42.29.36

Đảng ủy xã Khánh Trung

Thôn 9, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

29

A42.29.37

Đảng ủy xã Khánh Vân

Xóm 4 Vân Tiến, Khánh Vân, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

30

A42.29.38

Đảng ủy xã Khánh An

Thôn Phú Thượng, xã Khánh An, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ A.42.29.39 đến A42.29.99 để dự trữ

I.7

A42.30

Huyện ủy Nho Quan

Số 07, đường Thiên Quan, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

1

A42.30.01

Văn phòng Huyện ủy

Số 07, đường Thiên Quan, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

2

A42.30.02

Ban Dân vận Huyện ủy

Số 07, đường Thiên Quan, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

3

A42.30.03

Ban Tổ chức Huyện ủy

Số 07, đường Thiên Quan, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

4

A42.30.04

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

Số 07, đường Thiên Quan, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

5

A42.30.05

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

Số 07, đường Thiên Quan, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

6

A42.30.06

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện

Số 07, đường Thiên Quan, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

7

A42.30.07

Hội Cựu Chiến binh huyện

Số 14, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

8

A42.30.08

Hội Nông dân huyện

Số 14, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

9

A42.30.09

Liên đoàn Lao động huyện

Số 14, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

10

A42.30.10

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện

Số 14, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

11

A42.30.11

Hội Liên Hiệp Phụ Nữ huyện

Số 14, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

12

A42.30.12

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện

Đường Đinh Tất Miễn, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

Các mã mã từ A.42.30.13 đến A42.30.19 để dự trữ

13

A42.30.20

Đảng ủy xã Đức Long

Thôn Hiền Quan 1, xã Đức Long, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

14

A42.30.21

Đảng ủy xã Gia Lâm

Thôn 7, xã Gia Lâm, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

15

A42.30.22

Đảng ủy xã Gia Sơn

Thôn Đông Minh, xã Gia Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

16

A42.30.23

Đảng ủy xã Gia Thủy

Thôn Cây Xa, xã Gia Thuỷ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

17

A42.30.24

Đảng ủy xã Gia Tường

Thôn Mỹ Quế, xã Gia Tường, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

18

A42.30.25

Đảng ủy xã Kỳ Phú

Bản Mét, xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

19

A42.30.27

Đảng ủy xã Lạc Vân

Thôn Lạc 2 xã Lạc Vân, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

20

A42.30.28

Đảng ủy xã Phú Long

Thôn 3, xã Phú Long, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

21

A42.30.29

Đảng ủy xã Phú Sơn

Thôn 6, xã Phú Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

22

A42.30.30

Đảng ủy xã Phú Lộc

Thôn Phúc Lộc, xã Phú Lộc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

23

A42.30.31

Đảng ủy xã Quảng Lạc

Thôn Quảng Cư, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

24

A42.30.32

Đảng ủy xã Quỳnh Lưu

Thôn Xuân Quế, xã Quỳnh Lưu, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

25

A42.30.33

Đảng ủy xã Phúc Sơn

Thôn Đồi Dâu, xã Phúc Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

26

A42.30.35

Đảng ủy xã Thanh Sơn

Thôn Mai Trung, xã Thanh Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

27

A42.30.36

Đảng ủy xã Thạch Bình

Thôn Liên Phương, xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

28

A42.30.38

Đảng ủy xã Thượng Hòa

Thôn 4 Vân Trung, xã Thượng Hòa, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

29

A42.30.39

Đảng ủy Thị trấn Nho Quan

Thôn Cầu Mơ, Thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

30

A42.30.41

Đảng ủy xã Văn Phú

Thôn Phú Lâm, xã Văn Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

31

A42.30.42

Đảng ủy xã Văn Phương

Thôn Rồng, xã Văn Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

32

A42.30.43

Đảng ủy xã Xích Thổ

Thôn Đại Hòa, xã Xích Thổ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

33

A42.30.44

Đảng ủy xã Yên Quang

Thôn Yên Ninh, xã Yên Quang, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

34

A42.30.45

Đảng ủy xã Cúc Phương

Thôn Nga 2, xã Cúc Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

35

A42.30.46

Đảng ủy xã Đồng Phong

Thôn Trung Tâm, xã Đồng Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ A.42.30.47 đến A42.30.99 để dự trữ

 

PHỤ LỤC III

MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3 (KHỐI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN)
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /12/ 2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)

II. CƠ QUAN KHỐI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

Stt

Mã định danh điện tử

Tên cơ quan, đơn vị

Địa chỉ cơ quan, đơn vị

II.1

K42.23

Hội đồng nhân dân thành phố Tam Điệp

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

1

K42.23.18

Ban Kinh tế

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

2

K42.23.19

Ban Pháp chế

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

3

K42.23.20

Hội đồng nhân dân xã Yên Sơn

Thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

4

K42.23.21

Hội đồng nhân dân phường Bắc Sơn

Tổ 12, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

5

K42.23.22

Hội đồng nhân dân xã Đông Sơn

Thôn 6, xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

6

K42.23.23

Hội đồng nhân dân phường Nam Sơn

Tổ 9, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

7

K42.23.24

Hội đồng nhân dân xã Quang Sơn

Thôn Tân Thượng, xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

8

K42.23.25

Hội đồng nhân dân phường Tân Bình

Tổ 2, phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

9

K42.23.26

Hội đồng nhân dân phường Tây Sơn

Tổ 7, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

10

K42.23.27

Hội đồng nhân dân phường Trung Sơn

Tổ 23, phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

11

K42.23.28

Hội đồng nhân dân phường Yên Bình

Tổ dân phố Lý Nhân, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ K.42.23.01 đến K42.23.17 và Mã từ K.42.23.29 đến K42.23.99 để dự trữ

II.2

K42.24

Hội đồng nhân dân huyện Kim Sơn

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

1

K42.24.18

Ban Kinh tế

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

2

K42.24.19

Ban Pháp chế

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

3

K42.24.20

Hội đồng nhân dân thị trấn Phát Diệm

Phố Năm Dân, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

4

K42.24.21

Hội đồng nhân dân thị trấn Bình Minh

Khối 5, thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

5

K42.24.22

Hội đồng nhân dân xã Ân Hòa

Xóm 4, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

6

K42.24.23

Hội đồng nhân dân xã Chất Bình

Xóm 6, xã Chất Bình, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

7

K42.24.24

Hội đồng nhân dân xã Xuân Chính

Thôn Hàm Phu, xã Xuân Chính, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

8

K42.24.25

Hội đồng nhân dân xã Cồn Thoi

Xóm 6, xã Cồn Thoi, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

9

K42.24.26

Hội đồng nhân dân xã Định Hóa

Xóm 5, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

10

K42.24.27

Hội đồng nhân dân xã Đồng Hướng

Xóm 12, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

11

K42.24.28

Hội đồng nhân dân xã Hồi Ninh

Xóm 6+7, xã Hồi Ninh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

12

K42.24.29

Hội đồng nhân dân xã Hùng Tiến

Xóm 2, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

13

K42.24.30

Hội đồng nhân dân xã Kim Chính

Xóm 7A, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

14

K42.24.31

Hội đồng nhân dân xã Kim Định

Xóm 6, xã Kim Định, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

15

K42.24.32

Hội đồng nhân dân xã Kim Đông

Xóm 5, xã Kim Đông, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

16

K42.24.34

Hội đồng nhân dân xã Kim Mỹ

Xóm 3, xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

17

K42.24.35

Hội đồng nhân dân xã Kim Tân

Xóm 13, xã Kim Tân, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

18

K42.24.36

Hội đồng nhân dân xã Kim Trung

Xóm 1, xã Kim Trung, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

19

K42.23.37

Hội đồng nhân dân xã Lai Thành

Xóm 4, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

20

K42.24.39

Hội đồng nhân dân xã Như Hòa

Xóm 3, xã Như Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

21

K42.24.40

Hội đồng nhân dân xã Quang Thiện

Xóm 16, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

22

K42.24.41

Hội đồng nhân dân xã Tân Thành

Xóm 7, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

23

K42.24.42

Hội đồng nhân dân xã Thượng Kiệm

Xóm Vinh Ngoại, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

24

K42.24.43

Hội đồng nhân dân xã Văn Hải

Xóm Đông Thổ, xã Văn Hải, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

25

K42.24.44

Hội đồng nhân dân xã Yên Lộc

Xóm 7, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ K.42.24.01 đến K42.24.17 và Mã từ K.42.24.45 đến K42.24.99 để dự trữ

II.3

K42.25

Hội đồng nhân dân huyện Yên Mô

Số 25, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

1

K42.25.18

Ban Kinh tế - Xã hội

Số 25, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

2

K42.25.19

Ban Pháp chế

Số 25, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

3

K42.25.20

Hội đồng nhân dân xã Khánh Dương

Đường 480B, xóm Hàng, xã Khánh Dương, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

5

K42.25.22

Hội đồng nhân dân xã Khánh Thượng

Xóm 5, thôn Bình Khang, xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

7

K42.25.24

Hội đồng nhân dân xã Yên Đồng

Xóm Tràng Yên, xã Yên Đồng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

8

K42.25.25

Hội đồng nhân dân xã Yên Hòa

Thôn Lạc Hiền, xã Yên Hòa, huyện Yên Mô, Ninh Bình

10

K42.25.27

Hội đồng nhân dân xã Yên Lâm

Thôn Phù Sa, xã Yên Lâm, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

11

K42.25.28

Hội đồng nhân dân xã Yên Mạc

Xóm 3, Đông Sơn, xã Yên Mạc, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

12

K42.25.29

Hội đồng nhân dân xã Yên Mỹ

Xóm 7, xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

13

K42.25.30

Hội đồng nhân dân xã Yên Nhân

Thôn Yên Sư, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

14

K42.25.31

Hội đồng nhân dân xã Yên Phong

Xóm Phú Mỹ, xã Yên Phong, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

15

K42.25.32

Hội đồng nhân dân xã Yên Thái

Xóm Dầu, xã Yên Thái, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

16

K42.25.33

Hội đồng nhân dân xã Yên Thắng

Xóm 2, Vân Thượng, xã Yên Thắng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

17

K42.25.34

Hội đồng nhân dân xã Yên Thành

Thôn Đoài, xã Yên Thành, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

18

K42.25.35

Hội đồng nhân dân thị trấn Yên Thịnh

Số 106, đường Yên Phú, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

19

K42.25.36

Hội đồng nhân dân xã Yên Từ

Xóm Tây, thôn Quảng Từ, xã Yên Từ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ K.42.25.01 đến K42.25.17 và Mã từ K.42.25.37 đến K42.25.99 để dự trữ

II.5

K42.27

Hội đồng nhân dân huyện Gia Viễn

Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

1

K42.27.18

Ban Kinh tế

Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

2

K42.27.19

Ban Pháp chế

Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

3

K42.27.20

Hội đồng nhân dân xã Tiến Thắng

Xóm 4, xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

4

K42.27.21

Hội đồng nhân dân xã Gia Vân

Thôn Phù Long, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

5

K42.27.22

Hội đồng nhân dân Thị trấn Thịnh Vượng

Xóm 5, xã Gia Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

6

K42.27.23

Hội đồng nhân dân xã Gia Hưng

Xóm 5, xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

7

K42.27.25

Hội đồng nhân dân xã Gia Minh

Xóm Thượng, xã Gia Minh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

8

K42.27.26

Hội đồng nhân dân xã Gia Phong

Xóm 4 Ngọc Động, xã Gia Phong, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

9

K42.27.28

Hội đồng nhân dân xã Gia Xuân

Khu trung tâm xã Gia Xuân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

10

K42.27.29

Hội đồng nhân dân xã Gia Trung

Thôn Chấn Hưng, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

11

K42.27.30

Hội đồng nhân dân xã Gia Sinh

Xóm 4, xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

12

K42.27.31

Hội đồng nhân dân xã Gia Phú

Thôn Đường 477, xã Gia Phú, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

13

K42.27.32

Hội đồng nhân dân xã Gia Lạc

Xóm Thắng Lợi, xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

14

K42.27.33

Hội đồng nhân dân xã Gia Trấn

Thôn 2, xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

15

K42.27.34

Hội đồng nhân dân Gia Phương

Thôn Văn Hà 2, xã Gia Phương, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

16

K42.27.36

Hội đồng nhân dân xã Liên Sơn

Thôn 9, xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn, Tỉnh Ninh Bình

17

K42.27.37

Hội đồng nhân dân xã Gia Tân

xóm Nam Hải, xã Gia Tân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

18

K42.27.38

Hội đồng nhân dân xã Gia Lập

Thôn Tân Long Mỹ, xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

19

K42.27.39

Hội đồng nhân dân xã Gia Hòa

Thôn An Ninh, xã Gia Hòa, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

20

K42.27.40

Hội đồng nhân dân xã Gia Thanh

Khu Chợ Đò, xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ K.42.27.01 đến K42.27.17 và Mã từ K.42.27.41 đến K42.27.99 để dự trữ

II.5

K42.28

Hội đồng nhân dân thành phố Hoa Lư

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư

1

K42.28.18

Ban Kinh tế

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư

2

K42.28.19

Ban Pháp chế

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư

3

K42.28.20

Hội đồng nhân dân xã Ninh An

Xóm Dinh, xã Ninh An, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

4

K42.28.21

Hội đồng nhân dân phường Ninh Giang

Phố La Vân, phường Ninh Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

5

K42.28.22

Hội đồng nhân dân xã Ninh Hải

Thôn Hành Cung, xã Ninh Hải, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

6

K42.28.23

Hội đồng nhân dân xã Ninh Hòa

Thôn Ngô Thượng, xã Ninh Hòa, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

7

K42.28.24

Hội đồng nhân dân xã Ninh Khang

Thôn Phú Gia, xã Ninh Khang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

8

K42.28.25

Hội đồng nhân dân phường Ninh Mỹ

Phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

9

K42.28.27

Hội đồng nhân dân xã Ninh Vân

Thôn Thượng, xã Ninh Vân, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

10

K42.28.30

Hội đồng nhân dân xã Trường Yên

Thôn Trung, xã Trường Yên, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

11

K42.28.31

Hội đồng nhân dân phường Bích Đào

Đường Bích Đào, phố Bắc Sơn, phường Bích Đào, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

12

K42.28.32

Hội đồng nhân dân phường Đông Thành

Số 52, đường Đinh Tiên Hoàng, phố 3, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

13

K42.28.33

Hội đồng nhân dân phường Nam Bình

Đường Nam Bình, Phố Phú Xuân, phường Nam Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

14

K42.28.34

Hội đồng nhân dân phường Nam Thành

Đường Tây Thành, phố Phúc Chỉnh 2, phường Nam Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

15

K42.28.35

Hội đồng nhân dân phường Ninh Khánh

Phố Khánh Bình, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

16

A42.28.36

Hội đồng nhân dân xã Ninh Nhất

Thôn Đề Lộc, Xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

17

A42.28.37

Hội đồng nhân dân phường Ninh Phong

phố Đa Lộc, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

18

A42.28.38

Hội đồng nhân dân phường Ninh Phúc

Phố Đào Công, phường Ninh phúc, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

19

A42.28.39

Hội đồng nhân dân phường Ninh Sơn

Đường Phạm Thận Duật, phường Ninh Sơn, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

20

A42.28.40

Hội đồng nhân dân xã Ninh Tiến

Số 96 đường Nguyễn Hữu An, Xã Ninh Tiến, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

21

A42.28.41

Hội đồng nhân dân phường Tân Thành

Ngõ 55, Đường Thành Công, Phố Tân Trung, Phường Tân Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

22

A42.28.42

Hội đồng nhân dân phường Vân Giang

Số 12, đường Trần Phú, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ K.42.28.01 đến K42.28.17 và Mã từ K.42.28.43 đến K42.28.99 để dự trữ

II.6

K42.29

Hội đồng nhân dân huyện Yên Khánh

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

1

K42.29.18

Ban Kinh tế

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

2

K42.29.19

Ban Pháp chế

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

3

K42.29.20

Hội đồng nhân dân xã Khánh Công

Xóm 8, xã Khánh Công, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

4

K42.29.21

Hội đồng nhân dân xã Khánh Cư

Thôn Khê Thượng, xã Khánh Cư, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

5

K42.29.22

Hội đồng nhân dân xã Khánh Cường

Xóm 4 Đông Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

6

K42.29.23

Hội đồng nhân dân xã Khánh Hải

Xóm Hà Đông - Đông Mai, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

7

K42.29.24

Hội đồng nhân dân xã Khánh Hòa

Xóm Chùa, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

8

K42.29.25

Hội đồng nhân dân xã Khánh Hội

Xóm 2 xã Khánh Hội, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

9

K42.29.26

Hội đồng nhân dân xã Khánh Hồng

Xóm 5 xã Khánh Hồng, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

10

K42.29.27

Hội đồng nhân dân xã Khánh Lợi

Xóm Nội, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

11

K42.29.28

Hội đồng nhân dân xã Khánh Mậu

Xóm 3, xã Khánh Mậu, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

12

K42.29.29

Hội đồng nhân dân xã Khánh Nhạc

Xóm 3B, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

13

K42.29.30

Hội đồng nhân dân thị trấn Yên Ninh

Khu phố 5, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

14

K42.29.31

Hội đồng nhân dân xã Khánh Phú

Thôn Phú Tân, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

15

K42.29.32

Hội đồng nhân dân xã Khánh Thành

Xóm 8, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

16

K42.29.33

Hội đồng nhân dân xã Khánh Thiện

Xóm 3 xã Khánh Thiện, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

17

K42.29.34

Hội đồng nhân dân xã Khánh Thủy

Xóm 4 xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

18

K42.29.36

Hội đồng nhân dân xã Khánh Trung

Thôn 9, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

19

K42.29.37

Hội đồng nhân dân xã Khánh Vân

Xóm 4 Vân Tiến, Khánh Vân, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

20

K42.29.38

Hội đồng nhân dân xã Khánh An

Thôn Phú Thượng, xã Khánh An, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ K.42.29.01 đến K42.23.17 và Mã từ K.42.29.39 đến K42.29.99 để dự trữ

II.7

K42.30

Hội đồng nhân dân huyện Nho Quan

Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

1

K42.30.18

Ban Kinh tế

Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

2

K42.30.19

Ban Pháp chế

Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

3

K42.30.20

Hội đồng nhân dân xã Đức Long

Thôn Hiền Quan 1, xã Đức Long, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

4

K42.30.21

Hội đồng nhân dân xã Gia Lâm

Thôn 7, xã Gia Lâm, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

5

K42.30.22

Hội đồng nhân dân xã Gia Sơn

Thôn Đông Minh, xã Gia Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

6

K42.30.23

Hội đồng nhân dân xã Gia Thủy

Thôn Cây Xa, xã Gia Thuỷ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

7

K42.30.24

Hội đồng nhân dân xã Gia Tường

Thôn Mỹ Quế, xã Gia Tường, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

8

K42.30.25

Hội đồng nhân dân xã Kỳ Phú

Bản Mét, xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

9

K42.30.27

Hội đồng nhân dân xã Lạc Vân

Thôn Lạc 2 xã Lạc Vân, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

10

K42.30.28

Hội đồng nhân dân xã Phú Long

Thôn 3, xã Phú Long, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

11

K42.30.29

Hội đồng nhân dân xã Phú Sơn

Thôn 6, xã Phú Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

12

K42.30.30

Hội đồng nhân dân xã Phú Lộc

Thôn Phúc Lộc, xã Phú Lộc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

13

K42.30.31

Hội đồng nhân dân xã Quảng Lạc

Thôn Quảng Cư, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

14

K42.30.32

Hội đồng nhân dân xã Quỳnh Lưu

Thôn Xuân Quế, xã Quỳnh Lưu, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

15

K42.30.33

Hội đồng nhân dân xã Phúc Sơn

Thôn Đồi Dâu, xã Phúc Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

16

K42.30.35

Hội đồng nhân dân xã Thanh Sơn

Thôn Mai Trung, xã Thanh Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

17

K42.30.36

Hội đồng nhân dân xã Thạch Bình

Thôn Liên Phương, xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

18

K42.30.38

Hội đồng nhân dân xã Thượng Hòa

Thôn 4 Vân Trung, xã Thượng Hòa, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

19

K42.30.39

Hội đồng nhân dân Thị trấn Nho Quan

Thôn Cầu Mơ, Thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

20

K42.30.41

Hội đồng nhân dân xã Văn Phú

Thôn Phú Lâm, xã Văn Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

21

K42.30.42

Hội đồng nhân dân xã Văn Phương

Thôn Rồng, xã Văn Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

22

K42.30.43

Hội đồng nhân dân xã Xích Thổ

Thôn Đại Hòa, xã Xích Thổ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

23

K42.30.44

Hội đồng nhân dân xã Yên Quang

Thôn Yên Ninh, xã Yên Quang, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

24

K42.30.45

Hội đồng nhân dân xã Cúc Phương

Thôn Nga 2, xã Cúc Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

25

K42.30.46

Hội đồng nhân dân xã Đồng Phong

Thôn Trung Tâm, xã Đồng Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ K.42.30.01 đến K42.30.19 và Mã từ K.42.30.47 đến K42.30.99 để dự trữ

 

PHỤ LỤC III

MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3 (KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN)
(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    /12/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)

III. CƠ QUAN KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN

Stt

Mã định danh điện tử

Tên cơ quan, đơn vị

Địa chỉ cơ quan, đơn vị

III. 1

H42.01

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Số 3, đường Lê Hồng Phong, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

1

H42.01.01

Trung tâm tin học công báo

Số 3, đường Lê Hồng Phong, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

2

H42.01.02

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Đường Nguyễn Bặc, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.01.03 đến H42.01.99 để dự trữ

III. 2

H42.02

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số 02 Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

1

H42.02.01

Chi cục Chăn nuôi và thú y

Số 113 đường Nguyễn Huệ, phường Nam Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

2

H42.02.02

Chi cục Thủy Lợi

Km số 2 đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

3

H42.02.03

Chi cục Thủy Sản

Số 02 Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

4

H42.02.04

Chi cục Phát triển nông thôn

438 đường Nguyễn Huệ, phố Tương Lai, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

5

H42.02.05

Chi cục Kiểm Lâm

Số 02, đường Bùi Thị Xuân, phường Nam Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

6

H42.02.06

Ban quản lý Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình

Xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

7

H42.02.07

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản & Thủy sản

Số 02 đường Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

8

H42.02.08

Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Ninh Bình

Số 02 đường Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

9

H42.02.09

Trung tâm Tư vấn xây dựng nông nghiệp & PTNT

Km2, Quốc lộ 1A, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

10

H42.02.10

Trung tâm Nước Sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

Số 438, đường Nguyễn Huệ, phường Nam Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

11

H42.02.11

Trung tâm Khuyến nông, Khuyến lâm, Khuyến ngư

Số 02 đường Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

12

H42.02.12

Trung tâm Nông nghiệp công nghệ cao và Xúc tiến thương mại

Phố 7, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

13

H42.02.13

Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Ninh Bình

Số 02 đường Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

14

H42.02.14

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

438 đường Nguyễn Huệ, phố Tương Lai, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.02.15 đến H42.02.99 để dự trữ

III.3

H42.03

Sở Y tế

Số 18, đường Kim Đồng, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

1

H42.03.01

Bệnh Viện Sản nhi Ninh Bình

Đường Phan Chu Trinh, phường Nam Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

2

H42.03.02

Bệnh Viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình

Đường Tuệ Tĩnh, Phường Nam Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

3

H42.03.03

Bệnh viện Mắt Ninh Bình

314, Hải Thượng Lãn Ông, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

4

H42.03.04

Bệnh viện Tâm thần Ninh Bình

Đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

5

H42.03.05

Bệnh viện Y học cổ truyền Ninh Bình

07 Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

6

H42.03.06

Bệnh viện Phổi Ninh Bình

Ngõ 210, phường phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

7

H42.03.07

Bệnh viện Phục hồi chức năng

Số 36, đường Tôn Thất Tùng, tổ 3 phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

8

H42.03.08

Bệnh Viện Đa khoa huyện Kim Sơn

Phố Phú Vinh, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

9

H42.03.09

Bệnh viện Đa khoa huyện Nho Quan

Đường Lương Văn Thăng, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

10

H42.03.10

Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp

Tổ 13, Phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

11

H42.03.11

Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn

Phố Phú Vinh, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

12

H42.03.12

Trung tâm Y tế huyện Yên Mô

Phố Hưng Thượng, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

13

H42.03.13

Trung tâm Y tế thành phố Ninh Bình

Số 12 đường 30/6 phố Phúc Trọng, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

14

H42.03.14

Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn

Phố Tiến Yết, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

15

H42.03.15

Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư

Đường Vĩnh Lợi, Phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

16

H42.03.16

Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh

Phố 5, Thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

17

H42.03.17

Trung tâm Y tế huyện Nho Quan

Phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan

18

H42.03.18

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Đường Lê Thái Tổ, phường Nam Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

19

H42.03.19

Trung tâm Giám Định Y khoa

26B Lý Tự Trọng, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

20

H42.03.20

Trung tâm Pháp y

26A Lý Tự Trọng, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

21

H42.03.21

Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm, Mỹ phẩm

Số 11, đường Tràng an, phố 10, phường Đông thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

22

H42.03.22

Trung tâm Cấp Cứu 115

Đường Lê Thái Tổ, phường Nam Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

23

H42.03.23

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

Số 03 đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

24

H42.03.24

Trường Cao Đẳng Y tế Ninh Bình

Sổ 297, đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

25

H42.03.25

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Số 3, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.03.26 đến H42.03.99 để dự trữ

III.4

H42.04

Sở Tài chính

Đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

1

H42.04.01

Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ Tài chính công

Số 01, đường Đinh Tất Miễn, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.04.02 đến H42.04.99 để dự trữ

III.5

H42.05

Sở Thông tin Truyền thông

Phố 4, đường Phạm Văn Nghị, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

1

H42.05.01

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

Số 60, đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.05.02 đến H42.05.99 để dự trữ

III.6

H42.06

Sở Giao thông Vận tải

Đường Nguyễn Bặc, phố Khánh Tân, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

1

H42.06.01

Thanh tra Giao thông

Thôn Cổ Loan Thượng, xã Ninh Tiến, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

2

H42.06.02

Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động và Đăng kiểm thuỷ

Thôn Cổ Loan Thượng, xã Ninh Tiến, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

3

H42.06.03

Trung tâm sát hạch lái xe đường bộ

Thôn Cổ Loan Thượng, xã Ninh Tiến, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

4

H42.06.06

Xí nghiệp bến xe khách

Số 207, đường Lê Đại Hành, phường Thanh Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

5

H42.06.07

Ban Quản lý Dự án vốn Sự nghiệp kinh tế

Đường Nguyễn Bặc, phố Khánh Tân, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

6

H42.06.08

Ban An toàn giao thông

Đường Nguyễn Bặc, phố Khánh Tân, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

7

H42.06.09

Cảng vụ đường thủy nội địa

Đường Nguyễn Bặc, phố Khánh Tân, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.06.10 đến H42.06.99 để dự trữ

III.7

H42.07

Sở Tài nguyên và Môi trường

Đường Trịnh Tú (kéo dài), xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

1

H42.07.01

Chi cục Bảo vệ môi trường và Biển, Đảo

Đường Trịnh Tú (kéo dài), xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

2

H42.07.02

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

Đường Trịnh Tú (kéo dài), xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

3

H42.07.03

Văn Phòng Đăng ký đất đai

Đường Trịnh Tú (kéo dài), xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

4

H42.07.04

Trung tâm Phát triển quỹ đất - Tài nguyên và Môi trường

Đường Trịnh Tú (kéo dài), xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.07.05 đến H42.07.99 để dự trữ

III.8

H42.08

Sở Văn hóa và Thể thao

Số 29, đường Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

1

H42.08.01

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao

Phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

2

H42.08.02

Nhà hát chèo Ninh Bình

Trung tâm Hội nghị tỉnh, đường Đinh Điền, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

3

H42.08.03

Trung tâm văn hóa tỉnh Ninh Bình

Trung tâm Hội nghị tỉnh, đường Đinh Điền, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

4

H42.08.04

Bảo tàng Tỉnh Ninh Bình

Đường Lê Đại Hành, phường Thanh Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

5

H42.08.05

Thư viện tỉnh Ninh Bình

Số 04, đường Lê Hồng Phong, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

6

H42.08.06

Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

Số 159, đường Nguyễn Huệ, phường Nam Bình thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

7

H42.08.07

Nhiếp ảnh tỉnh Ninh Bình

Số 117, đường Lê Đại hành, phường Thanh Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

8

H42.08.08

Trung tâm Bảo tồn Di tích Lịch Sử - Văn Hóa cố đô Hoa Lư

Xã Trường Yên, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.08.09 đến H42.08.99 để dự trữ

III.9

H42.09

Sở Tư pháp

Số 17 đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

1

H42.09.01

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

Số 17 đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

2

H42.09.02

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản Ninh Bình

Số 17 đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

3

H42.09.03

Phòng Công chứng số 1

Số 17 đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.09.04 đến H42.09.99 để dự trữ

III.10

H42.10

Sở Công thương

Số 03, đường Đinh Tất Miễn, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

1

H42.10.01

Trung tâm Khuyến công xúc tiến thương mại và Phát triển cụm công nghiệp

Số 03, đường Đinh Tất Miễn, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.10.02 đến H42.10.99 để dự trữ

H.11

H42.11

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Số 08, đường Lê Hồng Phong, phương Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

1

H42.11.01

Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ phát triển Doanh nghiệp Ninh Bình

Số 08, đường Lê Hồng Phong, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.11.02 đến H42.11.99 để dự trữ

H.12

H42.12

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Số 2, đường Phạm Hồng Thái, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

1

H42.12.01

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Khu Làng nghề Ninh Phong, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

2

H42.12.02

Trung tâm Bảo trợ và công tác xã hội

Số 228, đường Lý Nhân Tông, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

3

H42.12.03

Bệnh viện chỉnh hình & Phục hồi chức năng Tam Điệp

Phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

4

H42.12.04

Cơ sở Cai nghiện ma túy

Thôn 1, xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

5

H42.12.05

Trung tâm Phục hồi chức năng tâm thần

Thôn Cổ Đà, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

6

H42.12.06

Trung tâm Điều dưỡng Thương binh Nho Quan

Xã Đồng Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

7

H42.12.07

Trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật và Du lịch Ninh Bình

Phố Vạn Hưng, phường Bích Đào, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

8

H42.12.08

Trung tâm Điều dưỡng Người có công

Đường Trần Minh Công, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.12.09 đến H42.12.99 để dự trữ

III.13

H42.13

Sở Khoa học và Công nghệ

Số 23, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

1

H42.13.01

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Số 23, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

2

H42.13.02

Trung tâm Ứng dụng, Thông tin Khoa học Công nghệ và Đo lường thử nghiệm

Số 23, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.13.03 đến H42.13.99 để dự trữ

III.14

H42.14

Sở Xây dựng

Số 15 (Km2), đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

1

H42.14.01

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng Ninh Bình

Số 18, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

2

H42.14.02

Viện Quy hoạch - Xây dựng Ninh Bình

Số 14, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.14.03 đến H42.14.99 để dự trữ

III.15

H42.15

Sở Nội vụ

Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

1

H42.15.01

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

2

H42.15.02

Ban Thi đua - Khen thưởng

Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

3

H42.15.03

Ban Tôn Giáo

Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.15.04 đến H42.15.99 để dự trữ

III.16

H42.16

Sở Giáo dục và Đào tạo

Số 742, đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

1

H42.16.01

Trường THPT Bình Minh

Thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

2

H42.16.02

Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy

Phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

3

H42.16.03

Trường THPT dân tộc nội trú

Phố Tân Nhất, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan tỉnh Ninh Bình

4

H42.16.04

Trường THPT Đinh Tiên Hoàng

Phường Bích Đào, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

5

H42.16.05

Trường THPT Gia Viễn A

Xã Gia Phú, huyện GiaViễn, tỉnh Ninh Bình

6

H42.16.06

Trường THPT Gia Viễn B

Xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

7

H42.16.07

Trường THPT Gia Viễn C

Xã Gia Sinh, huyện GiaViễn, tỉnh Ninh Bình

8

H42.16.08

Trường THPT Hoa Lư A

Phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

9

H42.16.09

Trường THPT Kim Sơn A

Thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

10

H42.16.10

Trường THPT Kim Sơn B

Xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

11

H42.16.11

Trường THPT Kim Sơn C

Xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

12

H42.16.12

Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

13

H42.16.13

Trường THPT Nguyễn Công Trứ

Phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

14

H42.16.14

Trường THPT Nguyễn Huệ

Phố Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

15

H42.16.15

Trường THPT Nho Quan A

Xã Quỳnh Lưu, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

16

H42.16.16

Trường THPT Nho Quan B

Phố Tân Nhất, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

17

H42.16.17

Trường THPT Nho Quan C

Xã Gia Lâm, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

18

H42.16.18

Trường THPT Ninh Bình - Bạc Liêu

Phường Tân Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

19

H42.16.19

Trường THPT Tạ Uyên

Xã Yên Phú, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

20

H42.16.20

Trường THPT Trần Hưng Đạo

Xã Ninh Phong, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

21

H42.16.21

Trường THPT Vũ Duy Thanh

Xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

22

H42.16.22

Trường THPT Yên Khánh A

Xã Khánh Hội, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

23

H42.16.23

Trường THPT Yên Khánh B

Xã Khánh An, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

24

H42.16.24

Trường THPT Yên Mô A

Xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

25

H42.16.25

Trường THPT Yên Mô B

Xã Yên Nhân, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

26

H42.16.26

Trường THPT Trương Hán Siêu

Phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

27

H42.16.27

Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Tin học và Ngoại ngữ tỉnh Ninh Bình

Phường Tân Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.16.28 đến H42.16.99 để dự trữ

III.17

H42.17

Sở Du lịch

Số 06, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

1

H42.17.01

Trung tâm Xúc tiến du lịch

Số 6, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

2

H42.17.02

Ban quản lý Quần thể danh thắng Tràng An

Số 6, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.17.03 đến H42.17.99 để dự trữ

III.18

H42.22

Ban quản lý Các khu công nghiệp

Số 201, đường Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

1

H42.22.01

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình

Số 201, đường Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.22.02 đến H42.22.99 để dự trữ

III.19

H42.23

Ủy ban nhân dân thành phố Tam Điệp

Tổ 10, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

1

H42.23.01

Văn phòng HĐND & UBND thành phố

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

2

H42.23.02

Phòng Nội vụ

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

3

H42.23.03

Phòng Tư pháp

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

4

H42.23.04

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

5

H42.23.05

Phòng Tài nguyên & Môi trường

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

6

H42.23.06

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

7

H42.23.07

Phòng Văn hóa - Thông tin

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

8

H42.23.08

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

9

H42.23.09

Phòng Y tế

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

10

H42.23.10

Thanh tra thành phố

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

11

H42.23.11

Phòng Kinh tế

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

12

H42.23.12

Phòng Quản lý đô thị

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

Các mã H42.23.13 đến H42.23.19 để dự trữ

13

H42.23.20

Ủy ban nhân dân xã Yên Sơn

Thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

14

H42.23.21

Ủy ban nhân dân phường Bắc Sơn

Tổ 12, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

15

H42.23.22

Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn

Thôn 6, xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

16

H42.23.23

Ủy ban nhân dân phường Nam Sơn

Tổ 9, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

17

H42.23.24

Ủy ban nhân dân xã Quang Sơn

Thôn Tân Thượng, xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

18

H42.23.25

Ủy ban nhân dân phường Tân Bình

Tổ 2, phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

19

H42.23.26

Ủy ban nhân dân phường Tây Sơn

Tổ 7, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

20

H42.23.27

Ủy ban nhân dân phường Trung Sơn

Tổ 23, phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

21

H42.23.28

Ủy ban nhân dân phường Yên Bình

Tổ dân phố Lý Nhân, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.23.29 đến H42.23.49 để dự trữ

22

H42.23.50

Trung tâm Một cửa liên thông

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

23

H42.23.51

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

24

H42.23.52

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

Tổ 9, phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

25

H42.23.53

Công ty Môi trường đô thị

Tổ 9, phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

26

H42.23.54

Trung tâm GDNN - GDTX

Tổ 10, phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

27

H42.23.55

Đội Kiểm tra trật tự đô thị

Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

28

H42.23.65

Ban Quản lý Chợ Đồng Giao

Tổ 16, phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

29

H42.23.57

Nhà máy Xử lý chất thải rắn

Tổ 4, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.23.58 đến H42.23.99 để dự trữ

III.20

H42.24

Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

1

H42.24.01

Văn phòng HĐND & UBND huyện

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

2

H42.24.02

Phòng Nội vụ

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

3

H42.24.03

Phòng Tư pháp

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

4

H42.24.04

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

5

H42.24.05

Phòng Tài nguyên & Môi trường

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

6

H42.24.06

Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

7

H42.24.07

Phòng Văn hóa - Thông tin

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

8

H42.24.08

Phòng Giáo dục & Đào tạo

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

9

H42.24.09

Phòng Y tế

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

10

H42.24.10

Thanh tra huyện

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

11

H42.24.11

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

12

H42.24.12

Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.24.13 đến H42.24.19 để dự trữ

13

H42.24.20

Ủy ban nhân dân thị trấn Phát Diệm

Phố Năm Dân, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

14

H42.24.21

Ủy ban nhân dân thị trấn Bình Minh

Khối 5, thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

15

H42.24.22

Ủy ban nhân dân xã Ân Hòa

Xóm 4, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

16

H42.24.23

Ủy ban nhân dân xã Chất Bình

Xóm 6, xã Chất Bình, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

17

H42.24.24

Ủy ban nhân dân xã Cồn Thoi

Xóm 6, xã Cồn Thoi, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

18

H42.24.25

Ủy ban nhân dân xã Định Hóa

Xóm 5, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

19

H42.24.26

Ủy ban nhân dân xã Đồng Hướng

Xóm 12, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

20

H42.24.27

Ủy ban nhân dân xã Hồi Ninh

Xóm 6+7, xã Hồi Ninh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

21

H42.24.28

Ủy ban nhân dân xã Hùng Tiến

Xóm 2, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

22

H42.24.29

Ủy ban nhân dân xã Kim Chính

Xóm 7A, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

23

H42.24.30

Ủy ban nhân dân xã Kim Định

Xóm 6, xã Kim Định, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

24

H42.24.31

Ủy ban nhân dân xã Kim Đông

Xóm 5, xã Kim Đông, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

25

H42.24.33

Ủy ban nhân dân xã Kim Mỹ

Xóm 3, xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

26

H42.24.34

Ủy ban nhân dân xã Kim Tân

Xóm 13, xã Kim Tân, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

27

H42.24.35

Ủy ban nhân dân xã Kim Trung

Xóm 1, xã Kim Trung, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

28

H42.24.36

Ủy ban nhân dân xã Lai Thành

Xóm 4, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

29

H42.24.38

Ủy ban nhân dân xã Như Hòa

Xóm 3, xã Như Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

30

H42.24.39

Ủy ban nhân dân xã Quang Thiện

Xóm 16, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

31

H42.24.40

Ủy ban nhân dân xã Tân Thành

Xóm 7, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

32

H42.24.41

Ủy ban nhân dân xã Thượng Kiệm

Xóm Vinh Ngoại, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

33

H42.24.42

Ủy ban nhân dân xã Văn Hải

Xóm Đông Thổ, xã Văn Hải, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

34

H42.24.43

Ủy ban nhân dân xã Yên Lộc

Xóm 7, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

35

H42.24.44

Ủy ban nhân dân xã Xuân Chính

Thôn Hàm Phu, xã Xuân Chính, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.24.45 đến H42.24.49 để dự trữ

36

H42.24.50

Trung tâm Một cửa liên thông

Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

37

H42.24.51

Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh

Phố Năm Dân, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn

38

H42.24.52

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

Xóm An Cư, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn

39

H42.24.53

Trung tâm Vệ sinh môi trường

Phố Thượng Kiệm, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn

40

H42.24.54

Trung tâm GDNN - GDTX

Xóm 4, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn

Các mã từ H42.24.55 đến H42.24.99 để dự trữ

III.21

H42.25

Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô

Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

1

H42.25.01

Văn phòng HĐND & UBND huyện

Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

2

H42.25.02

Phòng Nội vụ

Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

3

H42.25.03

Phòng Tư pháp

Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

4

H42.25.04

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

5

H42.25.05

Phòng Tài nguyên & Môi trường

Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

6

H42.25.06

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

7

H42.25.07

Phòng Văn hóa - Thông tin

Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

8

H42.25.08

Phòng Giáo dục & Đào tạo

Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

9

H42.25.09

Phòng Y tế

Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

10

H42.25.10

Thanh tra huyện

Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

11

H42.25.11

Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

12

H42.25.12

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.25.13 đến H42.25.19 để dự trữ

13

H42.25.20

Ủy ban nhân dân thị trấn Yên Thịnh

Số 106, đường Yên Phú, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

14

H42.25.21

Ủy ban nhân dân xã Khánh Dương

Đường 480B, xóm Hàng, xã Khánh Dương, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

15

H42.25.23

Ủy ban nhân dân xã Khánh Thượng

Xóm 5, thôn Bình Khang, xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

16

H42.25.25

Ủy ban nhân dân xã Yên Đồng

Xóm Tràng Yên, xã Yên Đồng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

17

H42.25.26

Ủy ban nhân dân xã Yên Hòa

Thôn Lạc Hiền, xã Yên Hòa, huyện Yên Mô, Ninh Bình

18

H42.25.28

Ủy ban nhân dân xã Yên Lâm

Thôn Phù Sa, xã Yên Lâm, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

19

H42.25.29

Ủy ban nhân dân xã Yên Mạc

Xóm 3, Đông Sơn, xã Yên Mạc, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

20

H42.25.30

Ủy ban nhân dân xã Yên Mỹ

Xóm 7, xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

21

H42.25.31

Ủy ban nhân dân xã Yên Nhân

Thôn Yên Sư, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

22

H42.25.32

Ủy ban nhân dân xã Yên Phong

Xóm Phú Mỹ, xã Yên Phong, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

23

H42.25.33

Ủy ban nhân dân xã Yên Thái

Xóm Dầu, xã Yên Thái, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

24

H42.25.34

Ủy ban nhân dân xã Yên Thắng

Xóm 2, Vân Thượng, xã Yên Thắng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

25

H42.25.35

Ủy ban nhân dân xã Yên Thành

Thôn Đoài, xã Yên Thành, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

26

H42.25.36

Ủy ban nhân dân xã Yên Từ

Xóm Tây, thôn Quảng Từ, xã Yên Từ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.25.37 đến H42.25.49 để dự trữ

27

H42.25.50

Trung tâm Một cửa liên thông

Số 02, đường Vũ Phạm Khải, phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

28

H42.25.51

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

Thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

29

H42.25.52

Ban quản lý dự án

Đường Ninh Tốn, phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

30

H42.25.53

Trung tâm Vệ sinh môi trường

Số 02, đường Vũ Phạm Khải, phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

31

H42.25.54

Trung tâm GDNN - GDTX

Thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

32

H42.25.55

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

Số 8, đường Ninh Tốn, phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.25.56 đến H42.25.99 để dự trữ

III.22

H42.27

UBND huyện Gia Viễn

Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

1

H42.27.01

Văn phòng HĐND & UBND

Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

2

H42.27.02

Phòng Nội vụ

Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

3

H42.27.03

Phòng Tư pháp

Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

4

H42.27.04

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

5

H42.27.05

Phòng Tài nguyên & Môi trường

Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

6

H42.27.06

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

7

H42.27.07

Phòng Văn hóa - Thông tin

Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

8

H42.27.08

Phòng Giáo dục & Đào tạo

Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

9

H42.27.9

Phòng Y tế

Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

10

H42.27.10

Thanh tra huyện

Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

11

H42.27.11

Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

12

H42.27.12

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.27.13 đến H42.27.19 để dự trữ

13

H42.27.20

Ủy ban nhân dân xã Tiến Thắng

Xóm 4, xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

14

H42.27.21

Ủy ban nhân dân xã Gia Vân

Thôn Phù Long, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

15

H42.27.22

Ủy ban nhân dân Thị trấn Thịnh Vượng

Xóm 5, xã Gia Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

16

H42.27.23

Ủy ban nhân dân xã Gia Hưng

Xóm 5, xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

17

H42.27.25

Ủy ban nhân dân xã Gia Minh

Xóm Thượng, xã Gia Minh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

18

H42.27.26

Ủy ban nhân dân xã Gia Phong

Xóm 4 Ngọc Động, xã Gia Phong, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

19

H42.27.28

Ủy ban nhân dân xã Gia Xuân

Khu trung tâm xã Gia Xuân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

20

H42.27.29

Ủy ban nhân dân xã Gia Trung

Thôn Chấn Hưng, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

21

H42.27.30

Ủy ban nhân dân xã Gia Sinh

Xóm 4, xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

22

H42.27.31

Ủy ban nhân dân xã Gia Phú

Thôn Đường 477, xã Gia Phú, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

23

H42.27.32

Ủy ban nhân dân xã Gia Lạc

Xóm Thắng Lợi, xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

24

H42.27.33

Ủy ban nhân dân xã Gia Trấn

Thôn 2, xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

25

H42.27.34

Ủy ban nhân dân Gia Phương

Thôn Văn Hà 2, xã Gia Phương, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

26

H42.27.36

Ủy ban nhân dân xã Liên Sơn

Thôn 9, xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn, Tỉnh Ninh Bình

27

H42.27.37

Ủy ban nhân dân xã Gia Tân

xóm Nam Hải, xã Gia Tân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

28

H42.27.38

Ủy ban nhân dân xã Gia Lập

Thôn Tân Long Mỹ, xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

29

H42.27.39

Ủy ban nhân dân xã Gia Hòa

Thôn An Ninh, xã Gia Hòa, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

30

H42.27.40

Ủy ban nhân dân xã Gia Thanh

Khu Chợ Đò, xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.27.41 đến H42.27.49 để dự trữ

31

H42.27.50

Trung tâm một cửa liên thông

Đường Hồng Dân, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

32

H42.27.51

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

Phố Me, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

33

H42.27.52

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

34

H42.27.53

Trung tâm Vệ sinh môi trường đô thị

Phố Me, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

35

H42.27.54

Trung tâm GDNN- GDTX

Phố Me, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

36

H42.27.55

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

Phố Me, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.27.56 đến H42.27.99 để dự trữ

III.23

H42.28

Ủy ban nhân dân thành phố Hoa Lư

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư

1

H42.28.01

Văn phòng HĐND & UBND

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư

2

H42.28.02

Phòng Nội vụ

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư

3

H42.28.03

Phòng Tư pháp

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư

4

H42.28.04

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư

5

H42.28.05

Phòng Tài nguyên & Môi trường

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư

6

H42.28.06

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư

7

H42.28.07

Phòng Văn hóa - Thông tin

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư

8

H42.28.08

Phòng Giáo dục & Đào tạo

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư

9

H42.28.09

Phòng Y tế

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư

10

H42.28.10

Thanh tra huyện

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư

11

H42.28.11

Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư

12

H42.28.12

Phòng Kinh tế

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư

Các mã từ H42.28.13 đến H42.28.19 để dự trữ

13

H42.28.20

Ủy ban nhân dân xã Ninh An

Xóm Dinh, xã Ninh An, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

14

H42.28.21

Ủy ban nhân dân phường Ninh Giang

Phố La Vân, phường Ninh Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

15

H42.28.22

Ủy ban nhân dân xã Ninh Hải

Thôn Hành Cung, xã Ninh Hải, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

16

H42.28.23

Ủy ban nhân dân xã Ninh Hòa

Thôn Ngô Thượng, xã Ninh Hòa, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

17

H42.28.24

Ủy ban nhân dân xã Ninh Khang

Thôn Phú Gia, xã Ninh Khang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

18

H42.28.25

Ủy ban nhân dân phường Ninh Mỹ

Phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

19

H42.28.27

Ủy ban nhân dân xã Ninh Vân

Thôn Thượng, xã Ninh Vân, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

20

H42.28.30

Ủy ban nhân dân xã Trường Yên

Thôn Trung, xã Trường Yên, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

21

H42.28.31

Ủy ban nhân dân phường Bích Đào

Đường Bích Đào, phố Bắc Sơn, phường Bích Đào, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

22

H42.28.32

Ủy ban nhân dân phường Đông Thành

Số 52, đường Đinh Tiên Hoàng, phố 3, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

23

H42.28.33

Ủy ban nhân dân phường Nam Bình

Đường Nam Bình, Phố Phú Xuân, phường Nam Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

24

H42.28.34

Ủy ban nhân dân phường Nam Thành

Đường Tây Thành, phố Phúc Chỉnh 2, phường Nam Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

25

H42.28.35

Ủy ban nhân dân phường Ninh Khánh

Phố Khánh Bình, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

26

H42.28.36

Ủy ban nhân dân xã Ninh Nhất

Thôn Đề Lộc, Xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

27

H42.28.37

Ủy ban nhân dân phường Ninh Phong

phố Đa Lộc, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

28

H42.28.38

Ủy ban nhân dân phường Ninh Phúc

Phố Đào Công, phường Ninh phúc, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

29

H42.28.39

Ủy ban nhân dân phường Ninh Sơn

Đường Phạm Thận Duật, phường Ninh Sơn, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

30

H42.28.40

Ủy ban nhân dân xã Ninh Tiến

Số 96 đường Nguyễn Hữu An, Xã Ninh Tiến, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

31

H42.28.41

Ủy ban nhân dân phường Tân Thành

Ngõ 55, Đường Thành Công, Phố Tân Trung, Phường Tân Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

32

H42.28.42

Ủy ban nhân dân phường Vân Giang

Số 12, đường Trần Phú, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.28.43 đến H42.28.49 để dự trữ

33

H42.28.50

Trung tâm Một cửa liên thông

Phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

34

H42.28.51

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

Số 50A, Lý Thái Tổ, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

35

H42.28.52

Ban Quản lý dự án

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, Phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

36

H42.28.53

Công ty Môi trường & dịch vụ

Đường Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

37

H42.28.54

Trung tâm GDNN - GDTX

Phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

38

H42.28.55

Ban Giải phóng mặt bằng Thành phố

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, Phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

39

H42.28.56

Ban quản lý chợ Rồng

81, đường Vân Giang, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

40

H42.28.57

Đội Trật tự đô thị

Số 48, đường Lý Thái Tổ, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

41

H42.28.58

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

42

H42.28.59

Ban tiếp công dân

Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

43

H42.28.60

Đội quản lý thị trường số 3

Đường Nguyễn Bặc, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.28.61 đến H42.28.99 để dự trữ

III.24

H42.29

Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

1

H42.29.01

Văn phòng HĐND & UBND

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

2

H42.29.02

Phòng Nội vụ

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

3

H42.29.03

Phòng Tư pháp

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

4

H42.29.04

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

5

H42.29.05

Phòng Tài nguyên & Môi trường

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

6

H42.29.06

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

7

H42.29.07

Phòng Văn hóa - Thông tin

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

8

H42.29.08

Phòng Giáo dục & Đào tạo

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

9

H42.29.09

Phòng Y tế

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

10

H42.29.10

Thanh tra huyện

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

11

H42.29.11

Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

12

H42.29.12

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.29.13 đến H42.29.19 để dự trữ

13

H42.29.20

Ủy ban nhân dân xã Khánh An

Thôn Phú Thượng, xã Khánh An, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

14

H42.29.21

Ủy ban nhân dân xã Khánh Công

Xóm 8, xã Khánh Công, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

15

H42.29.22

Ủy ban nhân dân xã Khánh Cư

Thôn Khê Thượng, xã Khánh Cư, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

16

H42.29.23

Ủy ban nhân dân xã Khánh Cường

Xóm 4 Đông Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

17

H42.29.24

Ủy ban nhân dân xã Khánh Hải

Xóm Hà Đông - Đông Mai, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

18

H42.29.25

Ủy ban nhân dân xã Khánh Hòa

Xóm Chùa, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

19

H42.29.26

Ủy ban nhân dân xã Khánh Hội

Xóm 2 xã Khánh Hội, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

20

H42.29.27

Ủy ban nhân dân xã Khánh Hồng

Xóm 5 xã Khánh Hồng, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

21

H42.29.28

Ủy ban nhân dân xã Khánh Lợi

Xóm Nội, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

22

H42.29.29

Ủy ban nhân dân xã Khánh Mậu

Xóm 3, xã Khánh Mậu, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

23

H42.29.30

Ủy ban nhân dân xã Khánh Nhạc

Xóm 3B, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

24

H42.29.31

Ủy ban nhân dân thị trấn Yên Ninh

Khu phố 5, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

25

H42.29.32

Ủy ban nhân dân xã Khánh Phú

Thôn Phú Tân, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

26

H42.29.33

Ủy ban nhân dân xã Khánh Thành

Xóm 8, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

27

H42.29.34

Ủy ban nhân dân xã Khánh Thiện

Xóm 3 xã Khánh Thiện, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

28

H42.29.35

Ủy ban nhân dân xã Khánh Thủy

Xóm 4 xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

29

H42.29.37

Ủy ban nhân dân xã Khánh Trung

Thôn 9, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

31

H42.29.38

Ủy ban nhân dân xã Khánh Vân

Xóm 4 Vân Tiến, Khánh Vân, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.29.39 đến H42.29.49 để dự trữ

32

H42.29.50

Trung tâm Một cửa liên thông

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

33

H42.29.51

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

34

H42.29.52

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

35

H42.29.53

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

36

H42.29.54

Trung tâm GDNN - GDTX

Xóm 3A, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

37

H42.29.55

Trung tâm vệ sinh môi trường

Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.29.56 đến H42.29.99 để dự trữ

III.25

H42.30

UBND huyện Nho Quan

Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

1

H42.30.01

Văn phòng HĐND & UBND

Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

2

H42.30.02

Phòng Nội vụ

Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

3

H42.30.03

Phòng Tư pháp

Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

4

H42.30.04

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

5

H42.30.05

Phòng Tài nguyên & Môi trường

Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

6

H42.30.06

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

7

H42.30.07

Phòng Văn hóa - Thông tin

Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

8

H42.30.08

Phòng Giáo dục & Đào tạo

Số 36 đường Đinh Tất Miễn, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình.

9

H42.30.09

Phòng Y tế

Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

10

H42.30.10

Thanh tra huyện

Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

11

H42.30.11

Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

12

H42.30.12

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

13

H42.30.13

Phòng Dân tộc

Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.30.14 đến H42.30.19 để dự trữ

14

H42.30.20

UBND xã Cúc Phương

Thôn Nga 2, xã Cúc Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

15

H42.30.21

UBND xã Đồng Phong

Thôn Trung Tâm, xã Đồng Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

16

H42.30.22

UBND xã Đức Long

Thôn Hiền Quan 1, xã Đức Long, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

17

H42.30.23

UBND xã Gia Lâm

Thôn 7, xã Gia Lâm, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

18

H42.30.24

UBND xã Gia Sơn

Thôn Đông Minh, xã Gia Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

19

H42.30.25

UBND xã Gia Thủy

Thôn Cây Xa, xã Gia Thuỷ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

20

H42.30.26

UBND xã Gia Tường

Thôn Mỹ Quế, xã Gia Tường, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

22

H42.30.27

UBND xã Kỳ Phú

Bản Mét, xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

23

H42.30.29

UBND xã Lạc Vân

Thôn Lạc 2 xã Lạc Vân, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

24

H42.30.30

UBND xã Phú Long

Thôn 3, xã Phú Long, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

25

H42.30.31

UBND xã Phú Sơn

Thôn 6, xã Phú Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

26

H42.30.32

UBND xã Phú Lộc

thôn Phúc Lộc, xã Phú Lộc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

27

H42.30.33

UBND xã Quảng Lạc

Thôn Quảng Cư, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

28

H42.30.34

UBND xã Quỳnh Lưu

Thôn Xuân Quế, xã Quỳnh Lưu, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

30

H42.30.35

UBND xã Phúc Sơn

Thôn Đồi Dâu, xã Phúc Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

31

H42.30.37

UBND xã Thanh Sơn

Thôn Mai Trung, xã Thanh Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

33

H42.30.38

UBND xã Thạch Bình

Thôn Liên Phương, xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

34

H42.30.40

UBND Xã Thượng Hòa

Thôn 4 Vân Trung, xã Thượng Hòa, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

36

H42.30.41

UBND thị trấn Nho Quan

Thôn Cầu Mơ, Thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

37

H42.30.43

UBND xã Văn Phú

Thôn Phú Lâm, xã Văn Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

38

H42.30.44

UBND xã Văn Phương

Thôn Rồng, xã Văn Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

39

H42.30.45

UBND Xã Xích Thổ

Thôn Đại Hòa, xã Xích Thổ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

40

H42.30.46

UBND xã Yên Quang

Thôn Yên Ninh, xã Yên Quang, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.30.47 đến H42.30.49 để dự trữ

41

H42.30.50

Trung tâm Một cửa liên thông

Số 06, đường Đinh Tất Miễn, Phố Phong Lạc, Thị trấn Nho Quan, Huyện Nho Quan, Tỉnh Ninh Bình.

42

H42.30.51

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

Đường Thiên Quan, phố Phong Lạc, Thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan

43

H42.30.52

Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp

Đường Đinh Tất Miễn, phố Phong Lạc, Thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan

44

H42.30.53

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

Thôn Bách Hoàn, xã Lạng Phong, huyện Nho Quan

45

H42.30.54

Trung tâm GDNN - GDTX

Đường Trương Hán Siêu, phố Tân Nhất, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan

46

H42.30.55

Trung tâm Vệ sinh môi trường đô thị

thôn Trung Tâm, xã Đồng Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.30.56 đến H42.30.99 để dự trữ

III.26

H42.31

Đại học Hoa Lư

Đường Xuân Thành, xã Ninh Nhất thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

1

H42.31.01

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học

Đường Xuân Thành, xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

2

H42.31.02

Trung tâm Thư viện - Thiết bị

Đường Xuân Thành, xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

3

H42.31.03

Trường Phổ thông thực hành Sư phạm Tràng An

Đường Xuân Thành, xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Các mã từ H42.31.4 đến H42.31.99 để dự trữ