ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 978/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 1478/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 449-KH/TU ngày 17 tháng 12 năm 2024 của Tỉnh ủy Ninh Bình về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 1318/NQ-UBTVQH15 ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2023 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2921/TTr-STTTT ngày 30 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cập nhật, điều chỉnh Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Bình (sau đây gọi là Quyết định số 1478/QĐ-UBND), cụ thể như sau:
1. Cập nhật, điều chỉnh Phụ lục I (Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị cấp 1) ban hành kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này).
2. Cập nhật, điều chỉnh Phụ lục II (Mã định danh điện tử của các các cơ quan, đơn vị cấp 2) ban hành kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
3. Cập nhật, điều chỉnh Phụ lục III (Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị cấp 3) ban hành kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các đơn vị Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 1
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Stt | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ cơ quan, đơn vị |
1 | A42 | Tỉnh ủy Ninh Bình | Đường Đinh Điền, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
2 | K42 | Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình | Đường Đinh Điền, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
3 | H42 | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Số 3, đường Lê Hồng Phong, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
PHỤ LỤC II
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 2
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)
I. CƠ QUAN KHỐI ĐẢNG
Stt | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ cơ quan, đơn vị |
1 | A42.01 | Văn phòng Tỉnh ủy | Đường Đinh Điền, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
2 | A42.02 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | Đường Đinh Điền, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
3 | A42.03 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Đường Đinh Điền, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
4 | A42.04 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | Đường Đinh Điền, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
5 | A42.05 | Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy | Đường Đinh Điền, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
6 | A42.06 | Ban Nội chính Tỉnh ủy | Đường Đinh Điền, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
7 | A42.07 | Đảng ủy Khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh | Đường Đinh Điền, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
8 | A42.08 | Trường Chính trị tỉnh Ninh Bình | Phường Bích Đào, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
9 | A42.09 | Báo Ninh Bình | Số 16, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
10 | A42.10 | Tỉnh Đoàn Ninh Bình | Số 8, đường Nguyễn Bặc, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
11 | A42.11 | Hội Cựu Chiến binh tỉnh Ninh Bình | Số 748, đường Trần Hưng đạo, phố Kỳ lân, phường Tân Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
12 | A42.12 | Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Ninh Bình | Số 750, Trần Hưng Đạo, phố Kỳ Lân, phường Tân Thành, thành phố Hoa Lư, Tỉnh Ninh Bình |
13 | A42.13 | Hội Nông dân tỉnh Ninh Bình | Phố Kỳ Lân, phường Tân Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
14 | A42.14 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Ninh Bình | Số 05, Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
15 | A42.15 | Liên đoàn lao động tỉnh Ninh Bình | Km số 2, đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ A.42.16 đến A42.22 để dự trữ | |||
15 | A42.23 | Thành ủy Tam Điệp | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
16 | A42.24 | Huyện ủy Kim Sơn | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
17 | A42.25 | Huyện ủy Yên Mô | Số 27, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
18 | A42.27 | Huyện ủy Gia Viễn | Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn |
19 | A42.28 | Thành ủy Hoa Lư | Số 33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
20 | A42.29 | Huyện ủy Yên Khánh | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
21 | A42.30 | Huyện ủy Nho Quan | Số 07, đường Thiên Quan, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ A.42.31 đến A42.99 để dự trữ |
II. CƠ QUAN KHỐI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
Stt | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ cơ quan, đơn vị |
1 | K42.01 | Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân | Phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
2 | K42.02 | Ban Kinh tế - Ngân sách | Phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
3 | K42.03 | Ban Pháp chế | Phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
4 | K42.04 | Ban Văn hóa - Xã hội | Phố 10, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ K.42.05 đến K42.22 để dự trữ | |||
5 | K42.23 | Hội đồng nhân dân thành phố Tam Điệp | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
6 | K42.24 | Hội đồng nhân dân huyện Kim Sơn | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn |
7 | K42.25 | Hội đồng nhân dân huyện Yên Mô | Số 27, Đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, Thị trấn Yên Thịnh, Huyện Yên Mô, Tỉnh Ninh Bình |
8 | K42.27 | Hội đồng nhân dân huyện Gia Viễn | Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn |
9 | K42.28 | Hội đồng nhân dân thành phố Hoa Lư | Đường Vĩnh Lợi, Phố Thiên Sơn, Phường Ninh Mỹ, TP. Hoa Lư |
10 | K42.29 | Hội đồng nhân dân huyện Yên Khánh | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
11 | K42.30 | Hội đồng nhân dân huyện Nho Quan | Số 50, Đường Lương Văn Tụy, Phố Phong Lạc, Thị trấn Nho Quan, Huyện Nho Quan, Tỉnh Ninh Bình. |
Các mã từ K42.31 đến K42.99 để dự trữ |
III. CƠ QUAN KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN
Stt | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ cơ quan, đơn vị |
1 | H42.01 | Văn phòng Ủy Ban Nhân Dân tỉnh | Số 3, đường Lê Hồng Phong, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.02 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số 02 Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
3 | H42.03 | Sở Y tế | Số 18, đường Kim Đồng, phườngVân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
4 | H42.04 | Sở Tài chính | Đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
5 | H42.05 | Sở Thông tin và Truyền thông | Phố 4, đường Phạm Văn Nghị, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
6 | H42.06 | Sở Giao thông Vận tải | Đường Nguyễn Bặc, phố Khánh Tân, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
7 | H42.07 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Đường Trịnh Tú (kéo dài), xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
8 | H42.08 | Sở Văn hóa và Thể thao | Số 29, đường Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
9 | H42.09 | Sở Tư pháp | Số 17 đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
10 | H42.10 | Sở Công thương | Số 03, đường Đinh Tất Miễn, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
11 | H42.11 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Số 08, đường Lê Hồng Phong, phương Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
12 | H42.12 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Số 2, đường Phạm Hồng Thái, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
13 | H42.13 | Sở Khoa học và Công nghệ | Số 23, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
14 | H42.14 | Sở Xây dựng | Số 15 (Km2), đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
15 | H42.15 | Sở Nội vụ | Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình. |
16 | H42.16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Số 742, đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
17 | H42.17 | Sở Du lịch | Số 06, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
18 | H42.18 | Thanh tra tỉnh | Số 33, đường Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
19 | H42.19 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Công trình Nông Nghiệp & PTNT | Số 179, Trương Hán Siêu, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
20 | H42.20 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Công trình giao thông | Xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
21 | H42.21 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Công trình Dân Dụng & Công Nghiệp | Số 161, Nguyễn Huệ, Phường Nam Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
22 | H42.22 | Ban quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình | Số 201, đường Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
23 | H42.23 | UBND thành phố Tam Điệp | Tổ 10, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
24 | H42.24 | UBND huyện Kim Sơn | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
25 | H42.25 | UBND huyện Yên Mô | Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
26 | H42.27 | UBND huyện Gia Viễn | Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
27 | H42.28 | UBND thành phố Hoa Lư | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
28 | H42.29 | UBND huyện Yên Khánh | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
29 | H42.30 | UBND huyện Nho Quan | Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. |
30 | H42.31 | Đại học Hoa Lư | Đường Xuân Thành, xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
31 | H42.32 | Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình | Km2, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
32 | H42.33 | Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình | Số 2, đường Trần Hưng Đạo, phố Bình Hà, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
33 | H42.34 | Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Ninh Bình | Số 12, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.35 đến H42.99 để dự trữ |
PHỤ LỤC III
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3 (KHỐI ĐẢNG)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)
I. CƠ QUAN KHỐI ĐẢNG
Stt | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ cơ quan, đơn vị |
I.1 | A42.23 | Thành ủy Tam Điệp | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
1 | A42.23.01 | Văn phòng Thành ủy | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
2 | A42.23.02 | Ban Dân vận Thành ủy | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
3 | A42.23.03 | Ban Tổ chức Thành ủy | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
4 | A42.23.04 | Ban Tuyên giáo Thành ủy | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
5 | A42.23.05 | Ủy ban kiểm tra Thành ủy | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
6 | A42.23.06 | Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
7 | A42.23.07 | Hội Cựu Chiến binh thành phố | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
8 | A42.23.08 | Hội Nông dân thành phố | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
9 | A42.23.09 | Liên đoàn Lao động thành phố | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
10 | A42.23.10 | Thành đoàn Tam Điệp | Tổ 9, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
11 | A42.23.11 | Hội Liên Hiệp Phụ Nữ thành phố | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
12 | A42.23.12 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị thành phố | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ A42.23.13 đến A42.23.19 để dự trữ | |||
13 | A42.23.20 | Đảng ủy xã Yên Sơn | Thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
14 | A42.23.21 | Đảng ủy phường Bắc Sơn | Tổ 12, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
15 | A42.23.22 | Đảng ủy xã Đông Sơn | Thôn 6, xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
16 | A42.23.23 | Đảng ủy phường Nam Sơn | Tổ 9, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
17 | A42.23.24 | Đảng ủy xã Quang Sơn | Thôn Tân Thượng, xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
18 | A42.23.25 | Đảng ủy phường Tân Bình | Tổ 2, phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
19 | A42.23.26 | Đảng ủy phường Tây Sơn | Tổ 7, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
20 | A42.23.27 | Đảng ủy phường Trung Sơn | Tổ 23, phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
21 | A42.23.28 | Đảng ủy phường Yên Bình | Tổ dân phố Lý Nhân, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ A42.23.29 đến A42.23.99 để dự trữ | |||
I.2 | A42.24 | Huyện ủy Kim Sơn | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
1 | A42.24.01 | Văn phòng Huyện ủy | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
2 | A42.24.02 | Ban Dân vận Huyện ủy | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
3 | A42.24.03 | Ban Tổ chức Huyện ủy | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
4 | A42.24.04 | Ban Tuyên giáo Huyện ủy | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
5 | A42.24.05 | Ủy ban kiểm tra Huyện ủy | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
6 | A42.24.06 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
7 | A42.24.07 | Hội Cựu Chiến binh huyện | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
8 | A42.24.08 | Hội Nông dân huyện | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
9 | A42.24.09 | Liên đoàn Lao động huyện | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
10 | A42.24.10 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
11 | A42.24.11 | Hội Liên Hiệp Phụ Nữ huyện | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
12 | A42.24.12 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | Xóm 7, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ A42.24.13 đến A42.24.19 để dự trữ | |||
13 | A42.24.20 | Đảng ủy thị trấn Phát Diệm | Phố Năm Dân, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình |
14 | A42.24.21 | Đảng ủy thị trấn Bình Minh | Khối 5, thị Trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
15 | A42.24.22 | Đảng ủy xã Ân Hòa | Xóm 4, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
16 | A42.24.23 | Đảng ủy xã Chất Bình | Xóm 6, xã Chất Bình, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
17 | A42.24.24 | Đảng ủy xã Xuân Chính | Thôn Hàm Phu, xã Xuân Chính, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
18 | A42.24.25 | Đảng ủy xã Cồn Thoi | Xóm 6, xã Cồn Thoi, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
19 | A42.24.26 | Đảng ủy xã Định Hóa | Xóm 5, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
20 | A42.24.27 | Đảng ủy xã Đồng Hướng | Xóm 12, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
21 | A42.24.28 | Đảng ủy xã Hồi Ninh | Xóm 6+7, xã Hồi Ninh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
22 | A42.24.29 | Đảng ủy xã Hùng Tiến | Xóm 2, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
23 | A42.24.30 | Đảng ủy xã Kim Chính | Xóm 7A, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
24 | A42.24.31 | Đảng ủy xã Kim Định | Xóm 6, xã Kim Định, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
25 | A42.24.32 | Đảng ủy xã Kim Đông | Xóm 5, xã Kim Đông, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
26 | A42.24.34 | Đảng ủy xã Kim Mỹ | Xóm 3, xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
27 | A42.24.35 | Đảng ủy xã Kim Tân | Xóm 13, xã Kim Tân, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
28 | A42.24.36 | Đảng ủy xã Kim Trung | Xóm 1, xã Kim Trung, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
29 | A42.24.37 | Đảng ủy xã Lai Thành | Xóm 4, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
30 | A42.24.39 | Đảng ủy xã Như Hòa | Xóm 3, xã Như Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
31 | A42.24.40 | Đảng ủy xã Quang Thiện | Xóm 16, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
32 | A42.24.41 | Đảng ủy xã Tân Thành | Xóm 7, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
33 | A42.24.42 | Đảng ủy xã Thượng Kiệm | Xóm Vinh Ngoại, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
34 | A42.24.43 | Đảng ủy xã Văn Hải | Xóm Đông Thổ, xã Văn Hải, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
35 | A42.24.44 | Đảng ủy xã Yên Lộc | Xóm 7, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ A.42.24.45 đến A42.24.99 để dự trữ | |||
I.3 | A42.25 | Huyện ủy Yên Mô | Số 27, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
1 | A42.25.01 | Văn phòng Huyện ủy | Số 27, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
2 | A42.25.02 | Ban Dân vận Huyện ủy | Số 27, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
3 | A42.25.03 | Ban Tổ chức Huyện ủy | Số 27, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
4 | A42.25.04 | Ban Tuyên giáo Huyện ủy | Số 27, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
5 | A42.25.05 | Ủy ban kiểm tra Huyện ủy | Số 27, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
6 | A42.25.06 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện | Số 27, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
7 | A42.25.07 | Hội Cựu Chiến binh huyện | Số 08, đường Ninh Tốn, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
8 | A42.25.08 | Hội Nông dân huyện | Số 27, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
9 | A42.25.09 | Liên đoàn Lao động huyện | Số 28, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
10 | A42.25.10 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện | Ngõ 22, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
11 | A42.25.11 | Hội Liên Hiệp Phụ Nữ huyện | Số 27, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
12 | A42.25.12 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ A.42.25.13 đến A42.25.19 để dự trữ | |||
13 | A42.25.20 | Đảng ủy xã Khánh Dương | Đường 480B, xóm Hàng, xã Khánh Dương, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
14 | A42.25.22 | Đảng ủy xã Khánh Thượng | Xóm 5, thôn Bình Khang, xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
15 | A42.25.24 | Đảng ủy xã Yên Đồng | Xóm Tràng Yên, xã Yên Đồng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
16 | A42.25.25 | Đảng ủy xã Yên Hòa | Thôn Lạc Hiền, xã Yên Hòa, huyện Yên Mô, Ninh Bình |
17 | A42.25.27 | Đảng ủy xã Yên Lâm | Thôn Phù Sa, xã Yên Lâm, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
18 | A42.25.28 | Đảng ủy xã Yên Mạc | Xóm 3, Đông Sơn, xã Yên Mạc, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
19 | A42.25.29 | Đảng ủy xã Yên Mỹ | Xóm 7, xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
20 | A42.25.30 | Đảng ủy xã Yên Nhân | Thôn Yên Sư, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
21 | A42.25.31 | Đảng ủy xã Yên Phong | Xóm Phú Mỹ, xã Yên Phong, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
22 | A42.25.32 | Đảng ủy xã Yên Thái | Xóm Dầu, xã Yên Thái, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
23 | A42.25.33 | Đảng ủy xã Yên Thắng | Xóm 2, Vân Thượng, xã Yên Thắng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
24 | A42.25.34 | Đảng ủy xã Yên Thành | Thôn Đoài, xã Yên Thành, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
25 | A42.25.35 | Đảng ủy thị trấn Yên Thịnh | Số 106, đường Yên Phú, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
26 | A42.25.36 | Đảng ủy xã Yên Từ | Xóm Tây, thôn Quảng Từ, xã Yên Từ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ A.42.25.37 đến A42.25.99 để dự trữ | |||
I.4 | A42.27 | Huyện ủy Gia Viễn | Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
1 | A42.27.01 | Văn phòng Huyện ủy | Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
2 | A42.27.02 | Ban Dân vận Huyện ủy | Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
3 | A42.27.03 | Ban Tổ chức Huyện ủy | Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
4 | A42.27.04 | Ban Tuyên giáo Huyện ủy | Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
5 | A42.27.05 | Ủy ban kiểm tra Huyện ủy | Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
6 | A42.27.06 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện | Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
7 | A42.27.07 | Hội Cựu Chiến binh huyện | Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
8 | A42.27.08 | Hội Nông dân huyện | Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
9 | A42.27.09 | Liên đoàn Lao động huyện | Đường Hồng Dân, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
10 | A42.27.10 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện | Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
11 | A42.27.11 | Hội Liên Hiệp Phụ Nữ huyện | Trụ Sở Huyện ủy, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
12 | A42.27.12 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | Phố Thống Nhất, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Các mã mã từ A.42.27.13 đến A42.27.19 để dự trữ | |||
13 | A42.27.20 | Đảng ủy xã Gia Thắng | Xóm 4, xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
14 | A42.27.21 | Đảng ủy xã Gia Vân | Thôn Phù Long, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
15 | A42.27.22 | Đảng ủy Thị trấn Thịnh Vượng | Xóm 5, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
16 | A42.27.23 | Đảng ủy xã Gia Hưng | Xóm 5, xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
17 | A42.27.25 | Đảng ủy xã Gia Minh | Xóm Thượng, xã Gia Minh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
18 | A42.27.26 | Đảng ủy xã Gia Phong | Xóm 4 Ngọc Động, xã Gia Phong, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
19 | A42.27.28 | Đảng ủy xã Gia Xuân | Khu trung tâm xã Gia Xuân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
20 | A42.27.29 | Đảng ủy xã Gia Trung | Thôn Chấn Hưng, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
21 | A42.27.30 | Đảng ủy xã Gia Sinh | Xóm 4, xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
22 | A42.27.31 | Đảng ủy xã Gia Phú | Thôn Đường 477, xã Gia Phú, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
23 | A42.27.32 | Đảng ủy xã Gia Lạc | Xóm Thắng Lợi, xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
24 | A42.27.33 | Đảng ủy xã Gia Trấn | Thôn 2, xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
25 | A42.27.34 | Đảng ủy xã Gia Phương | Thôn Văn Hà 2, xã Gia Phương, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
26 | A42.27.36 | Đảng ủy xã Liên Sơn | Thôn 9, xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn, Tỉnh Ninh Bình |
27 | A42.27.37 | Đảng ủy xã Gia Tân | xóm Nam Hải, xã Gia Tân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
28 | A42.27.38 | Đảng ủy xã Gia Lập | Thôn Tân Long Mỹ, xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
29 | A42.27.39 | Đảng ủy xã Gia Hòa | Thôn An Ninh, xã Gia Hòa, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
30 | A42.27.40 | Đảng ủy xã Gia Thanh | Khu Chợ Đò, xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ A.42.27.41 đến A42.27.99 để dự trữ | |||
I.5 | A42.28 | Thành ủy Hoa Lư | Số 33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
1 | A42.28.01 | Văn phòng thành ủy Hoa Lư | 33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
2 | A42.28.02 | Ban Dân vận thành ủy Hoa Lư | 33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
3 | A42.28.03 | Ban Tổ chức thành ủy Hoa Lư | 33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
4 | A42.28.04 | Ban Tuyên giáo thành ủy Hoa Lư | 33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
5 | A42.28.05 | Ủy ban kiểm tra thành ủy Hoa Lư | 33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
6 | A42.28.06 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hoa Lư | 33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
7 | A42.28.07 | Hội Cựu Chiến binh thành phố Hoa Lư | 33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
8 | A42.28.08 | Hội Nông dân thành phố Hoa Lư | 33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
9 | A42.28.09 | Liên đoàn Lao động thành phố Hoa Lư | 33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
10 | A42.28.10 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh thành phố Hoa Lư | 33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
11 | A42.28.11 | Hội Liên Hiệp Phụ Nữ thành phố Hoa Lư | 33 Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
12 | A42.28.12 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị thành phố Hoa Lư | 199, đường Đinh Tiên Hoàng phố chín, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, Tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ A.42.28.13 đến A42.28.19 để dự trữ | |||
13 | A42.28.20 | Đảng ủy xã Ninh An | Xóm Dinh, xã Ninh An, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
14 | A42.28.21 | Đảng ủy phường Ninh Giang | Phố La Vân, phường Ninh Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
15 | A42.28.22 | Đảng ủy xã Ninh Hải | Thôn Hành Cung, xã Ninh Hải, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
16 | A42.28.23 | Đảng ủy xã Ninh Hòa | Thôn Ngô Thượng, xã Ninh Hòa, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
17 | A42.28.24 | Đảng ủy xã Ninh Khang | Thôn Phú Gia, xã Ninh Khang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
18 | A42.28.25 | Đảng ủy phường Ninh Mỹ | Phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
19 | A42.28.27 | Đảng ủy xã Ninh Vân | Thôn Thượng, xã Ninh Vân, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
20 | A42.28.30 | Đảng ủy xã Trường Yên | Thôn Trung, xã Trường Yên, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
21 | A42.28.31 | Đảng ủy phường Bích Đào | Đường Bích Đào, phố Bắc Sơn, phường Bích Đào, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
22 | A42.28.32 | Đảng ủy phường Đông Thành | Số 52, đường Đinh Tiên Hoàng, phố 3, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
23 | A42.28.33 | Đảng ủy phường Nam Bình | Đường Nam Bình, Phố Phú Xuân, phường Nam Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
24 | A42.28.34 | Đảng ủy phường Nam Thành | Đường Tây Thành, phố Phúc Chỉnh 2, phường Nam Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
25 | A42.28.35 | Đảng ủy phường Ninh Khánh | Phố Khánh Bình, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
26 | A42.28.36 | Đảng ủy xã Ninh Nhất | Thôn Đề Lộc, Xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
27 | A42.28.37 | Đảng ủy phường Ninh Phong | phố Đa Lộc, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
28 | A42.28.38 | Đảng ủy phường Ninh Phúc | Phố Đào Công, phường Ninh phúc, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
29 | A42.28.39 | Đảng ủy phường Ninh Sơn | Đường Phạm Thận Duật, phường Ninh Sơn, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
30 | A42.28.40 | Đảng ủy xã Ninh Tiến | Số 96 đường Nguyễn Hữu An, Xã Ninh Tiến, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
31 | A42.28.41 | Đảng ủy phường Tân Thành | Ngõ 55, Đường Thành Công, Phố Tân Trung, Phường Tân Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
32 | A42.28.42 | Đảng ủy phường Vân Giang | Số 12, đường Trần Phú, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ A.42.28.43 đến A42.28.99 để dự trữ | |||
I.6 | A42.29 | Huyện ủy Yên Khánh | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
1 | A42.29.01 | Văn phòng Huyện ủy | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
2 | A42.29.02 | Ban Dân vận Huyện ủy | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
3 | A42.29.03 | Ban Tổ chức Huyện ủy | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
4 | A42.29.04 | Ban Tuyên giáo Huyện ủy | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
5 | A42.29.05 | Ủy ban kiểm tra Huyện ủy | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
6 | A42.29.06 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
7 | A42.29.07 | Hội Cựu Chiến binh huyện | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
8 | A42.29.08 | Hội Nông dân huyện | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
9 | A42.29.09 | Liên đoàn Lao động huyện | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
10 | A42.29.10 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
11 | A42.29.11 | Hội Liên Hiệp Phụ Nữ huyện | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
12 | A42.29.12 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện | Khu phố 8, Thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Các mã mã từ A.42.29.13 đến A42.29.19 để dự trữ | |||
13 | A42.29.20 | Đảng ủy xã Khánh Công | Xóm 8, xã Khánh Công, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
14 | A42.29.21 | Đảng ủy xã Khánh Cư | Thôn Khê Thượng, xã Khánh Cư, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
15 | A42.29.22 | Đảng ủy xã Khánh Cường | Xóm 4 Đông Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
16 | A42.29.23 | Đảng ủy xã Khánh Hải | Xóm Hà Đông - Đông Mai, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
17 | A42.29.24 | Đảng ủy xã Khánh Hòa | Xóm Chùa, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
18 | A42.29.25 | Đảng ủy xã Khánh Hội | Xóm 2 xã Khánh Hội, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
19 | A42.29.26 | Đảng ủy xã Khánh Hồng | Xóm 5 xã Khánh Hồng, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
20 | A42.29.27 | Đảng ủy xã Khánh Lợi | Xóm Nội, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
21 | A42.29.28 | Đảng ủy xã Khánh Mậu | Xóm 3, xã Khánh Mậu, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
22 | A42.29.29 | Đảng ủy xã Khánh Nhạc | Xóm 3B, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
23 | A42.29.30 | Đảng ủy thị trấn Yên Ninh | Khu phố 5, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
24 | A42.29.31 | Đảng ủy xã Khánh Phú | Thôn Phú Tân, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
25 | A42.29.32 | Đảng ủy xã Khánh Thành | Xóm 8, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
26 | A42.29.33 | Đảng ủy xã Khánh Thiện | Xóm 3 xã Khánh Thiện, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
27 | A42.29.34 | Đảng ủy xã Khánh Thủy | Xóm 4 xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
28 | A42.29.36 | Đảng ủy xã Khánh Trung | Thôn 9, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
29 | A42.29.37 | Đảng ủy xã Khánh Vân | Xóm 4 Vân Tiến, Khánh Vân, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
30 | A42.29.38 | Đảng ủy xã Khánh An | Thôn Phú Thượng, xã Khánh An, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ A.42.29.39 đến A42.29.99 để dự trữ | |||
I.7 | A42.30 | Huyện ủy Nho Quan | Số 07, đường Thiên Quan, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
1 | A42.30.01 | Văn phòng Huyện ủy | Số 07, đường Thiên Quan, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
2 | A42.30.02 | Ban Dân vận Huyện ủy | Số 07, đường Thiên Quan, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
3 | A42.30.03 | Ban Tổ chức Huyện ủy | Số 07, đường Thiên Quan, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
4 | A42.30.04 | Ban Tuyên giáo Huyện ủy | Số 07, đường Thiên Quan, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
5 | A42.30.05 | Ủy ban kiểm tra Huyện ủy | Số 07, đường Thiên Quan, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
6 | A42.30.06 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện | Số 07, đường Thiên Quan, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
7 | A42.30.07 | Hội Cựu Chiến binh huyện | Số 14, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
8 | A42.30.08 | Hội Nông dân huyện | Số 14, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
9 | A42.30.09 | Liên đoàn Lao động huyện | Số 14, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
10 | A42.30.10 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện | Số 14, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
11 | A42.30.11 | Hội Liên Hiệp Phụ Nữ huyện | Số 14, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
12 | A42.30.12 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện | Đường Đinh Tất Miễn, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
Các mã mã từ A.42.30.13 đến A42.30.19 để dự trữ | |||
13 | A42.30.20 | Đảng ủy xã Đức Long | Thôn Hiền Quan 1, xã Đức Long, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
14 | A42.30.21 | Đảng ủy xã Gia Lâm | Thôn 7, xã Gia Lâm, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
15 | A42.30.22 | Đảng ủy xã Gia Sơn | Thôn Đông Minh, xã Gia Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
16 | A42.30.23 | Đảng ủy xã Gia Thủy | Thôn Cây Xa, xã Gia Thuỷ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
17 | A42.30.24 | Đảng ủy xã Gia Tường | Thôn Mỹ Quế, xã Gia Tường, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
18 | A42.30.25 | Đảng ủy xã Kỳ Phú | Bản Mét, xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
19 | A42.30.27 | Đảng ủy xã Lạc Vân | Thôn Lạc 2 xã Lạc Vân, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
20 | A42.30.28 | Đảng ủy xã Phú Long | Thôn 3, xã Phú Long, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
21 | A42.30.29 | Đảng ủy xã Phú Sơn | Thôn 6, xã Phú Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
22 | A42.30.30 | Đảng ủy xã Phú Lộc | Thôn Phúc Lộc, xã Phú Lộc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
23 | A42.30.31 | Đảng ủy xã Quảng Lạc | Thôn Quảng Cư, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
24 | A42.30.32 | Đảng ủy xã Quỳnh Lưu | Thôn Xuân Quế, xã Quỳnh Lưu, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
25 | A42.30.33 | Đảng ủy xã Phúc Sơn | Thôn Đồi Dâu, xã Phúc Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
26 | A42.30.35 | Đảng ủy xã Thanh Sơn | Thôn Mai Trung, xã Thanh Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
27 | A42.30.36 | Đảng ủy xã Thạch Bình | Thôn Liên Phương, xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
28 | A42.30.38 | Đảng ủy xã Thượng Hòa | Thôn 4 Vân Trung, xã Thượng Hòa, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
29 | A42.30.39 | Đảng ủy Thị trấn Nho Quan | Thôn Cầu Mơ, Thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
30 | A42.30.41 | Đảng ủy xã Văn Phú | Thôn Phú Lâm, xã Văn Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
31 | A42.30.42 | Đảng ủy xã Văn Phương | Thôn Rồng, xã Văn Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
32 | A42.30.43 | Đảng ủy xã Xích Thổ | Thôn Đại Hòa, xã Xích Thổ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
33 | A42.30.44 | Đảng ủy xã Yên Quang | Thôn Yên Ninh, xã Yên Quang, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
34 | A42.30.45 | Đảng ủy xã Cúc Phương | Thôn Nga 2, xã Cúc Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
35 | A42.30.46 | Đảng ủy xã Đồng Phong | Thôn Trung Tâm, xã Đồng Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ A.42.30.47 đến A42.30.99 để dự trữ |
PHỤ LỤC III
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3 (KHỐI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12/ 2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)
II. CƠ QUAN KHỐI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
Stt | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ cơ quan, đơn vị |
II.1 | K42.23 | Hội đồng nhân dân thành phố Tam Điệp | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
1 | K42.23.18 | Ban Kinh tế | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
2 | K42.23.19 | Ban Pháp chế | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
3 | K42.23.20 | Hội đồng nhân dân xã Yên Sơn | Thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
4 | K42.23.21 | Hội đồng nhân dân phường Bắc Sơn | Tổ 12, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
5 | K42.23.22 | Hội đồng nhân dân xã Đông Sơn | Thôn 6, xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
6 | K42.23.23 | Hội đồng nhân dân phường Nam Sơn | Tổ 9, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
7 | K42.23.24 | Hội đồng nhân dân xã Quang Sơn | Thôn Tân Thượng, xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
8 | K42.23.25 | Hội đồng nhân dân phường Tân Bình | Tổ 2, phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
9 | K42.23.26 | Hội đồng nhân dân phường Tây Sơn | Tổ 7, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
10 | K42.23.27 | Hội đồng nhân dân phường Trung Sơn | Tổ 23, phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
11 | K42.23.28 | Hội đồng nhân dân phường Yên Bình | Tổ dân phố Lý Nhân, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ K.42.23.01 đến K42.23.17 và Mã từ K.42.23.29 đến K42.23.99 để dự trữ | |||
II.2 | K42.24 | Hội đồng nhân dân huyện Kim Sơn | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
1 | K42.24.18 | Ban Kinh tế | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
2 | K42.24.19 | Ban Pháp chế | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
3 | K42.24.20 | Hội đồng nhân dân thị trấn Phát Diệm | Phố Năm Dân, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
4 | K42.24.21 | Hội đồng nhân dân thị trấn Bình Minh | Khối 5, thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
5 | K42.24.22 | Hội đồng nhân dân xã Ân Hòa | Xóm 4, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
6 | K42.24.23 | Hội đồng nhân dân xã Chất Bình | Xóm 6, xã Chất Bình, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
7 | K42.24.24 | Hội đồng nhân dân xã Xuân Chính | Thôn Hàm Phu, xã Xuân Chính, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
8 | K42.24.25 | Hội đồng nhân dân xã Cồn Thoi | Xóm 6, xã Cồn Thoi, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
9 | K42.24.26 | Hội đồng nhân dân xã Định Hóa | Xóm 5, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
10 | K42.24.27 | Hội đồng nhân dân xã Đồng Hướng | Xóm 12, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
11 | K42.24.28 | Hội đồng nhân dân xã Hồi Ninh | Xóm 6+7, xã Hồi Ninh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
12 | K42.24.29 | Hội đồng nhân dân xã Hùng Tiến | Xóm 2, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
13 | K42.24.30 | Hội đồng nhân dân xã Kim Chính | Xóm 7A, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
14 | K42.24.31 | Hội đồng nhân dân xã Kim Định | Xóm 6, xã Kim Định, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
15 | K42.24.32 | Hội đồng nhân dân xã Kim Đông | Xóm 5, xã Kim Đông, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
16 | K42.24.34 | Hội đồng nhân dân xã Kim Mỹ | Xóm 3, xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
17 | K42.24.35 | Hội đồng nhân dân xã Kim Tân | Xóm 13, xã Kim Tân, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
18 | K42.24.36 | Hội đồng nhân dân xã Kim Trung | Xóm 1, xã Kim Trung, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
19 | K42.23.37 | Hội đồng nhân dân xã Lai Thành | Xóm 4, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
20 | K42.24.39 | Hội đồng nhân dân xã Như Hòa | Xóm 3, xã Như Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
21 | K42.24.40 | Hội đồng nhân dân xã Quang Thiện | Xóm 16, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
22 | K42.24.41 | Hội đồng nhân dân xã Tân Thành | Xóm 7, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
23 | K42.24.42 | Hội đồng nhân dân xã Thượng Kiệm | Xóm Vinh Ngoại, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
24 | K42.24.43 | Hội đồng nhân dân xã Văn Hải | Xóm Đông Thổ, xã Văn Hải, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
25 | K42.24.44 | Hội đồng nhân dân xã Yên Lộc | Xóm 7, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ K.42.24.01 đến K42.24.17 và Mã từ K.42.24.45 đến K42.24.99 để dự trữ | |||
II.3 | K42.25 | Hội đồng nhân dân huyện Yên Mô | Số 25, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
1 | K42.25.18 | Ban Kinh tế - Xã hội | Số 25, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
2 | K42.25.19 | Ban Pháp chế | Số 25, đường Vũ Phạm Khải, Tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
3 | K42.25.20 | Hội đồng nhân dân xã Khánh Dương | Đường 480B, xóm Hàng, xã Khánh Dương, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
5 | K42.25.22 | Hội đồng nhân dân xã Khánh Thượng | Xóm 5, thôn Bình Khang, xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
7 | K42.25.24 | Hội đồng nhân dân xã Yên Đồng | Xóm Tràng Yên, xã Yên Đồng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
8 | K42.25.25 | Hội đồng nhân dân xã Yên Hòa | Thôn Lạc Hiền, xã Yên Hòa, huyện Yên Mô, Ninh Bình |
10 | K42.25.27 | Hội đồng nhân dân xã Yên Lâm | Thôn Phù Sa, xã Yên Lâm, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
11 | K42.25.28 | Hội đồng nhân dân xã Yên Mạc | Xóm 3, Đông Sơn, xã Yên Mạc, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
12 | K42.25.29 | Hội đồng nhân dân xã Yên Mỹ | Xóm 7, xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
13 | K42.25.30 | Hội đồng nhân dân xã Yên Nhân | Thôn Yên Sư, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
14 | K42.25.31 | Hội đồng nhân dân xã Yên Phong | Xóm Phú Mỹ, xã Yên Phong, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
15 | K42.25.32 | Hội đồng nhân dân xã Yên Thái | Xóm Dầu, xã Yên Thái, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
16 | K42.25.33 | Hội đồng nhân dân xã Yên Thắng | Xóm 2, Vân Thượng, xã Yên Thắng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
17 | K42.25.34 | Hội đồng nhân dân xã Yên Thành | Thôn Đoài, xã Yên Thành, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
18 | K42.25.35 | Hội đồng nhân dân thị trấn Yên Thịnh | Số 106, đường Yên Phú, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
19 | K42.25.36 | Hội đồng nhân dân xã Yên Từ | Xóm Tây, thôn Quảng Từ, xã Yên Từ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ K.42.25.01 đến K42.25.17 và Mã từ K.42.25.37 đến K42.25.99 để dự trữ | |||
II.5 | K42.27 | Hội đồng nhân dân huyện Gia Viễn | Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
1 | K42.27.18 | Ban Kinh tế | Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
2 | K42.27.19 | Ban Pháp chế | Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
3 | K42.27.20 | Hội đồng nhân dân xã Tiến Thắng | Xóm 4, xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
4 | K42.27.21 | Hội đồng nhân dân xã Gia Vân | Thôn Phù Long, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
5 | K42.27.22 | Hội đồng nhân dân Thị trấn Thịnh Vượng | Xóm 5, xã Gia Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
6 | K42.27.23 | Hội đồng nhân dân xã Gia Hưng | Xóm 5, xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
7 | K42.27.25 | Hội đồng nhân dân xã Gia Minh | Xóm Thượng, xã Gia Minh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
8 | K42.27.26 | Hội đồng nhân dân xã Gia Phong | Xóm 4 Ngọc Động, xã Gia Phong, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
9 | K42.27.28 | Hội đồng nhân dân xã Gia Xuân | Khu trung tâm xã Gia Xuân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
10 | K42.27.29 | Hội đồng nhân dân xã Gia Trung | Thôn Chấn Hưng, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
11 | K42.27.30 | Hội đồng nhân dân xã Gia Sinh | Xóm 4, xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
12 | K42.27.31 | Hội đồng nhân dân xã Gia Phú | Thôn Đường 477, xã Gia Phú, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
13 | K42.27.32 | Hội đồng nhân dân xã Gia Lạc | Xóm Thắng Lợi, xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
14 | K42.27.33 | Hội đồng nhân dân xã Gia Trấn | Thôn 2, xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
15 | K42.27.34 | Hội đồng nhân dân Gia Phương | Thôn Văn Hà 2, xã Gia Phương, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
16 | K42.27.36 | Hội đồng nhân dân xã Liên Sơn | Thôn 9, xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn, Tỉnh Ninh Bình |
17 | K42.27.37 | Hội đồng nhân dân xã Gia Tân | xóm Nam Hải, xã Gia Tân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
18 | K42.27.38 | Hội đồng nhân dân xã Gia Lập | Thôn Tân Long Mỹ, xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
19 | K42.27.39 | Hội đồng nhân dân xã Gia Hòa | Thôn An Ninh, xã Gia Hòa, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
20 | K42.27.40 | Hội đồng nhân dân xã Gia Thanh | Khu Chợ Đò, xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ K.42.27.01 đến K42.27.17 và Mã từ K.42.27.41 đến K42.27.99 để dự trữ | |||
II.5 | K42.28 | Hội đồng nhân dân thành phố Hoa Lư | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư |
1 | K42.28.18 | Ban Kinh tế | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư |
2 | K42.28.19 | Ban Pháp chế | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư |
3 | K42.28.20 | Hội đồng nhân dân xã Ninh An | Xóm Dinh, xã Ninh An, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
4 | K42.28.21 | Hội đồng nhân dân phường Ninh Giang | Phố La Vân, phường Ninh Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
5 | K42.28.22 | Hội đồng nhân dân xã Ninh Hải | Thôn Hành Cung, xã Ninh Hải, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
6 | K42.28.23 | Hội đồng nhân dân xã Ninh Hòa | Thôn Ngô Thượng, xã Ninh Hòa, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
7 | K42.28.24 | Hội đồng nhân dân xã Ninh Khang | Thôn Phú Gia, xã Ninh Khang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
8 | K42.28.25 | Hội đồng nhân dân phường Ninh Mỹ | Phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
9 | K42.28.27 | Hội đồng nhân dân xã Ninh Vân | Thôn Thượng, xã Ninh Vân, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
10 | K42.28.30 | Hội đồng nhân dân xã Trường Yên | Thôn Trung, xã Trường Yên, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
11 | K42.28.31 | Hội đồng nhân dân phường Bích Đào | Đường Bích Đào, phố Bắc Sơn, phường Bích Đào, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
12 | K42.28.32 | Hội đồng nhân dân phường Đông Thành | Số 52, đường Đinh Tiên Hoàng, phố 3, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
13 | K42.28.33 | Hội đồng nhân dân phường Nam Bình | Đường Nam Bình, Phố Phú Xuân, phường Nam Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
14 | K42.28.34 | Hội đồng nhân dân phường Nam Thành | Đường Tây Thành, phố Phúc Chỉnh 2, phường Nam Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
15 | K42.28.35 | Hội đồng nhân dân phường Ninh Khánh | Phố Khánh Bình, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
16 | A42.28.36 | Hội đồng nhân dân xã Ninh Nhất | Thôn Đề Lộc, Xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
17 | A42.28.37 | Hội đồng nhân dân phường Ninh Phong | phố Đa Lộc, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
18 | A42.28.38 | Hội đồng nhân dân phường Ninh Phúc | Phố Đào Công, phường Ninh phúc, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
19 | A42.28.39 | Hội đồng nhân dân phường Ninh Sơn | Đường Phạm Thận Duật, phường Ninh Sơn, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
20 | A42.28.40 | Hội đồng nhân dân xã Ninh Tiến | Số 96 đường Nguyễn Hữu An, Xã Ninh Tiến, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
21 | A42.28.41 | Hội đồng nhân dân phường Tân Thành | Ngõ 55, Đường Thành Công, Phố Tân Trung, Phường Tân Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
22 | A42.28.42 | Hội đồng nhân dân phường Vân Giang | Số 12, đường Trần Phú, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ K.42.28.01 đến K42.28.17 và Mã từ K.42.28.43 đến K42.28.99 để dự trữ | |||
II.6 | K42.29 | Hội đồng nhân dân huyện Yên Khánh | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
1 | K42.29.18 | Ban Kinh tế | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
2 | K42.29.19 | Ban Pháp chế | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
3 | K42.29.20 | Hội đồng nhân dân xã Khánh Công | Xóm 8, xã Khánh Công, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
4 | K42.29.21 | Hội đồng nhân dân xã Khánh Cư | Thôn Khê Thượng, xã Khánh Cư, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
5 | K42.29.22 | Hội đồng nhân dân xã Khánh Cường | Xóm 4 Đông Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
6 | K42.29.23 | Hội đồng nhân dân xã Khánh Hải | Xóm Hà Đông - Đông Mai, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
7 | K42.29.24 | Hội đồng nhân dân xã Khánh Hòa | Xóm Chùa, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
8 | K42.29.25 | Hội đồng nhân dân xã Khánh Hội | Xóm 2 xã Khánh Hội, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
9 | K42.29.26 | Hội đồng nhân dân xã Khánh Hồng | Xóm 5 xã Khánh Hồng, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
10 | K42.29.27 | Hội đồng nhân dân xã Khánh Lợi | Xóm Nội, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
11 | K42.29.28 | Hội đồng nhân dân xã Khánh Mậu | Xóm 3, xã Khánh Mậu, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
12 | K42.29.29 | Hội đồng nhân dân xã Khánh Nhạc | Xóm 3B, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
13 | K42.29.30 | Hội đồng nhân dân thị trấn Yên Ninh | Khu phố 5, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
14 | K42.29.31 | Hội đồng nhân dân xã Khánh Phú | Thôn Phú Tân, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
15 | K42.29.32 | Hội đồng nhân dân xã Khánh Thành | Xóm 8, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
16 | K42.29.33 | Hội đồng nhân dân xã Khánh Thiện | Xóm 3 xã Khánh Thiện, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
17 | K42.29.34 | Hội đồng nhân dân xã Khánh Thủy | Xóm 4 xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
18 | K42.29.36 | Hội đồng nhân dân xã Khánh Trung | Thôn 9, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
19 | K42.29.37 | Hội đồng nhân dân xã Khánh Vân | Xóm 4 Vân Tiến, Khánh Vân, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
20 | K42.29.38 | Hội đồng nhân dân xã Khánh An | Thôn Phú Thượng, xã Khánh An, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ K.42.29.01 đến K42.23.17 và Mã từ K.42.29.39 đến K42.29.99 để dự trữ | |||
II.7 | K42.30 | Hội đồng nhân dân huyện Nho Quan | Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
1 | K42.30.18 | Ban Kinh tế | Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
2 | K42.30.19 | Ban Pháp chế | Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
3 | K42.30.20 | Hội đồng nhân dân xã Đức Long | Thôn Hiền Quan 1, xã Đức Long, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
4 | K42.30.21 | Hội đồng nhân dân xã Gia Lâm | Thôn 7, xã Gia Lâm, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
5 | K42.30.22 | Hội đồng nhân dân xã Gia Sơn | Thôn Đông Minh, xã Gia Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
6 | K42.30.23 | Hội đồng nhân dân xã Gia Thủy | Thôn Cây Xa, xã Gia Thuỷ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
7 | K42.30.24 | Hội đồng nhân dân xã Gia Tường | Thôn Mỹ Quế, xã Gia Tường, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
8 | K42.30.25 | Hội đồng nhân dân xã Kỳ Phú | Bản Mét, xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
9 | K42.30.27 | Hội đồng nhân dân xã Lạc Vân | Thôn Lạc 2 xã Lạc Vân, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
10 | K42.30.28 | Hội đồng nhân dân xã Phú Long | Thôn 3, xã Phú Long, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
11 | K42.30.29 | Hội đồng nhân dân xã Phú Sơn | Thôn 6, xã Phú Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
12 | K42.30.30 | Hội đồng nhân dân xã Phú Lộc | Thôn Phúc Lộc, xã Phú Lộc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
13 | K42.30.31 | Hội đồng nhân dân xã Quảng Lạc | Thôn Quảng Cư, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
14 | K42.30.32 | Hội đồng nhân dân xã Quỳnh Lưu | Thôn Xuân Quế, xã Quỳnh Lưu, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
15 | K42.30.33 | Hội đồng nhân dân xã Phúc Sơn | Thôn Đồi Dâu, xã Phúc Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
16 | K42.30.35 | Hội đồng nhân dân xã Thanh Sơn | Thôn Mai Trung, xã Thanh Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
17 | K42.30.36 | Hội đồng nhân dân xã Thạch Bình | Thôn Liên Phương, xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
18 | K42.30.38 | Hội đồng nhân dân xã Thượng Hòa | Thôn 4 Vân Trung, xã Thượng Hòa, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
19 | K42.30.39 | Hội đồng nhân dân Thị trấn Nho Quan | Thôn Cầu Mơ, Thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
20 | K42.30.41 | Hội đồng nhân dân xã Văn Phú | Thôn Phú Lâm, xã Văn Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
21 | K42.30.42 | Hội đồng nhân dân xã Văn Phương | Thôn Rồng, xã Văn Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
22 | K42.30.43 | Hội đồng nhân dân xã Xích Thổ | Thôn Đại Hòa, xã Xích Thổ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
23 | K42.30.44 | Hội đồng nhân dân xã Yên Quang | Thôn Yên Ninh, xã Yên Quang, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
24 | K42.30.45 | Hội đồng nhân dân xã Cúc Phương | Thôn Nga 2, xã Cúc Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
25 | K42.30.46 | Hội đồng nhân dân xã Đồng Phong | Thôn Trung Tâm, xã Đồng Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ K.42.30.01 đến K42.30.19 và Mã từ K.42.30.47 đến K42.30.99 để dự trữ |
PHỤ LỤC III
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3 (KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)
III. CƠ QUAN KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN
Stt | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ cơ quan, đơn vị |
III. 1 | H42.01 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Số 3, đường Lê Hồng Phong, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.01.01 | Trung tâm tin học công báo | Số 3, đường Lê Hồng Phong, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.01.02 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đường Nguyễn Bặc, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.01.03 đến H42.01.99 để dự trữ | |||
III. 2 | H42.02 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số 02 Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.02.01 | Chi cục Chăn nuôi và thú y | Số 113 đường Nguyễn Huệ, phường Nam Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.02.02 | Chi cục Thủy Lợi | Km số 2 đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
3 | H42.02.03 | Chi cục Thủy Sản | Số 02 Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
4 | H42.02.04 | Chi cục Phát triển nông thôn | 438 đường Nguyễn Huệ, phố Tương Lai, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
5 | H42.02.05 | Chi cục Kiểm Lâm | Số 02, đường Bùi Thị Xuân, phường Nam Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
6 | H42.02.06 | Ban quản lý Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình | Xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
7 | H42.02.07 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản & Thủy sản | Số 02 đường Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
8 | H42.02.08 | Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Ninh Bình | Số 02 đường Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
9 | H42.02.09 | Trung tâm Tư vấn xây dựng nông nghiệp & PTNT | Km2, Quốc lộ 1A, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
10 | H42.02.10 | Trung tâm Nước Sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | Số 438, đường Nguyễn Huệ, phường Nam Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
11 | H42.02.11 | Trung tâm Khuyến nông, Khuyến lâm, Khuyến ngư | Số 02 đường Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
12 | H42.02.12 | Trung tâm Nông nghiệp công nghệ cao và Xúc tiến thương mại | Phố 7, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
13 | H42.02.13 | Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Ninh Bình | Số 02 đường Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
14 | H42.02.14 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 438 đường Nguyễn Huệ, phố Tương Lai, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.02.15 đến H42.02.99 để dự trữ | |||
III.3 | H42.03 | Sở Y tế | Số 18, đường Kim Đồng, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.03.01 | Bệnh Viện Sản nhi Ninh Bình | Đường Phan Chu Trinh, phường Nam Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.03.02 | Bệnh Viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình | Đường Tuệ Tĩnh, Phường Nam Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
3 | H42.03.03 | Bệnh viện Mắt Ninh Bình | 314, Hải Thượng Lãn Ông, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
4 | H42.03.04 | Bệnh viện Tâm thần Ninh Bình | Đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
5 | H42.03.05 | Bệnh viện Y học cổ truyền Ninh Bình | 07 Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
6 | H42.03.06 | Bệnh viện Phổi Ninh Bình | Ngõ 210, phường phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
7 | H42.03.07 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | Số 36, đường Tôn Thất Tùng, tổ 3 phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
8 | H42.03.08 | Bệnh Viện Đa khoa huyện Kim Sơn | Phố Phú Vinh, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
9 | H42.03.09 | Bệnh viện Đa khoa huyện Nho Quan | Đường Lương Văn Thăng, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
10 | H42.03.10 | Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp | Tổ 13, Phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
11 | H42.03.11 | Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn | Phố Phú Vinh, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
12 | H42.03.12 | Trung tâm Y tế huyện Yên Mô | Phố Hưng Thượng, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
13 | H42.03.13 | Trung tâm Y tế thành phố Ninh Bình | Số 12 đường 30/6 phố Phúc Trọng, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
14 | H42.03.14 | Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn | Phố Tiến Yết, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
15 | H42.03.15 | Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư | Đường Vĩnh Lợi, Phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
16 | H42.03.16 | Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh | Phố 5, Thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
17 | H42.03.17 | Trung tâm Y tế huyện Nho Quan | Phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan |
18 | H42.03.18 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Đường Lê Thái Tổ, phường Nam Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
19 | H42.03.19 | Trung tâm Giám Định Y khoa | 26B Lý Tự Trọng, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
20 | H42.03.20 | Trung tâm Pháp y | 26A Lý Tự Trọng, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
21 | H42.03.21 | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm, Mỹ phẩm | Số 11, đường Tràng an, phố 10, phường Đông thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
22 | H42.03.22 | Trung tâm Cấp Cứu 115 | Đường Lê Thái Tổ, phường Nam Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
23 | H42.03.23 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | Số 03 đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
24 | H42.03.24 | Trường Cao Đẳng Y tế Ninh Bình | Sổ 297, đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
25 | H42.03.25 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Số 3, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.03.26 đến H42.03.99 để dự trữ | |||
III.4 | H42.04 | Sở Tài chính | Đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.04.01 | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ Tài chính công | Số 01, đường Đinh Tất Miễn, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.04.02 đến H42.04.99 để dự trữ | |||
III.5 | H42.05 | Sở Thông tin Truyền thông | Phố 4, đường Phạm Văn Nghị, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.05.01 | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông | Số 60, đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.05.02 đến H42.05.99 để dự trữ | |||
III.6 | H42.06 | Sở Giao thông Vận tải | Đường Nguyễn Bặc, phố Khánh Tân, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.06.01 | Thanh tra Giao thông | Thôn Cổ Loan Thượng, xã Ninh Tiến, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.06.02 | Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động và Đăng kiểm thuỷ | Thôn Cổ Loan Thượng, xã Ninh Tiến, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
3 | H42.06.03 | Trung tâm sát hạch lái xe đường bộ | Thôn Cổ Loan Thượng, xã Ninh Tiến, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
4 | H42.06.06 | Xí nghiệp bến xe khách | Số 207, đường Lê Đại Hành, phường Thanh Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
5 | H42.06.07 | Ban Quản lý Dự án vốn Sự nghiệp kinh tế | Đường Nguyễn Bặc, phố Khánh Tân, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
6 | H42.06.08 | Ban An toàn giao thông | Đường Nguyễn Bặc, phố Khánh Tân, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
7 | H42.06.09 | Cảng vụ đường thủy nội địa | Đường Nguyễn Bặc, phố Khánh Tân, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.06.10 đến H42.06.99 để dự trữ | |||
III.7 | H42.07 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Đường Trịnh Tú (kéo dài), xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.07.01 | Chi cục Bảo vệ môi trường và Biển, Đảo | Đường Trịnh Tú (kéo dài), xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.07.02 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | Đường Trịnh Tú (kéo dài), xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
3 | H42.07.03 | Văn Phòng Đăng ký đất đai | Đường Trịnh Tú (kéo dài), xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
4 | H42.07.04 | Trung tâm Phát triển quỹ đất - Tài nguyên và Môi trường | Đường Trịnh Tú (kéo dài), xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.07.05 đến H42.07.99 để dự trữ | |||
III.8 | H42.08 | Sở Văn hóa và Thể thao | Số 29, đường Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.08.01 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao | Phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.08.02 | Nhà hát chèo Ninh Bình | Trung tâm Hội nghị tỉnh, đường Đinh Điền, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
3 | H42.08.03 | Trung tâm văn hóa tỉnh Ninh Bình | Trung tâm Hội nghị tỉnh, đường Đinh Điền, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
4 | H42.08.04 | Bảo tàng Tỉnh Ninh Bình | Đường Lê Đại Hành, phường Thanh Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
5 | H42.08.05 | Thư viện tỉnh Ninh Bình | Số 04, đường Lê Hồng Phong, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
6 | H42.08.06 | Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng | Số 159, đường Nguyễn Huệ, phường Nam Bình thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
7 | H42.08.07 | Nhiếp ảnh tỉnh Ninh Bình | Số 117, đường Lê Đại hành, phường Thanh Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
8 | H42.08.08 | Trung tâm Bảo tồn Di tích Lịch Sử - Văn Hóa cố đô Hoa Lư | Xã Trường Yên, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.08.09 đến H42.08.99 để dự trữ | |||
III.9 | H42.09 | Sở Tư pháp | Số 17 đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.09.01 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | Số 17 đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.09.02 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản Ninh Bình | Số 17 đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
3 | H42.09.03 | Phòng Công chứng số 1 | Số 17 đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.09.04 đến H42.09.99 để dự trữ | |||
III.10 | H42.10 | Sở Công thương | Số 03, đường Đinh Tất Miễn, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.10.01 | Trung tâm Khuyến công xúc tiến thương mại và Phát triển cụm công nghiệp | Số 03, đường Đinh Tất Miễn, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.10.02 đến H42.10.99 để dự trữ | |||
H.11 | H42.11 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Số 08, đường Lê Hồng Phong, phương Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.11.01 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ phát triển Doanh nghiệp Ninh Bình | Số 08, đường Lê Hồng Phong, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.11.02 đến H42.11.99 để dự trữ | |||
H.12 | H42.12 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Số 2, đường Phạm Hồng Thái, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.12.01 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Khu Làng nghề Ninh Phong, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.12.02 | Trung tâm Bảo trợ và công tác xã hội | Số 228, đường Lý Nhân Tông, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
3 | H42.12.03 | Bệnh viện chỉnh hình & Phục hồi chức năng Tam Điệp | Phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
4 | H42.12.04 | Cơ sở Cai nghiện ma túy | Thôn 1, xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
5 | H42.12.05 | Trung tâm Phục hồi chức năng tâm thần | Thôn Cổ Đà, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
6 | H42.12.06 | Trung tâm Điều dưỡng Thương binh Nho Quan | Xã Đồng Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
7 | H42.12.07 | Trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật và Du lịch Ninh Bình | Phố Vạn Hưng, phường Bích Đào, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
8 | H42.12.08 | Trung tâm Điều dưỡng Người có công | Đường Trần Minh Công, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.12.09 đến H42.12.99 để dự trữ | |||
III.13 | H42.13 | Sở Khoa học và Công nghệ | Số 23, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.13.01 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Số 23, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.13.02 | Trung tâm Ứng dụng, Thông tin Khoa học Công nghệ và Đo lường thử nghiệm | Số 23, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.13.03 đến H42.13.99 để dự trữ | |||
III.14 | H42.14 | Sở Xây dựng | Số 15 (Km2), đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.14.01 | Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng Ninh Bình | Số 18, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.14.02 | Viện Quy hoạch - Xây dựng Ninh Bình | Số 14, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.14.03 đến H42.14.99 để dự trữ | |||
III.15 | H42.15 | Sở Nội vụ | Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.15.01 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.15.02 | Ban Thi đua - Khen thưởng | Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
3 | H42.15.03 | Ban Tôn Giáo | Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.15.04 đến H42.15.99 để dự trữ | |||
III.16 | H42.16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Số 742, đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.16.01 | Trường THPT Bình Minh | Thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.16.02 | Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy | Phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
3 | H42.16.03 | Trường THPT dân tộc nội trú | Phố Tân Nhất, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan tỉnh Ninh Bình |
4 | H42.16.04 | Trường THPT Đinh Tiên Hoàng | Phường Bích Đào, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
5 | H42.16.05 | Trường THPT Gia Viễn A | Xã Gia Phú, huyện GiaViễn, tỉnh Ninh Bình |
6 | H42.16.06 | Trường THPT Gia Viễn B | Xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
7 | H42.16.07 | Trường THPT Gia Viễn C | Xã Gia Sinh, huyện GiaViễn, tỉnh Ninh Bình |
8 | H42.16.08 | Trường THPT Hoa Lư A | Phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
9 | H42.16.09 | Trường THPT Kim Sơn A | Thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
10 | H42.16.10 | Trường THPT Kim Sơn B | Xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
11 | H42.16.11 | Trường THPT Kim Sơn C | Xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
12 | H42.16.12 | Trường THPT Ngô Thì Nhậm | Xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
13 | H42.16.13 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ | Phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
14 | H42.16.14 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Phố Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
15 | H42.16.15 | Trường THPT Nho Quan A | Xã Quỳnh Lưu, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
16 | H42.16.16 | Trường THPT Nho Quan B | Phố Tân Nhất, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
17 | H42.16.17 | Trường THPT Nho Quan C | Xã Gia Lâm, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
18 | H42.16.18 | Trường THPT Ninh Bình - Bạc Liêu | Phường Tân Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
19 | H42.16.19 | Trường THPT Tạ Uyên | Xã Yên Phú, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
20 | H42.16.20 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | Xã Ninh Phong, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
21 | H42.16.21 | Trường THPT Vũ Duy Thanh | Xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
22 | H42.16.22 | Trường THPT Yên Khánh A | Xã Khánh Hội, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
23 | H42.16.23 | Trường THPT Yên Khánh B | Xã Khánh An, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
24 | H42.16.24 | Trường THPT Yên Mô A | Xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
25 | H42.16.25 | Trường THPT Yên Mô B | Xã Yên Nhân, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
26 | H42.16.26 | Trường THPT Trương Hán Siêu | Phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
27 | H42.16.27 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Tin học và Ngoại ngữ tỉnh Ninh Bình | Phường Tân Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.16.28 đến H42.16.99 để dự trữ | |||
III.17 | H42.17 | Sở Du lịch | Số 06, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.17.01 | Trung tâm Xúc tiến du lịch | Số 6, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.17.02 | Ban quản lý Quần thể danh thắng Tràng An | Số 6, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.17.03 đến H42.17.99 để dự trữ | |||
III.18 | H42.22 | Ban quản lý Các khu công nghiệp | Số 201, đường Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.22.01 | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình | Số 201, đường Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.22.02 đến H42.22.99 để dự trữ | |||
III.19 | H42.23 | Ủy ban nhân dân thành phố Tam Điệp | Tổ 10, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.23.01 | Văn phòng HĐND & UBND thành phố | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.23.02 | Phòng Nội vụ | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
3 | H42.23.03 | Phòng Tư pháp | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
4 | H42.23.04 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
5 | H42.23.05 | Phòng Tài nguyên & Môi trường | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
6 | H42.23.06 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
7 | H42.23.07 | Phòng Văn hóa - Thông tin | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
8 | H42.23.08 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
9 | H42.23.09 | Phòng Y tế | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
10 | H42.23.10 | Thanh tra thành phố | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
11 | H42.23.11 | Phòng Kinh tế | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
12 | H42.23.12 | Phòng Quản lý đô thị | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Các mã H42.23.13 đến H42.23.19 để dự trữ | |||
13 | H42.23.20 | Ủy ban nhân dân xã Yên Sơn | Thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
14 | H42.23.21 | Ủy ban nhân dân phường Bắc Sơn | Tổ 12, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
15 | H42.23.22 | Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn | Thôn 6, xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
16 | H42.23.23 | Ủy ban nhân dân phường Nam Sơn | Tổ 9, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
17 | H42.23.24 | Ủy ban nhân dân xã Quang Sơn | Thôn Tân Thượng, xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
18 | H42.23.25 | Ủy ban nhân dân phường Tân Bình | Tổ 2, phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
19 | H42.23.26 | Ủy ban nhân dân phường Tây Sơn | Tổ 7, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
20 | H42.23.27 | Ủy ban nhân dân phường Trung Sơn | Tổ 23, phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
21 | H42.23.28 | Ủy ban nhân dân phường Yên Bình | Tổ dân phố Lý Nhân, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.23.29 đến H42.23.49 để dự trữ | |||
22 | H42.23.50 | Trung tâm Một cửa liên thông | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
23 | H42.23.51 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
24 | H42.23.52 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Tổ 9, phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
25 | H42.23.53 | Công ty Môi trường đô thị | Tổ 9, phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
26 | H42.23.54 | Trung tâm GDNN - GDTX | Tổ 10, phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
27 | H42.23.55 | Đội Kiểm tra trật tự đô thị | Tổ 10B, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
28 | H42.23.65 | Ban Quản lý Chợ Đồng Giao | Tổ 16, phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
29 | H42.23.57 | Nhà máy Xử lý chất thải rắn | Tổ 4, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.23.58 đến H42.23.99 để dự trữ | |||
III.20 | H42.24 | Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.24.01 | Văn phòng HĐND & UBND huyện | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.24.02 | Phòng Nội vụ | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
3 | H42.24.03 | Phòng Tư pháp | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
4 | H42.24.04 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
5 | H42.24.05 | Phòng Tài nguyên & Môi trường | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
6 | H42.24.06 | Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
7 | H42.24.07 | Phòng Văn hóa - Thông tin | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
8 | H42.24.08 | Phòng Giáo dục & Đào tạo | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
9 | H42.24.09 | Phòng Y tế | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
10 | H42.24.10 | Thanh tra huyện | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
11 | H42.24.11 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
12 | H42.24.12 | Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.24.13 đến H42.24.19 để dự trữ | |||
13 | H42.24.20 | Ủy ban nhân dân thị trấn Phát Diệm | Phố Năm Dân, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
14 | H42.24.21 | Ủy ban nhân dân thị trấn Bình Minh | Khối 5, thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
15 | H42.24.22 | Ủy ban nhân dân xã Ân Hòa | Xóm 4, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
16 | H42.24.23 | Ủy ban nhân dân xã Chất Bình | Xóm 6, xã Chất Bình, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
17 | H42.24.24 | Ủy ban nhân dân xã Cồn Thoi | Xóm 6, xã Cồn Thoi, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
18 | H42.24.25 | Ủy ban nhân dân xã Định Hóa | Xóm 5, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
19 | H42.24.26 | Ủy ban nhân dân xã Đồng Hướng | Xóm 12, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
20 | H42.24.27 | Ủy ban nhân dân xã Hồi Ninh | Xóm 6+7, xã Hồi Ninh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
21 | H42.24.28 | Ủy ban nhân dân xã Hùng Tiến | Xóm 2, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
22 | H42.24.29 | Ủy ban nhân dân xã Kim Chính | Xóm 7A, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
23 | H42.24.30 | Ủy ban nhân dân xã Kim Định | Xóm 6, xã Kim Định, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
24 | H42.24.31 | Ủy ban nhân dân xã Kim Đông | Xóm 5, xã Kim Đông, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
25 | H42.24.33 | Ủy ban nhân dân xã Kim Mỹ | Xóm 3, xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
26 | H42.24.34 | Ủy ban nhân dân xã Kim Tân | Xóm 13, xã Kim Tân, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
27 | H42.24.35 | Ủy ban nhân dân xã Kim Trung | Xóm 1, xã Kim Trung, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
28 | H42.24.36 | Ủy ban nhân dân xã Lai Thành | Xóm 4, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
29 | H42.24.38 | Ủy ban nhân dân xã Như Hòa | Xóm 3, xã Như Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
30 | H42.24.39 | Ủy ban nhân dân xã Quang Thiện | Xóm 16, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
31 | H42.24.40 | Ủy ban nhân dân xã Tân Thành | Xóm 7, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
32 | H42.24.41 | Ủy ban nhân dân xã Thượng Kiệm | Xóm Vinh Ngoại, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
33 | H42.24.42 | Ủy ban nhân dân xã Văn Hải | Xóm Đông Thổ, xã Văn Hải, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
34 | H42.24.43 | Ủy ban nhân dân xã Yên Lộc | Xóm 7, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
35 | H42.24.44 | Ủy ban nhân dân xã Xuân Chính | Thôn Hàm Phu, xã Xuân Chính, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.24.45 đến H42.24.49 để dự trữ | |||
36 | H42.24.50 | Trung tâm Một cửa liên thông | Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
37 | H42.24.51 | Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh | Phố Năm Dân, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn |
38 | H42.24.52 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Xóm An Cư, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn |
39 | H42.24.53 | Trung tâm Vệ sinh môi trường | Phố Thượng Kiệm, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn |
40 | H42.24.54 | Trung tâm GDNN - GDTX | Xóm 4, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn |
Các mã từ H42.24.55 đến H42.24.99 để dự trữ | |||
III.21 | H42.25 | Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô | Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.25.01 | Văn phòng HĐND & UBND huyện | Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.25.02 | Phòng Nội vụ | Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
3 | H42.25.03 | Phòng Tư pháp | Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
4 | H42.25.04 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
5 | H42.25.05 | Phòng Tài nguyên & Môi trường | Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
6 | H42.25.06 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
7 | H42.25.07 | Phòng Văn hóa - Thông tin | Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
8 | H42.25.08 | Phòng Giáo dục & Đào tạo | Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
9 | H42.25.09 | Phòng Y tế | Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
10 | H42.25.10 | Thanh tra huyện | Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
11 | H42.25.11 | Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
12 | H42.25.12 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | Số 25, đường Vũ Phạm Khải, tổ dân phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.25.13 đến H42.25.19 để dự trữ | |||
13 | H42.25.20 | Ủy ban nhân dân thị trấn Yên Thịnh | Số 106, đường Yên Phú, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
14 | H42.25.21 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Dương | Đường 480B, xóm Hàng, xã Khánh Dương, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
15 | H42.25.23 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Thượng | Xóm 5, thôn Bình Khang, xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
16 | H42.25.25 | Ủy ban nhân dân xã Yên Đồng | Xóm Tràng Yên, xã Yên Đồng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
17 | H42.25.26 | Ủy ban nhân dân xã Yên Hòa | Thôn Lạc Hiền, xã Yên Hòa, huyện Yên Mô, Ninh Bình |
18 | H42.25.28 | Ủy ban nhân dân xã Yên Lâm | Thôn Phù Sa, xã Yên Lâm, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
19 | H42.25.29 | Ủy ban nhân dân xã Yên Mạc | Xóm 3, Đông Sơn, xã Yên Mạc, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
20 | H42.25.30 | Ủy ban nhân dân xã Yên Mỹ | Xóm 7, xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
21 | H42.25.31 | Ủy ban nhân dân xã Yên Nhân | Thôn Yên Sư, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
22 | H42.25.32 | Ủy ban nhân dân xã Yên Phong | Xóm Phú Mỹ, xã Yên Phong, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
23 | H42.25.33 | Ủy ban nhân dân xã Yên Thái | Xóm Dầu, xã Yên Thái, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
24 | H42.25.34 | Ủy ban nhân dân xã Yên Thắng | Xóm 2, Vân Thượng, xã Yên Thắng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
25 | H42.25.35 | Ủy ban nhân dân xã Yên Thành | Thôn Đoài, xã Yên Thành, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
26 | H42.25.36 | Ủy ban nhân dân xã Yên Từ | Xóm Tây, thôn Quảng Từ, xã Yên Từ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.25.37 đến H42.25.49 để dự trữ | |||
27 | H42.25.50 | Trung tâm Một cửa liên thông | Số 02, đường Vũ Phạm Khải, phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
28 | H42.25.51 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | Thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
29 | H42.25.52 | Ban quản lý dự án | Đường Ninh Tốn, phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
30 | H42.25.53 | Trung tâm Vệ sinh môi trường | Số 02, đường Vũ Phạm Khải, phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
31 | H42.25.54 | Trung tâm GDNN - GDTX | Thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
32 | H42.25.55 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | Số 8, đường Ninh Tốn, phố Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.25.56 đến H42.25.99 để dự trữ | |||
III.22 | H42.27 | UBND huyện Gia Viễn | Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.27.01 | Văn phòng HĐND & UBND | Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.27.02 | Phòng Nội vụ | Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
3 | H42.27.03 | Phòng Tư pháp | Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
4 | H42.27.04 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
5 | H42.27.05 | Phòng Tài nguyên & Môi trường | Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
6 | H42.27.06 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
7 | H42.27.07 | Phòng Văn hóa - Thông tin | Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
8 | H42.27.08 | Phòng Giáo dục & Đào tạo | Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
9 | H42.27.9 | Phòng Y tế | Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
10 | H42.27.10 | Thanh tra huyện | Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
11 | H42.27.11 | Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
12 | H42.27.12 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.27.13 đến H42.27.19 để dự trữ | |||
13 | H42.27.20 | Ủy ban nhân dân xã Tiến Thắng | Xóm 4, xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
14 | H42.27.21 | Ủy ban nhân dân xã Gia Vân | Thôn Phù Long, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
15 | H42.27.22 | Ủy ban nhân dân Thị trấn Thịnh Vượng | Xóm 5, xã Gia Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
16 | H42.27.23 | Ủy ban nhân dân xã Gia Hưng | Xóm 5, xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
17 | H42.27.25 | Ủy ban nhân dân xã Gia Minh | Xóm Thượng, xã Gia Minh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
18 | H42.27.26 | Ủy ban nhân dân xã Gia Phong | Xóm 4 Ngọc Động, xã Gia Phong, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
19 | H42.27.28 | Ủy ban nhân dân xã Gia Xuân | Khu trung tâm xã Gia Xuân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
20 | H42.27.29 | Ủy ban nhân dân xã Gia Trung | Thôn Chấn Hưng, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
21 | H42.27.30 | Ủy ban nhân dân xã Gia Sinh | Xóm 4, xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
22 | H42.27.31 | Ủy ban nhân dân xã Gia Phú | Thôn Đường 477, xã Gia Phú, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
23 | H42.27.32 | Ủy ban nhân dân xã Gia Lạc | Xóm Thắng Lợi, xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
24 | H42.27.33 | Ủy ban nhân dân xã Gia Trấn | Thôn 2, xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
25 | H42.27.34 | Ủy ban nhân dân Gia Phương | Thôn Văn Hà 2, xã Gia Phương, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
26 | H42.27.36 | Ủy ban nhân dân xã Liên Sơn | Thôn 9, xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn, Tỉnh Ninh Bình |
27 | H42.27.37 | Ủy ban nhân dân xã Gia Tân | xóm Nam Hải, xã Gia Tân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
28 | H42.27.38 | Ủy ban nhân dân xã Gia Lập | Thôn Tân Long Mỹ, xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
29 | H42.27.39 | Ủy ban nhân dân xã Gia Hòa | Thôn An Ninh, xã Gia Hòa, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
30 | H42.27.40 | Ủy ban nhân dân xã Gia Thanh | Khu Chợ Đò, xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.27.41 đến H42.27.49 để dự trữ | |||
31 | H42.27.50 | Trung tâm một cửa liên thông | Đường Hồng Dân, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
32 | H42.27.51 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | Phố Me, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
33 | H42.27.52 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Trụ sở HĐND&UBND huyện, Khu hành chính, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
34 | H42.27.53 | Trung tâm Vệ sinh môi trường đô thị | Phố Me, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
35 | H42.27.54 | Trung tâm GDNN- GDTX | Phố Me, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
36 | H42.27.55 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | Phố Me, thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.27.56 đến H42.27.99 để dự trữ | |||
III.23 | H42.28 | Ủy ban nhân dân thành phố Hoa Lư | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư |
1 | H42.28.01 | Văn phòng HĐND & UBND | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư |
2 | H42.28.02 | Phòng Nội vụ | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư |
3 | H42.28.03 | Phòng Tư pháp | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư |
4 | H42.28.04 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư |
5 | H42.28.05 | Phòng Tài nguyên & Môi trường | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư |
6 | H42.28.06 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư |
7 | H42.28.07 | Phòng Văn hóa - Thông tin | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư |
8 | H42.28.08 | Phòng Giáo dục & Đào tạo | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư |
9 | H42.28.09 | Phòng Y tế | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư |
10 | H42.28.10 | Thanh tra huyện | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư |
11 | H42.28.11 | Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư |
12 | H42.28.12 | Phòng Kinh tế | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư |
Các mã từ H42.28.13 đến H42.28.19 để dự trữ | |||
13 | H42.28.20 | Ủy ban nhân dân xã Ninh An | Xóm Dinh, xã Ninh An, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
14 | H42.28.21 | Ủy ban nhân dân phường Ninh Giang | Phố La Vân, phường Ninh Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
15 | H42.28.22 | Ủy ban nhân dân xã Ninh Hải | Thôn Hành Cung, xã Ninh Hải, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
16 | H42.28.23 | Ủy ban nhân dân xã Ninh Hòa | Thôn Ngô Thượng, xã Ninh Hòa, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
17 | H42.28.24 | Ủy ban nhân dân xã Ninh Khang | Thôn Phú Gia, xã Ninh Khang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
18 | H42.28.25 | Ủy ban nhân dân phường Ninh Mỹ | Phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
19 | H42.28.27 | Ủy ban nhân dân xã Ninh Vân | Thôn Thượng, xã Ninh Vân, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
20 | H42.28.30 | Ủy ban nhân dân xã Trường Yên | Thôn Trung, xã Trường Yên, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
21 | H42.28.31 | Ủy ban nhân dân phường Bích Đào | Đường Bích Đào, phố Bắc Sơn, phường Bích Đào, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
22 | H42.28.32 | Ủy ban nhân dân phường Đông Thành | Số 52, đường Đinh Tiên Hoàng, phố 3, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
23 | H42.28.33 | Ủy ban nhân dân phường Nam Bình | Đường Nam Bình, Phố Phú Xuân, phường Nam Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
24 | H42.28.34 | Ủy ban nhân dân phường Nam Thành | Đường Tây Thành, phố Phúc Chỉnh 2, phường Nam Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
25 | H42.28.35 | Ủy ban nhân dân phường Ninh Khánh | Phố Khánh Bình, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
26 | H42.28.36 | Ủy ban nhân dân xã Ninh Nhất | Thôn Đề Lộc, Xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
27 | H42.28.37 | Ủy ban nhân dân phường Ninh Phong | phố Đa Lộc, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
28 | H42.28.38 | Ủy ban nhân dân phường Ninh Phúc | Phố Đào Công, phường Ninh phúc, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
29 | H42.28.39 | Ủy ban nhân dân phường Ninh Sơn | Đường Phạm Thận Duật, phường Ninh Sơn, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
30 | H42.28.40 | Ủy ban nhân dân xã Ninh Tiến | Số 96 đường Nguyễn Hữu An, Xã Ninh Tiến, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
31 | H42.28.41 | Ủy ban nhân dân phường Tân Thành | Ngõ 55, Đường Thành Công, Phố Tân Trung, Phường Tân Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
32 | H42.28.42 | Ủy ban nhân dân phường Vân Giang | Số 12, đường Trần Phú, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.28.43 đến H42.28.49 để dự trữ | |||
33 | H42.28.50 | Trung tâm Một cửa liên thông | Phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
34 | H42.28.51 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | Số 50A, Lý Thái Tổ, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
35 | H42.28.52 | Ban Quản lý dự án | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, Phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
36 | H42.28.53 | Công ty Môi trường & dịch vụ | Đường Lê Đại Hành, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
37 | H42.28.54 | Trung tâm GDNN - GDTX | Phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
38 | H42.28.55 | Ban Giải phóng mặt bằng Thành phố | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, Phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
39 | H42.28.56 | Ban quản lý chợ Rồng | 81, đường Vân Giang, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
40 | H42.28.57 | Đội Trật tự đô thị | Số 48, đường Lý Thái Tổ, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
41 | H42.28.58 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
42 | H42.28.59 | Ban tiếp công dân | Đường Vĩnh Lợi, phố Thiên Sơn, phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
43 | H42.28.60 | Đội quản lý thị trường số 3 | Đường Nguyễn Bặc, phường Ninh Khánh, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.28.61 đến H42.28.99 để dự trữ | |||
III.24 | H42.29 | Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.29.01 | Văn phòng HĐND & UBND | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.29.02 | Phòng Nội vụ | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
3 | H42.29.03 | Phòng Tư pháp | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
4 | H42.29.04 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
5 | H42.29.05 | Phòng Tài nguyên & Môi trường | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
6 | H42.29.06 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
7 | H42.29.07 | Phòng Văn hóa - Thông tin | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
8 | H42.29.08 | Phòng Giáo dục & Đào tạo | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
9 | H42.29.09 | Phòng Y tế | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
10 | H42.29.10 | Thanh tra huyện | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
11 | H42.29.11 | Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
12 | H42.29.12 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.29.13 đến H42.29.19 để dự trữ | |||
13 | H42.29.20 | Ủy ban nhân dân xã Khánh An | Thôn Phú Thượng, xã Khánh An, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
14 | H42.29.21 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Công | Xóm 8, xã Khánh Công, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
15 | H42.29.22 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Cư | Thôn Khê Thượng, xã Khánh Cư, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
16 | H42.29.23 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Cường | Xóm 4 Đông Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
17 | H42.29.24 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Hải | Xóm Hà Đông - Đông Mai, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
18 | H42.29.25 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Hòa | Xóm Chùa, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
19 | H42.29.26 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Hội | Xóm 2 xã Khánh Hội, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
20 | H42.29.27 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Hồng | Xóm 5 xã Khánh Hồng, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
21 | H42.29.28 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Lợi | Xóm Nội, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
22 | H42.29.29 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Mậu | Xóm 3, xã Khánh Mậu, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
23 | H42.29.30 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Nhạc | Xóm 3B, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
24 | H42.29.31 | Ủy ban nhân dân thị trấn Yên Ninh | Khu phố 5, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
25 | H42.29.32 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Phú | Thôn Phú Tân, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
26 | H42.29.33 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Thành | Xóm 8, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
27 | H42.29.34 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Thiện | Xóm 3 xã Khánh Thiện, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
28 | H42.29.35 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Thủy | Xóm 4 xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
29 | H42.29.37 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Trung | Thôn 9, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
31 | H42.29.38 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Vân | Xóm 4 Vân Tiến, Khánh Vân, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.29.39 đến H42.29.49 để dự trữ | |||
32 | H42.29.50 | Trung tâm Một cửa liên thông | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
33 | H42.29.51 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
34 | H42.29.52 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
35 | H42.29.53 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
36 | H42.29.54 | Trung tâm GDNN - GDTX | Xóm 3A, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
37 | H42.29.55 | Trung tâm vệ sinh môi trường | Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.29.56 đến H42.29.99 để dự trữ | |||
III.25 | H42.30 | UBND huyện Nho Quan | Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.30.01 | Văn phòng HĐND & UBND | Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.30.02 | Phòng Nội vụ | Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
3 | H42.30.03 | Phòng Tư pháp | Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
4 | H42.30.04 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
5 | H42.30.05 | Phòng Tài nguyên & Môi trường | Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
6 | H42.30.06 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
7 | H42.30.07 | Phòng Văn hóa - Thông tin | Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
8 | H42.30.08 | Phòng Giáo dục & Đào tạo | Số 36 đường Đinh Tất Miễn, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. |
9 | H42.30.09 | Phòng Y tế | Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
10 | H42.30.10 | Thanh tra huyện | Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
11 | H42.30.11 | Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
12 | H42.30.12 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
13 | H42.30.13 | Phòng Dân tộc | Số 50, đường Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.30.14 đến H42.30.19 để dự trữ | |||
14 | H42.30.20 | UBND xã Cúc Phương | Thôn Nga 2, xã Cúc Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
15 | H42.30.21 | UBND xã Đồng Phong | Thôn Trung Tâm, xã Đồng Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
16 | H42.30.22 | UBND xã Đức Long | Thôn Hiền Quan 1, xã Đức Long, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
17 | H42.30.23 | UBND xã Gia Lâm | Thôn 7, xã Gia Lâm, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
18 | H42.30.24 | UBND xã Gia Sơn | Thôn Đông Minh, xã Gia Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
19 | H42.30.25 | UBND xã Gia Thủy | Thôn Cây Xa, xã Gia Thuỷ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
20 | H42.30.26 | UBND xã Gia Tường | Thôn Mỹ Quế, xã Gia Tường, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
22 | H42.30.27 | UBND xã Kỳ Phú | Bản Mét, xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
23 | H42.30.29 | UBND xã Lạc Vân | Thôn Lạc 2 xã Lạc Vân, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
24 | H42.30.30 | UBND xã Phú Long | Thôn 3, xã Phú Long, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
25 | H42.30.31 | UBND xã Phú Sơn | Thôn 6, xã Phú Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
26 | H42.30.32 | UBND xã Phú Lộc | thôn Phúc Lộc, xã Phú Lộc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
27 | H42.30.33 | UBND xã Quảng Lạc | Thôn Quảng Cư, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
28 | H42.30.34 | UBND xã Quỳnh Lưu | Thôn Xuân Quế, xã Quỳnh Lưu, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
30 | H42.30.35 | UBND xã Phúc Sơn | Thôn Đồi Dâu, xã Phúc Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
31 | H42.30.37 | UBND xã Thanh Sơn | Thôn Mai Trung, xã Thanh Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
33 | H42.30.38 | UBND xã Thạch Bình | Thôn Liên Phương, xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
34 | H42.30.40 | UBND Xã Thượng Hòa | Thôn 4 Vân Trung, xã Thượng Hòa, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
36 | H42.30.41 | UBND thị trấn Nho Quan | Thôn Cầu Mơ, Thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
37 | H42.30.43 | UBND xã Văn Phú | Thôn Phú Lâm, xã Văn Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
38 | H42.30.44 | UBND xã Văn Phương | Thôn Rồng, xã Văn Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
39 | H42.30.45 | UBND Xã Xích Thổ | Thôn Đại Hòa, xã Xích Thổ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
40 | H42.30.46 | UBND xã Yên Quang | Thôn Yên Ninh, xã Yên Quang, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.30.47 đến H42.30.49 để dự trữ | |||
41 | H42.30.50 | Trung tâm Một cửa liên thông | Số 06, đường Đinh Tất Miễn, Phố Phong Lạc, Thị trấn Nho Quan, Huyện Nho Quan, Tỉnh Ninh Bình. |
42 | H42.30.51 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | Đường Thiên Quan, phố Phong Lạc, Thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan |
43 | H42.30.52 | Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp | Đường Đinh Tất Miễn, phố Phong Lạc, Thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan |
44 | H42.30.53 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Thôn Bách Hoàn, xã Lạng Phong, huyện Nho Quan |
45 | H42.30.54 | Trung tâm GDNN - GDTX | Đường Trương Hán Siêu, phố Tân Nhất, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan |
46 | H42.30.55 | Trung tâm Vệ sinh môi trường đô thị | thôn Trung Tâm, xã Đồng Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.30.56 đến H42.30.99 để dự trữ | |||
III.26 | H42.31 | Đại học Hoa Lư | Đường Xuân Thành, xã Ninh Nhất thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
1 | H42.31.01 | Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học | Đường Xuân Thành, xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
2 | H42.31.02 | Trung tâm Thư viện - Thiết bị | Đường Xuân Thành, xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
3 | H42.31.03 | Trường Phổ thông thực hành Sư phạm Tràng An | Đường Xuân Thành, xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Các mã từ H42.31.4 đến H42.31.99 để dự trữ |