ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 978/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 20 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN CẨM THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy tại Tờ trình số 28/TTr- UBND ngày 25/02/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 235/TTr- STNMT ngày 18/3/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 31/BC-HĐTĐ ngày 18/3/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Cẩm Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 42.449,55 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 34.927,41 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.757,28 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 764,86 |
(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 125,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 47,86 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 37,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 33,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 11,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 32,71 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,13 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 23,96
|
(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 37,91 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,95 |
(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 18,98 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,97 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Cẩm Thủy để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Cẩm Thủy về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Cẩm Thủy và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2020, HUYỆN CẨM THỦY, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục, công trình dự án | Diện tích thực hiện kế hoạch năm 2020 | Loại đất | Địa điểm (đến cấp xã, thị trấn) |
I | Công trình dự án mục đích Quốc phòng, an ninh | 2,00 |
|
|
1 | Xây dựng doanh trại cho cán bộ chiến sĩ Trại giam Thanh Cẩm lại thôn Thành Long | 2,00 | CAN | Cẩm Thành |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi | 84,66 |
|
| |
| Dự án Khu dân cư đô thị | 4,08 |
|
|
1 | Khu dân cư giáp Tòa án nhân dân huyện | 0,12 | ODT | Thị trấn Phong Sơn (Thị trấn cũ) |
2 | Khu dân cư tổ 7 (khu đất dược cũ) | 0,05 | ODT | Thị trấn Phong Sơn (Thị trấn cũ) |
3 | Đất ở đô thị (thuộc dự án Khu trung tâm thương mại và nhà ở tại Thị trấn Phong Sơn) | 3,91 | ODT | Thị trấn Phong Sơn (Thị trấn cũ) |
| Dự án Khu dân cư nông thôn | 13,11 |
|
|
1 | Khu dân cư từ cổng chào thôn số đến hộ nhà ông Niên | 0,20 | ONT | Cẩm Bình |
2 | Khu dân cư thôn Sơn Lập (Cung giao thông cũ huyện Cẩm Thủy) | 0,30 | ONT | Cẩm Châu |
3 | Khu dân cư tại Đồng Kim thôn Án Đỗ | 0,73 | ONT | |
4 | Khu dân cư xen cư thôn Khuên gần Trạm y tế xã - khu Rái Sy | 0,25 | ONT | Cẩm Giang |
5 | Khu dân cư xen cư khu cái hồ thôn Bến | 0,13 | ONT | |
6 | Khu dân cư tại Khu Thung Rì thôn Liên Sơn | 0,35 | ONT | Cẩm Liên |
7 | Khu dân cư khu Trụ sở UBND xã cũ | 0,25 | ONT | Cẩm Long |
8 | Khu dân cư Đồng Vòng Sông thôn Nga Hạ | 0,20 | ONT | Cẩm Ngọc |
9 | Khu dân cư Cao Lương thôn Nga Hạ | 0,17 | ONT | Cẩm Ngọc |
10 | Khu dân cư trước làng thôn Đồng Lão | 0,77 | ONT | Cẩm Ngọc |
11 | Khu dân cư xen cư Ngọc Mèo Giao thôn Thái Long 2 | 0,10 | ONT | Cẩm Phú |
12 | Khu dân cư xen cư Bai Dang thôn Hoàng Long 2 | 0,10 | ONT | Cẩm Phú |
13 | Khu dân cư xen cư Dọc Lê thôn Thái Long | 0,25 | ONT | Cẩm Phú |
14 | Khu dân cư từ nhà ông Tự đến nhà văn hóa thôn Chà Da | 0,55 | ONT | Cẩm Quý |
15 | Khu dân cư trước cổng Chợ Mới thôn Bái (Quý Trung) | 0,20 | ONT | Cẩm Quý |
16 | Khu dân cư Ung Dùng thôn Én | 0,40 | ONT | Cẩm Quý |
17 | Khu dân cư Cây Trắm, thôn An Tâm | 0,30 | ONT | Cẩm Tâm |
18 | Khu dân cư tại Cửa hàng cũ thôn Do Hạ | 0,04 | ONT | Cẩm Tân |
19 | Khu dân cư tại các thôn Phiến Thôn, Lữ Trung | 0,55 | ONT | Cẩm Tân |
20 | Khu dân cư tại khu Sạ Hương thôn Vàn | 0,05 | ONT | Cẩm Thạch |
21 | Khu dân cư xen cư thôn Thành Long 1 | 0,05 | ONT | Cẩm Thành |
22 | Khu dân cư xen cư tại Nhà văn hóa thôn Khạt | 0,03 | ONT | Cẩm Thành |
23 | Khu dân cư thôn Thành Long | 0,30 | ONT | Cẩm Thành |
24 | Khu dân cư xen cư tại Thôn Trẹn | 0.07 | ONT | Cẩm Thành |
25 | Khu dân cư xen cư tại thôn Chanh | 0,31 | ONT | Cẩm Thành |
26 | Khu dân cư xen cư thôn Én | 0,17 | ONT | Cẩm Thành |
27 | Khu dân cư khu thôn Nâm | 0,20 | ONT | Cẩm Thành |
28 | Khu dân cư sân thể thao thôn Phâng Khánh | 0,16 | ONT | Cẩm Thành |
29 | Khu dân cư dọc đường liên xã thôn Phâng Khánh | 0,20 | ONT | Cẩm Thành |
30 | Khu dân cư xen cư giáp hộ ông Dọng, ông Ý thôn Lương | 0,10 | ONT | Cẩm Tú |
31 | Khu dân cư khư xen cư (cạnh chùa Mòng) thôn Cẩm Hoa | 0,05 | ONT | Cẩm Tú |
32 | Khu dân cư xen cư giáp sân thể thao thôn Thuần Lương | 0,02 | ONT | Cẩm Tú |
33 | Khu dân cư khu dân cư Bưởi thôn Vân Bằng | 0,70 | ONT | Cẩm Vân |
34 | Khu dân cư khu tại khu Ban Khiêm thôn 102A (Ngọc Vóc) | 0,70 | ONT | Cẩm Yên |
35 | Khu dân cư Đồng Ben; Ben Giữa, thôn Hoàng Giang 1; Đại Đồng 1,2 | 1,52 | ONT | Thị Trấn Phong Sơn (xã Cẩm Sơn cũ) |
36 | Khu dân cư xen cư Đồi Sống thôn Dồn | 0,10 | ONT | Cẩm Giang |
37 | Khu dân cư xen cư Mồ Vống thôn Gầm | 0,21 | ONT | |
38 | Khu dân cư Gò Mối thôn Sống | 0,20 | ONT | Cẩm Ngọc |
39 | Khu dân cư xen cư thôn Phúc Lợi | 0,27 | ONT | Cẩm Phú |
40 | Khu dân cư tại Khu Tai Chùa thôn Chiềng 2 | 0,32 | ONT | Cẩm Thạch |
41 | Khu dân cư tại Khâm Khi thôn Chiềng 1 | 1,04 | ONT | Cẩm Thạch |
42 | Khu dân cư xen cư thôn Thái Sơn | 0,20 | ONT | Cẩm Tú |
43 | Khu dân cư khu dân cư thôn Vân Cát | 0,30 | ONT | Cẩm Vân |
| Dự án đất giao thông | 6,03 |
|
|
1 | Mở rộng đoạn đường nội đồng từ cổng ao lò gạch thôn Phú Lai cũ (Trung Giang) đi đầu cầu bến đò cáp nối đường trục | 0,22 | ONT | Cẩm Giang |
2 | Mở mới đoạn từ đầu cầu bến đò cáp nối đường trục xà, tại khu Khấm Gạo | 0,37 | DHT | Cẩm Giang |
3 | Đường nối từ Cẩm Sơn đi Tổ 4 thị trấn (tuyến số 4) | 1,10 | DUT | Thị trấn Phong Sơn (xã Cẩm Sơn cũ) |
4 | Đường nối từ Cẩm Sơn đi Tổ 4 thị trấn (tuyến số 4) | 1,50 | DUT | Thị trấn Phong Sơn (thị trấn cũ) |
5 | Bãi đỗ xe thôn Lương Ngọc | 1,00 | DHT | Cẩm Lương |
6 | Đường nối từ Thị trấn đi cầu cứng Cẩm Giang | 1,84 | DHT | Thị Trấn Phong Sơn (thị trấn cũ) |
| Dự án xây dựng đất thể thao | 6,07 |
|
|
1 | Trung tâm văn hóa xã tại Ban Mon thôn Sổ | 1,22 | DHT | Cẩm Bình |
1 | Khu văn hóa - thể thao huyện Cẩm Thủy | 4,85 | DHT | Thị trấn Phong Sơn (xã Cẩm Sơn cũ) |
| Dự án xây dựng trường học | 0,81 |
|
|
1 | Mở rộng Trường Mầm non thôn Chiềng | 0,43 | DHT | Cẩm Giang |
2 | Mở rộng Trường THCS Cẩm Tú | 0,26 | DHT | Cẩm Tú |
3 | Mở rộng Trường Mầm non khu 1 thôn Lương Thành | 0,12 | DHT | Cẩm Tú |
| Xây dựng bãi rác | 7,40 |
|
|
1 | Bãi rác núi đá Vôi thôn Trung Chính | 7,00 | DRA | Cẩm Châu |
2 | Bãi rác Khu Thung Voi thôn Vọng | 0,40 | DRA | Cẩm Giang |
| Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,38 |
|
|
1 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Bến | 0,18 | DSH | Cẩm Giang |
2 | Mở rộng thôn Bắc Sơn | 0,20 | DSH | Cẩm Tú |
| Dự án đất tôn giáo | 2,00 |
|
|
1 | Mở rộng Chùa Mòng Cẩm Tú | 2,00 | TON | Cẩm Tú |
| Đất Cụm Công nghiệp | 8,00 |
|
|
1 | Nhà máy chế biến đá ốp lát, đá nhân tạo Vũ Gia | 8,00 | SKN | Cẩm Châu |
| Dự án xây dựng chợ | 2,88 |
|
|
1 | Xây dựng chợ tại thôn Săm | 1,00 | DCH | Cẩm Bình |
2 | Xây dựng chợ tại thôn Cẩm Hoa | 0,66 | DCH | Cẩm Tú |
3 | Mở rộng chợ thị trấn | 0,22 | DCH | Thị trấn Phong Son (thị trấn cũ) |
4 | Chợ tại khu Đồng Dưa thôn Nghĩa Dũng | 1,00 | DCH | Thị trấn Phong Sơn (xã Cẩm Phong cũ) |
| Dự án đất thủy lợi | 18,15 |
|
|
1 | Mở rộng Hồ chứa nước phục vụ khu công nghiệp Cẩm Tú tại thôn Thuần Lương | 18,00 | DHT | Cẩm Tú |
2 | Mương thoát nước và Trạm bơm nước cấp 1 Công ty An Phước | 0,15 | DHT | Cẩm Tú |
| Đất khai thác khoáng sản | 33,90 |
|
|
1 | Tại núi Rung Đai, thôn Đồng Thanh | 1,00 | SKS | Cẩm Châu |
2 | Tại núi Đồi Chông | 8,00 | SKS | Cẩm Vân |
3 | Đất khai thác khoáng sản | 1,50 | SKS | Cẩm Vân |
4 | Mỏ cát số 45 | 4,88 | SKS | Cẩm Vân |
5 | Mỏ cát số 46 | 4,06 | SKS | Cẩm Vân |
6 | Mỏ cát số 47 | 2,75 | SKS | Cẩm Tân |
7 | Khai thác đá làm vật liệu thông thường | 4,47 | SKS | Cẩm Giang |
8 | Đất khai thác khoáng sản | 3,14 | SKS | Cẩm Bình |
9 | Đất khai thác khoáng sản | 4,10 | SKS | Cẩm Lương |
108,13 |
|
| ||
| Đất dịch vụ thương mại | 34,25 |
|
|
1 | Khu dịch vụ thương mại xóm Giếng Cao thôn Đồng Chạ, thôn Dương Huệ | 2,60 | TMD | Thị trấn Phong Sơn (xã Cẩm Phong cũ) |
| Khu thương mại dịch vụ tại thôn Dương Huệ | 2,00 | TMD | Thị trấn Phong Sơn (xã Cẩm Phong cũ) |
3 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Thịnh Đạt Đại Đồng 1.2 | 0,70 | TMD | Thị trấn Phong Sơn (xã Cẩm Sơn cũ) |
4 | Khu dịch vụ thương mại sau Trụ sở UBND cũ, thôn Hoàng Giang 1 | 1,69 | TMD | Thị trấn Phong Sơn (xã Cẩm Sơn cũ) |
5 | Khu dịch vụ thương mại Khu 7+2. Tổ 7 thị trấn | 2,00 | TMD | Thị trấn Phong Sơn (Thị trấn cũ) |
6 | Khu thương mại Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hòa Loan | 0,50 | TMD | Cẩm Bình |
7 | Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ thôn Kim | 0,50 | TMD | Cẩm Lương |
8 | Cửa hàng xăng dầu Cẩm Vân | 0,03 | TMD | Cẩm Vân |
9 | Đất dịch vụ thương mại tại trường cấp III cũ | 0,52 | TMD | Cẩm Thành |
10 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp tại khu Gia Lênh. Tổ Đại Quang | 2,00 | TMD | Thị trấn Phong Sơn (Thị trấn cũ) |
11 | Khu dịch vụ thương mại tại thôn Linh Thung thị trấn Phong | 1,50 | TMD | Thị trấn Phong Sơn |
12 | Khu dịch vụ thương mại tại thôn Cánh Én xã Cẩm Thành | 0,53 | TMD | Cẩm Thành |
13 | Đất dịch vụ thương mại thuộc (dự án Khu Trung tâm thương mại và nhà ở tại thị trấn Phong Sơn) | 0,48 | TMD | Thị Trấn Phong Sơn (xã Cẩm Sơn cũ) |
14 | Khu vui chơi giải trí phục vụ công cộng xã Cẩm Lương | 18,00 | TMD | Cẩm Lương |
15 | Kinh doanh máy nông nghiệp, lâm nghiệp và giống cây trồng | 1,20 | TMD | Thị Trấn Phong Sơn (xã Cẩm Phong cũ) |
| Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 11,01 |
|
|
1 | Khu chuyển cư thôn Chiềng 1 | 3,12 | SKC | Cẩm Thạch |
2 | Quy hoạch mới tại Đồng Chiềng thôn Chiềng 1 | 1,90 | SKC | Cẩm Quý |
3 | Quy hoạch mới tại thôn Áo | 0,52 | SKC | Cẩm Quý |
4 | Nhà máy may xuất khẩu Cẩm Ngọc | 2,25 | SKC | Cẩm Ngọc |
5 | Khu dự án Mở rộng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp lại xã Cẩm Quý | 0,70 | SKC | Cẩm Quý |
6 | Khu dự án Mở rộng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại thị trấn Phong Sơn (xã Cẩm Sơn cũ) | 0,63 | SKC | Thị trấn Phong Sơn (Cẩm Sơn cũ) |
7 | Khu sản xuất kinh doanh thôn Do Trung, xã Cẩm Tân | 0,79 | SKC | Cẩm Tân |
8 | Xưởng cơ khí sửa chữa ô tô và sản xuất gạch không nung thôn Thuần Lương | 1,10 | SKC | Cẩm Tú |
| Đất trang trại | 62,87 |
|
|
1 | Trang trại tại Đồng Mái thôn Phú Xuân | 4,12 | NKH | Cẩm Tân |
2 | Trang trại tại khu Xuốc Cao thôn Lữ Trung | 0,50 | NKH | Cẩm Tân |
3 | Trang trại tại khu Khấn Rằm thôn Bùi | 2,50 | NKH | Cẩm Thạch |
5 | Trang trại tại khu Đồng Vực thôn Cốc | 3,12 | NKH | Cẩm Thạch |
7 | Trang trại lại K30; thôn Thuần Lương, thôn Đồng Danh | 22,50 | NKH | Cẩm Tú |
8 | Trang trại tại khu Khấm Đầm thôn Nâm | 2,50 | NKH | Cẩm Thành |
10 | Trang trại lại khu Đống Lau Hoàng Long l | 3,95 | NKH | Cẩm Phú |
11 | Trang trại chăn nuôi lợn thịt Cẩm Phú tại thôn Hoàng Vĩnh, xã Cẩm Phú | 10,00 | NKH | Cẩm Phú |
12 | Trang trại tại khu Eo Lưới thôn Mực | 6,00 | NKH | Cẩm Quý |
13 | Trang trại tại Ban Ráng thôn An Ninh | 2,93 | NKH | Cẩm Liên |
14 | Trang trại tại bài Dung Trong thôn Thạch Minh | 2,57 | NKH | Cẩm Liên |
15 | Trung trại tại khu Ông Bàn thôn Kim | 2,18 | NKH | Cẩm Ngọc |
- 1 Quyết định 1728/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 886/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 889/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 4 Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 5 Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 889/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 886/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 1728/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội