ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 979/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 24 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa điện tử liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 62 (Sáu mươi hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:979/QĐ-UBND ngày 24 háng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
I. Lĩnh vực: Đầu tư
1. Tên thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | Thẩm tra xem xét tính hợp lệ của nội dung hồ sơ | 4 giờ |
|
|
|
Bước 3 | - Gửi hồ sơ Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Lấy ý kiến Sở, ngành có liên quan. | 8 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến thẩm định trình UBND tỉnh | 40 giờ |
|
|
| ||
Bước 5 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | UBND tỉnh | UBND tỉnh trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 40 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến Bộ, ngành báo cáo Thủ tướng Chính phủ | 160 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng Chính phủ | Văn phòng Chính phủ | Văn phòng Chính phủ trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định chủ trương đầu tư | 56 giờ |
|
|
|
Bước 8 | Ban Quản lý Khu kinh tế | Ban Quản lý Khu kinh tế | Ban Quản lý Khu kinh tế nhận Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 8 giờ |
|
|
|
Bước 9 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 10 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 43 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 344 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | Thẩm tra xem xét tính hợp lệ của nội dung hồ sơ | 4 giờ |
|
|
|
Bước 3 | - Gửi hồ sơ Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Lấy ý kiến Sở, ngành có liên quan. | 8 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến thẩm định trình UBND tỉnh | 36 giờ |
|
|
| ||
Bước 5 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | UBND tỉnh | UBND tỉnh trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 40 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến Bộ, ngành báo cáo Thủ tướng Chính phủ | 160 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng Chính phủ | Văn phòng Chính phủ | Văn phòng Chính phủ trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định chủ trương đầu tư | 56 giờ |
|
|
|
Bước 8 | Phòng Quản lý Đầu tư | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Sau khi có Quyết định chủ trương đầu tư thì soạn thảo văn bản cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Nhà đầu tư; - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký tắt | 16 giờ |
|
|
|
Bước 9 | Phòng Quản lý Đầu tư | Phó Trưởng phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 10 | Lãnh đạo Ban | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 11 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 12 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
3. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 43 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 344 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | Thẩm tra xem xét tính hợp lệ của nội dung hồ sơ | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | - Gửi hồ sơ Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Lấy ý kiến Sở, ngành có liên quan. | 8 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Tổng hợp ý kiến thẩm định trình UBND tỉnh | 36 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | UBND tỉnh | UBND tỉnh trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 40 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến Bộ, ngành báo cáo Thủ tướng Chính phủ | 160 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Văn phòng Chính phủ | Văn phòng Chính phủ | Văn phòng Chính phủ trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư | 56 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Phòng Quản lý Đầu tư | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Sau khi có Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư thì soạn thảo văn bản cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Nhà đầu tư; - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký tắt | 16 giờ |
|
|
|
Bước 8 | Phòng Quản lý Đầu tư | Phó Trưởng phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 9 | Lãnh đạo Ban | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 10 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 11 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
4. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ).
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 43 (ngày làm việc) x 08 giờ = 344 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | Thẩm tra xem xét tính hợp lệ của nội dung hồ sơ | 4 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Gửi hồ sơ Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Lấy ý kiến Sở, ngành có liên quan. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | Tổng hợp ý kiến thẩm định trình UBND tỉnh | 36 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | UBND tỉnh | UBND tỉnh trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 40 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến Bộ, ngành báo cáo Thủ tướng Chính phủ | 160 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng Chính phủ | Văn phòng Chính phủ | Văn phòng Chính phủ trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư | 56 giờ |
|
|
|
Bước 8 | Phòng Quản lý Đầu tư | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Sau khi có Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư thì soạn thảo văn bản cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Nhà đầu tư; - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt | 16 giờ |
|
|
|
Bước 9 | Phòng Quản lý Đầu tư | Phó Trưởng phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 10 | Lãnh đạo Ban | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 11 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 12 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
5. Tên thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo Chuyên viên: | Thẩm tra xem xét tính hợp lệ của nội dung hồ sơ | 4 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Soạn thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định của các Sở, ban, ngành liên quan. | 8 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn bản trả lời | 24 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Tổng hợp báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt Tờ trình xin chủ trương đầu tư | 24 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Phó Trưởng phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 4 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Ký Tờ trình xin chủ trương đầu tư | 4 giờ |
|
|
|
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | UBND tỉnh | UBND tỉnh ra Quyết định chủ trương đầu tư | 24 giờ |
|
|
|
Bước 9 | Văn phòng Ban Quản lý | Võ Thị Tuyết Mai | Gửi kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 10 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | Thẩm tra xem xét tính hợp lệ của nội dung hồ sơ | 4 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | Soạn thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định của các Sở, ban, ngành liên quan. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn bản trả lời | 24 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Tổng hợp báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt Tờ trình xin chủ trương đầu tư | 24 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Phó Trưởng phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt Tờ trình xin chủ trương đầu tư | 4 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Ký Tờ trình xin chủ trương đầu tư | 4 giờ |
|
|
|
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | UBND tỉnh | UBND tỉnh ra Quyết định chủ trương đầu tư | 24 giờ |
|
|
|
Bước 9 | Văn phòng Ban Quản lý | Võ Thị Tuyết Mai | Gửi kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 10 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
7. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ =104 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | Thẩm tra xem xét tính hợp lệ của nội dung hồ sơ | 4 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | Soạn thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định của các Sở, ban, ngành liên quan. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn bản trả lời | 24 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Tổng hợp báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt Tờ trình xin chủ trương đầu tư | 16 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Phó Trưởng phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 4 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Ký Tờ trình xin chủ trương đầu tư | 4 giờ |
|
|
|
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | UBND tỉnh | UBND tỉnh ra Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư | 24 giờ |
|
|
|
Bước 9 | Phòng Quản lý Đầu tư | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Sau khi có Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư thì soạn thảo văn bản cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Nhà đầu tư; - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 10 | Phòng Quản lý Đầu tư | Phó Trưởng phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 4 giờ |
|
|
|
Bước 11 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 12 | Văn phòng Ban Quản lý | Võ Thị Tuyết Mai | Gửi kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 13 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
8. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh).
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ =120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | Thẩm tra xem xét tính hợp lệ của nội dung hồ sơ | 4 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | Soạn thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định của các Sở, ban, ngành liên quan. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn bản trả lời | 24 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Tổng hợp báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt Tờ trình xin chủ trương đầu tư | 20 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Phó Trưởng phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Ký Tờ trình xin chủ trương đầu tư | 8 giờ |
|
|
|
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | UBND tỉnh | UBND tỉnh ra Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư | 24 giờ |
|
|
|
Bước 9 | Phòng Quản lý Đầu tư | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Sau khi có Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư thì soạn thảo văn bản cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Nhà đầu tư; - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký tắt | 12 giờ |
|
|
|
Bước 10 | Phòng Quản lý Đầu tư | Phó Trưởng phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 4 giờ |
|
|
|
Bước 11 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 12 | Văn phòng Ban Quản lý | Võ Thị Tuyết Mai | Gửi kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 13 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 6 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
10. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 2 (ngày làm việc) x 08 giờ =16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 6 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
11. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư).
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 6 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
12. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án không thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư).
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ =24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
13. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ =24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
14. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ =24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
15. Tên thủ tục hành chính: Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 2 (ngày làm việc) x 08 giờ =16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 6 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
16. Tên thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ =24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Quyết định chủ trương đầu tư. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
17. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý.
| 2 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
18. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 2 (ngày làm việc) x 08 giờ =16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 6 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
19. Tên thủ tục hành chính: Thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Văn phòng điều hành + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 18 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
20. Tên thủ tục hành chính: Chấm dứt hoạt động của Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC).
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Văn phòng điều hành + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 18 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Lâm Thị Mười | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
II. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Chuyên viên: Cao Văn Huy | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép xây dựng + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Lãnh đạo phòng: Hồ Đăng Luân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến theo giai đoạn
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:10 (ngày làm việc) x 08 giờ =80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Chuyên viên: Cao Văn Huy | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép xây dựng + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Lãnh đạo phòng: Hồ Đăng Luân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng đối với giấy phép xây dựng cho dự án
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Chuyên viên: Cao Văn Huy | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép xây dựng + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Lãnh đạo phòng: Hồ Đăng Luân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến trong đô thị
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:10 (ngày làm việc) x 08 giờ =80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Chuyên viên: Cao Văn Huy | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép xây dựng + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Lãnh đạo phòng: Hồ Đăng Luân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến trong đô thị theo giai đoạn.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ =80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Chuyên viên: Cao Văn Huy | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép xây dựng + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Lãnh đạo phòng: Hồ Đăng Luân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình quảng cáo
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:10 (ngày làm việc) x 08 giờ =80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Chuyên viên: Cao Văn Huy | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép xây dựng + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Lãnh đạo phòng: Hồ Đăng Luân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình tín ngưỡng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:10 (ngày làm việc) x 08 giờ =80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Chuyên viên: Cao Văn Huy | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép xây dựng + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Lãnh đạo phòng: Hồ Đăng Luân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Chuyên viên: Cao Văn Huy | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép xây dựng + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Lãnh đạo phòng: Hồ Đăng Luân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Chuyên viên: Cao Văn Huy | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép xây dựng + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Lãnh đạo phòng: Hồ Đăng Luân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
10. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép xây dựng đối với giấy phép di dời công trình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Chuyên viên: Cao Văn Huy | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép xây dựng + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Lãnh đạo phòng: Hồ Đăng Luân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
11. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Chuyên viên: Cao Văn Huy | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép xây dựng + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Lãnh đạo phòng: Hồ Đăng Luân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
12. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép xây dựng.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Chuyên viên: Cao Văn Huy | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép xây dựng + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Lãnh đạo phòng: Hồ Đăng Luân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
13. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp Gia hạn Giấy phép xây dựng.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ =16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Chuyên viên: Cao Văn Huy | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép xây dựng + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 6 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Lãnh đạo phòng: Hồ Đăng Luân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
III. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký Nội quy lao động.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Diễm Chi | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Đầy đủ hồ sơ hợp lệ thì tiến hành dự thảo văn bản xác nhận ngày, tháng, năm nhận hồ sơ. - Trường hợp, Nội quy lao động có quy định trái pháp luật thì dự thảo Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Ban phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
| Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 07 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 07 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
IV. Lĩnh vực: Lao động ngoài nước
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của Doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) X 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ. - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thị Diễm Chi | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Công văn chấp thuận. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
V. Lĩnh vực: Lao động nước ngoài
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện hợp đồng lao động
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thùy Trang | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép lao động. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thùy Trang | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép lao động. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, giáo dục dạy nghề và y tế.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thùy Trang | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép lao động. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, giáo dục dạy nghề và y tế.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thùy Trang | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép lao động. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là chào bán dịch vụ.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thùy Trang | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép lao động. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thùy Trang | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép lao động. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thùy Trang | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép lao động. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04(ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thùy Trang | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép lao động. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
9. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thùy Trang | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép lao động. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
10. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong Giấy phép lao động nhưng không thay đổi người sử dụng lao động.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thùy Trang | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép lao động. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thùy Trang | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép lao động. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
12. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép lao động đối với giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong giấy phép lao động, trừ các trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 10 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thùy Trang | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép lao động. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 6 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
13. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thùy Trang | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép lao động. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 6 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
14. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Nguyễn Thùy Trang | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Văn bản xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 6 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
VII. Lĩnh vực: Quản lý Thương mại
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
+ 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
+ 13 (ngày làm việc) đối với trường hợp việc thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành) X 08 giờ = 104 giờ.
a) Quy trình xử lý công việc 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ, như sau:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Lê Anh Vũ | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
b) Quy trình xử lý công việc: 13 (ngày làm việc) đối với trường hợp việc thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành) X 08 giờ = 104 giờ, như sau:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Lê Anh Vũ | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Văn bản trả lời | 40 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Lê Anh Vũ | - Tổng hợp các ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Soạn thảo dự thảo Giấy phép. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt | 20 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 12 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
2. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
+ 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
+ 13 (ngày làm việc) đối với trường hợp điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành) X 08 giờ = 104 giờ.
a) Quy trình xử lý công việc 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ, như sau:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Lê Anh Vũ | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 6 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
b) Quy trình xử lý công việc: 13 (ngày làm việc) đối với trường hợp điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành) X 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Lê Anh Vũ | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Cơ quan, đơn vị có liên quan | Cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn bản trả lời | 40 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Lê Anh Vũ | - Tổng hợp các ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Soạn thảo dự thảo Giấy phép. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt | 20 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 12 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng Cơ quan, đơn vị có liên quan | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Lê Anh Vũ | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 14 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Cơ quan, đơn vị có liên quan | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
4. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
+ 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
+ 13 (ngày làm việc) đối với trường hợp Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành) X 08 giờ = 104 giờ.
a) Quy trình xử lý công việc: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ, như sau:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Lê Anh Vũ | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
b) Quy trình xử lý công việc: 13 (ngày làm việc) đối với trường hợp Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành) X 08 giờ = 104 giờ, như sau:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Lê Anh Vũ | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Cơ quan, đơn vị có liên quan | Cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn bản trả lời | 40 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Lê Anh Vũ | - Tổng hợp các ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Soạn thảo dự thảo Giấy phép. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt | 20 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 12 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
5. Tên thủ tục hành chính: Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Chuyên viên: Lê Anh Vũ | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 14 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng: Nguyễn Thành Em | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Văn Hưng | Phê duyệt kết quả | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
V. Lĩnh vực: Thẩm định xây dựng cơ bản
1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế cơ sở (Đối với trường hợp lập dự án, tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
+ 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ (Đối với dự án nhóm B)
+ 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ (Đối với dự án nhóm C)
a) Quy trình xử lý công việc: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ (Đối với dự án nhóm B), như sau:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Chuyên viên: Nguyễn Văn Bảy | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Văn bản thẩm định. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Lãnh đạo phòng: Hồ Đăng Luân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
b) Quy trình xử lý công việc: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ (Đối với dự án nhóm C), như sau:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Chuyên viên: Nguyễn Văn Bảy | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Văn bản thẩm định. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 44 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Lãnh đạo phòng: Hồ Đăng Luân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
2. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (đối với trường hợp chỉ lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng).
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) X 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Chuyên viên: Nguyễn Văn Bảy | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Văn bản thẩm định. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Lãnh đạo phòng: Hồ Đăng Luân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
3. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (đối với trường hợp thiết kế 02 bước)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) X 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường
| Chuyên viên: Nguyễn Văn Bảy | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Văn bản thẩm định. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo phòng: Hồ Đăng Luân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
V. Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo
1. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính của Ban Quản lý Khu kinh tế, của cán bộ, công chức do Ban Quản lý Khu kinh tế quản lý trực tiếp.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
+ Thời gian giải quyết khiếu nại lần đầu: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
+ Thời gian giải quyết khiếu nại lần hai: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
a) Quy trình xử lý công việc: Thời gian giải quyết khiếu nại lần đầu: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tiếp công dân | Chuyên viên: Trần Thị Liễu – Thư ký Ban Tiếp công dân | Vào sổ thụ lý để giải quyết và dự thảo Thông báo về việc thụ lý để giải quyết và nêu rõ lý do trình Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế ký ban hành. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Ban Tiếp công dân | Ban Tiếp công dân | Xác minh nội dung khiếu nại: - Xem xét sự phù hợp/không phù hợp; - Kiểm tra, xem xét lại quyết định hành chính, hành vi hành chính của mình, của người có trách nhiệm do mình quản lý trực tiếp, nếu khiếu nại đúng thì ra quyết định giải quyết khiếu nại ngay. - Trường hợp chưa có cơ sở kết luận nội dung khiếu nại thì tự mình tiến hành xác minh, kết luận nội dung khiếu nại | 52 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Trưởng Ban: Đỗ Văn Khê | Tổ chức đối thoại: Người giải quyết khiếu nại trực tiếp gặp gỡ, đối thoại với người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền, nghĩa vụ liên quan, cơ quan, tổ chức | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Ban Tiếp công dân | Ban Tiếp công dân | Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại trình Trưởng Ban | 4 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan |
| Ký Quyết định giải quyết khiếu nại | 4 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
b) Quy trình xử lý công việc: Thời gian giải quyết khiếu nại lần hai: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tiếp công dân | Chuyên viên: Trần Thị Liễu – Thư ký Ban Tiếp công dân | Vào sổ thụ lý để giải quyết và dự thảo Thông báo về việc thụ lý để giải quyết và nêu rõ lý do trình Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế ký ban hành. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Ban Tiếp công dân | Ban Tiếp công dân | Xác minh nội dung khiếu nại: - Xem xét sự phù hợp/không phù hợp; - Kiểm tra, xem xét lại quyết định hành chính, hành vi hành chính của mình, của người có trách nhiệm do mình quản lý trực tiếp, nếu khiếu nại đúng thì ra quyết định giải quyết khiếu nại ngay. - Trường hợp chưa có cơ sở kết luận nội dung khiếu nại thì tự mình tiến hành xác minh, kết luận nội dung khiếu nại | 92 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Trưởng Ban: Đỗ Văn Khê | Tổ chức đối thoại: Người giải quyết khiếu nại trực tiếp gặp gỡ, đối thoại với người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền, nghĩa vụ liên quan, cơ quan, tổ chức | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Ban Tiếp công dân | Ban Tiếp công dân | Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại trình Trưởng Ban | 4 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan |
| Ký Quyết định giải quyết khiếu nại | 4 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và những người khác do Ban Quản lý Khu kinh tế bổ nhiệm và quản lý trực tiếp.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
+ 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
+ Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 30 (ngày làm việc) X 08 giờ = 240 giờ
a) Quy trình xử lý công việc: Thời gian giải quyết 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tiếp công dân | Chuyên viên: Trần Thị Liễu – Thư ký Ban Tiếp công dân | Tiếp nhận xử lý thông tin tố cáo | 8 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Ban Tiếp công dân | Ban Tiếp công dân | Thụ lý, xác minh nội dung tố cáo | 124 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Trưởng Ban: Đỗ Văn Khê | Kết luận nội dung tố cáo | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Trưởng Ban: Đỗ Văn Khê | Xử lý tố cáo của người giải quyết tố cáo | 8 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Trưởng Ban: Đỗ Văn Khê | Ký ban hành kết luận nội dung tố cáo và công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo và thông báo kết quả giải quyết tố cáo cho người tố cáo | 8 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
b) Quy trình xử lý công việc: Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 30 (ngày làm việc) X 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tiếp công dân | Chuyên viên: Trần Thị Liễu – Thư ký Ban Tiếp công dân | Tiếp nhận xử lý thông tin tố cáo | 8 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Ban Tiếp công dân | Ban Tiếp công dân | Thụ lý, xác minh nội dung tố cáo | 204 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Trưởng Ban: Đỗ Văn Khê | Kết luận nội dung tố cáo | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Trưởng Ban: Đỗ Văn Khê | Xử lý tố cáo của người giải quyết tố cáo | 8 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Trưởng Ban: Đỗ Văn Khê | Ký ban hành kết luận nội dung tố cáo và công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo và thông báo kết quả giải quyết tố cáo cho người tố cáo | 8 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
VI. Lĩnh vực: Đất đai
1. Tên thủ tục hành chính: Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định thời gian
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. |
|
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Chuyên viên: Hà Phước An | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo văn bản gửi người sử dụng đất về việc được trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. |
|
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Lãnh đạo phòng: Hồ Đăng Luân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt |
|
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả |
|
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
2. Tên thủ tục hành chính: Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Chuyên viên: Hà Phước An | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Văn bản Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Lãnh đạo phòng: Hồ Đăng Luân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
3. Tên thủ tục hành chính: Miễn giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Qúa hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Phan Thị Thùy Dương | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về cơ quan xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Chuyên viên: Hà Phước An | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành dự thảo Văn bản Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tắt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý quy hoạch dựng và Tài nguyên môi trường | Lãnh đạo phòng: Hồ Đăng Luân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký tắt | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Trưởng Ban: Nguyễn Quỳnh Thiện | Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Ban Quản lý | Chuyên viên: Võ Thị Tuyết Mai | - Đóng dấu. - Gửi trả kết quả Trung hành Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên Viên: Phan Thị Thùy Dương | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- 1 Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế do tỉnh An Giang ban hành
- 4 Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 18/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9 Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 18/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh
- 3 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế do tỉnh An Giang ban hành
- 6 Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định