- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 1109/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 93/2019/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 22 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ (TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ) ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 33/TTr-SNV ngày 15 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ (Tổ chức phi chính phủ) được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu;
Cụ thể:
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung gồm 09 (chín) thủ tục tại Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, đã được Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 1109/QĐ-BNV (Phục lục đính kèm).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ (TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ) ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC | Căn cứ pháp lý (Quy định sửa đổi, bổ sung TTHC) |
01 | 1.003822.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp tỉnh) | 1. Cách thức thực hiện (bổ sung cách thức thực hiện Qua dịch vụ công trực tuyến) 2. Thành phần hồ sơ 3. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 4. Yêu cầu, điều kiện 5. Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
02 | 2.001590.000.00.00.H04 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ (cấp tỉnh) | 1. Cách thức thực hiện (bổ sung cách thức thực hiện Qua dịch vụ công trực tuyến) 2. Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
03 | 2.001567.000.00.00.H04 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (cấp tỉnh) | 1. Cách thức thực hiện (bổ sung cách thức thực hiện Qua dịch vụ công trực tuyến) 2. Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
04 | 1.003621.000.00.00.H04 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điếu lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (cấp tỉnh) | 1. Cách thức thực hiện (bổ sung cách thức thực hiện Qua dịch vụ công trực tuyến) 2. Thành phần hồ sơ 3. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 4. Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
05 | 1.003916.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp tỉnh) | 1. Cách thức thực hiện (bổ sung cách thức thực hiện Qua dịch vụ công trực tuyến) 2. Thành phần hồ sơ 3. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 4. Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
6 | 1.003950.000.00.00.H04 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (cấp tỉnh) | 1. Cách thức thực hiện (bổ sung cách thức thực hiện Qua dịch vụ công trực tuyến) 2. Thành phần hồ sơ 3. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 4. Yêu cầu, điều kiện 5. Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
07 | 1.003920.000.00.00.H04 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 1. Cách thức thực hiện (bổ sung cách thức thực hiện Qua dịch vụ công trực tuyến) 2. Thành phần hồ sơ 3. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 4. Yêu cầu, điều kiện 5. Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
08 | 1.003879.000.00.00.H04 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh | 1. Cách thức thực hiện (bổ sung cách thức thực hiện Qua dịch vụ công trực tuyến) 2. Thành phần hồ sơ 3. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 4. Yêu cầu, điều kiện 5. Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
09 | 1.003866.000.00.00.H04 | Thủ tục tự giải thể quỹ (cấp tỉnh) | 1. Cách thức thực hiện (bổ sung cách thức thực hiện Qua dịch vụ công trực tuyến) 2. Thành phần hồ sơ 3. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 4. Yêu cầu, điều kiện 5. Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
Tổng số: 09 thủ tục hành chính./.
- 1 Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Chính quyền địa phương; Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Tổ chức phi chính phủ; Quản lý nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý nhà nước về Quỹ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế, Quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu