ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 981/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 27 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Luật Trọng tài thương mại ngày 17 tháng 12 năm 2011; Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại; Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật; Nghị định 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09 tháng 02 năm 2010 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; Thông tư số 11/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số nội dung về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công chứng, quản lý nhà nước về công chứng; Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14 tháng 10 năm 2011 của Bộ Tư pháp;Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23 tháng 9 năm 2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25 tháng 8 năm 2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09 tháng 02 năm 2010 của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 495/TTr-STP ngày 24 tháng 4 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 11 thủ tục hành chính được ban hành mới; 36 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 02 thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2010 và Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2011 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Công bố kèm theo Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính |
II. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP | |
36 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (do bị mất, rách, nát, cháy, hoặc bị tiêu hủy) |
37 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam; Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
38 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam; thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
39 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (do thay đổi trụ sở, Giám đốc Trung tâm, Trưởng Chi nhánh, tư vấn viên pháp luật, luật sư) |
40 | Bổ nhiệm công chứng viên |
41 | Cấp Thẻ công chứng viên |
42 | Cấp lại Thẻ công chứng viên (trong trường hợp thay đổi nơi hành nghề công chứng hoặc bị mất thẻ hoặc thẻ bị hư hỏng) |
43 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư Việt Nam do thay đổi người đại diện theo pháp luật |
44 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư Việt Nam do chuyển đổi hình thức (từ Văn phòng luật sư thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn) |
45 | Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
46 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài (do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý) |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP | |
1 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
2 | Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
3 | Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài |
5 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
6 | Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài |
7 | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
8 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
9 | Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
11 | Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
12 | Công nhận việc kết hôn đã tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn) |
22 | Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam |
29 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch trong nước |
30 | Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch trong nước |
31 | Đăng ký việc xác định lại giới tính trong nước |
32 | Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác trong nước |
33 | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh trong nước |
II. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP | |
2 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; đăng ký hoạt động do thay đổi địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
3 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài do thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Trung tâm trọng tài thay đổi người đại diện theo pháp luật, địa điểm đặt trụ sở trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
7 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
8 | Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
9 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập) |
11 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập) |
13 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp thay đổi trụ sở, tên gọi hoặc danh sách công chứng viên) |
20 | Thành lập Đoàn luật sư |
21 | Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư |
22 | Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư |
27 | Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
IV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |
1 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật |
2 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng |
4 | Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý |
5 | Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác |
6 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải |
10 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
12 | Công nhận và cấp Thẻ cộng tác viên |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ
IV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |
3 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng |
11 | Thay đổi người tham gia đại diện ngoài tố tụng |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 2995/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 2995/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 1 Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 4 Nghị định 05/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật
- 5 Nghị định 06/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực
- 6 Thông tư 19/2011/TT-BTP sửa đổi quy định về thủ tục hành chính của Thông tư 05/2008/TT-BTP, 03/2008/TT-BTP và 01/2010/TT-BTP do Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Thông tư 17/2011/TT-BTP hướng dẫn quy định của Luật sư, Nghị định hướng dẫn Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư do Bộ Tư pháp ban hành
- 8 Nghị định 63/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trọng tài thương mại
- 9 Thông tư 11/2011/TT-BTP hướng dẫn về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công chứng, quản lý nhà nước về công chứng do Bộ Tư pháp ban hành
- 10 Luật Trọng tài thương mại 2010
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Thông tư 01/2010/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 77/2008/NĐ-CP về tư vấn pháp luật do Bộ Tư pháp ban hành
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2995/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên