UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 983/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 27 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ TỈNH KON TUM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ, về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư tại Tờ trình số 1462/TTr-SKHĐT ngày 20/8/2009 và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Kon Tum.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính được ban hành thì áp dụng theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2.
Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 - Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 - Điều 1 Quyết định này, Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Giao Sở Thông tin - Truyền thông công bố các thủ tục hành chính này trên trang thông tin điện tử của tỉnh để phục vụ nhu cầu tra cứu, sử dụng của tổ chức, nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch - Đầu tư, Thông tin - Truyền thông, Nội vụ và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ TỈNH KON TUM
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
|
02 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
|
03 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
|
04 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
|
05 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
06 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
|
07 | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
|
08 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
|
09 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
10 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
|
11 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
|
12 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế do mất, cháy,... đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
|
13 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
14 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
|
15 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
|
16 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
|
17 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
|
18 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
|
19 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|
20 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|
21 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
|
22 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
|
23 | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
|
24 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
|
25 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
|
26 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
|
27 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế do mất, cháy,... đối với công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
|
28 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|
29 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|
30 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
31 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
32 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
33 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
34 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
35 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
36 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
37 | Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
38 | Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
39 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
40 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
41 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
42 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
43 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế do mất, cháy,... đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
44 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
45 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
46 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
|
47 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty cổ phần |
|
48 | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần |
|
49 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
|
50 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
|
51 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
|
52 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
|
53 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty cổ phần |
|
54 | Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty cổ phần |
|
55 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
|
56 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
|
57 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty cổ phần |
|
58 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần |
|
59 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế do mất, cháy,... đối với công ty cổ phần |
|
60 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
|
61 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
|
62 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
|
63 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty hợp danh |
|
64 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
|
65 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
|
66 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
|
67 | Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ đối với công ty hợp danh |
|
68 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
|
69 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
|
70 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
|
71 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty hợp danh |
|
72 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh |
|
73 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế do mất, cháy,... đối với công ty hợp danh |
|
74 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
|
75 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
|
76 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
77 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
78 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
79 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
80 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
81 | Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
82 | Bán doanh nghiệp tư nhân đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
83 | Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
84 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
85 | Đăng ký thay đổi ngành nghề đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
86 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
87 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
88 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế do mất, cháy,... đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
89 | Giải thể doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
90 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
91 | Chuyển đổi công ty TNHH 1 thành viên thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
92 | Chuyển đổi công ty TNHH 1 thành viên thành công ty cổ phần |
|
93 | Chuyển đổi công ty TNHH 2 thành viên trở lên thành công ty TNHH 1 thành viên |
|
94 | Chuyển đổi công ty TNHH 2 thành viên trở lên thành công ty cổ phần |
|
95 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH 1 thành viên |
|
96 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
97 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH 1 thành viên |
|
98 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
99 | Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
100 | Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
101 | Sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
102 | Hợp nhất công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
103 | Chia công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
104 | Tách công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
105 | Sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
106 | Hợp nhất công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
|
107 | Chia công ty cổ phần |
|
108 | Tách công ty cổ phần |
|
109 | Sáp nhập công ty cổ phần |
|
110 | Hợp nhất công ty cổ phần |
|
111 | Đăng ký kinh doanh chuyển đổi DNNN thành Công ty TNHH một thành viên |
|
112 | Đăng ký hoạt động chi nhánh DNNN |
|
113 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện DNNN |
|
114 | Đăng ký thay đổi tên DNNN |
|
115 | Đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật của DNNN |
|
116 | Đăng ký tăng vốn điều lệ của DNNN |
|
117 | Đăng ký giảm vốn điều lệ của DNNN |
|
118 | Đăng ký thay đổi trụ sở DNNN |
|
119 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh của DNNN |
|
120 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với DNNN |
|
121 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
|
122 | Thủ tục giới thiệu địa điểm lập dự án |
|
123 | Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư |
|
124 | Thẩm định Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật có sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
125 | Thẩm định Dự án đầu tư có sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
126 | Thẩm định Kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
127 | Thẩm định Kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá |
|
128 | Thẩm định Kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu xây lắp |
|
129 | Thẩm định Kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu xây lắp |
|
130 | Thẩm định Kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ |
|
131 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh) |
|
132 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh) |
|
133 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) |
|
134 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư |
|
135 | Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư (nội dung dự án) |
|
136 | Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh) |
|
137 | Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (gắn với thành lập doanh nghiệp, tổ chức) |
|
138 | Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh) |
|
139 | Thẩm định nội dung chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA |
|
140 | Thẩm định nội dung chương trình hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA |
|
141 | Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh) |
|
142 | Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp, tổ chức) |
|
143 | Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh) |
|
144 | Thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư (mọi trường hợp trừ dự án có quy mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
|
145 | Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) |
|
146 | Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh) |
|
147 | Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) |
|
148 | Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh) |
|
149 | Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh) |
|
150 | Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh) |
|
Tổng cộng: 150 thủ tục hành chính.
- 1 Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003