ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 985/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 31 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 70/TTr-SGTVT ngày 28/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https//dichvucong.langson.gov.vn. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích. | Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa |
2 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | |||
3 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 985/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm | - UBND tỉnh; - Sở Giao thông vận tải. |
2 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | |
3 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: | TTPVHCC |
- Công chức Một cửa: | CCMC |
- Quản lý vận tải, phương tiện và người lái: | QLVTPTNL |
- Giao thông vận tải: | GTVT |
- Ủy ban nhân dân: | UBND |
1. Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL. | CCMC tại TTPVHCC | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ; xây dựng tờ trình của Sở GTVT trình Chủ tịch UBND tỉnh, (dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh). | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 12 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 04 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: phê duyệt, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển Tờ trình cho Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở | 02 giờ |
B7 | Thẩm tra kết quả thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thuộc phạm vi quản lý | UBND tỉnh | 08 giờ |
B8 | Ký phê duyệt cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thuộc phạm vi quản lý | Chủ tịch UBND tỉnh | 04 giờ |
B9 | Đóng dấu, phát hành văn bản, kết quả được chuyển về TTPVHCC tỉnh và Sở Giao thông vận tải để theo dõi | Văn thư UBND tỉnh | 02 giờ |
B10 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 40 giờ |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL. | CCMC tại TTPVHCC | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ; xây dựng tờ trình của Sở GTVT trình Chủ tịch UBND tỉnh, (dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh). | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 04 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 2 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: phê duyệt, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển tờ trình cho Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở | 01 giờ |
B7 | Thẩm tra hồ sơ của Sở GTVT, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thuộc phạm vi quản lý | UBND tỉnh | 04 giờ |
B8 | ký phê duyệt cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thuộc phạm vi quản lý | Chủ tịch UBND tỉnh | 04 giờ |
B9 | Đóng dấu, phát hành văn bản, kết quả được chuyển về TTPVHCC tỉnh và Sở Giao thông vận tải | Văn thư UBND tỉnh | 01 giờ |
B10 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
2. Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL. | CCMC tại TTPVHCC | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ; xây dựng tờ trình của Sở GTVT trình Chủ tịch UBND tỉnh, (dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh) | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: phê duyệt, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển tờ trình cho Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở | 01 giờ |
B7 | Thẩm tra hồ sơ của Sở GTVT, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thuộc phạm vi quản lý | UBND tỉnh | 02 giờ |
B8 | Ký phê duyệt cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thuộc phạm vi quản lý | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 giờ |
B9 | Đóng dấu, phát hành văn bản, kết quả được chuyển về TTPVHCC tỉnh và Sở Giao thông vận tải | Văn thư UBND tỉnh | 01 giờ |
B10 | Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 16 giờ |