CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 988/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 627/TTr-SNNPTNT ngày 13 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chủ trì, hỗ trợ các địa phương liên quan để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục “Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa”
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 30 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận văn phòng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
- 1 Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2020 về công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp xã, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 79/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 25/2019/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2020 về công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp xã, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 79/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 25/2019/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành