Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 988/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN ĐỨC THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Đức Thọ;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 830/TTr-UBND ngày 10/4/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1428/TTr-STMMT ngày 14/4/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án tại danh mục công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Đức Thọ, cụ thể:

1. Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng của 08 dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội với diện tích 81,3ha trong đó đất trồng lúa 29,8ha; đất trồng cây hàng năm 19,5ha; đất trồng cây lâu năm 11,0ha; đất nuôi trồng thủy sản 8,0ha; đất mặt nước chuyên dùng 7,3ha; đất bằng chưa sử dụng 5,7ha (thay đổi diện tích sử dụng của các công trình, dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu đất các loại đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 18/10/2022); chi tiết nội dung điều chỉnh có Phụ lục 01 và 02 kèm theo.

2. Vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh và cập nhật vào kế hoạch bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Đức Thọ.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về nội dung, số liệu tham mưu tại các văn bản nêu trên.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ có trách nhiệm:

- Cập nhật số liệu điều chỉnh vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030;

- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt điều chỉnh;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành và là một phần không tách rời của Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

Phụ lục 01. Tổng hợp điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Đức Thọ

(Kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Hạng mục

Diện tích theo quy hoạch đã phê duyệt tại Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh

Diện tích đề xuất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2023 của huyện Đức Thọ

Địa điểm (cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào các loại đất

Diện tích (ha)

Sử dụng vào các loại đất

LUA

HNK

CLN

NTS

MNC

BCS

LUA

HNK

CLN

NTS

MNC

BCS

1

Đất thủy lợi

77,80

26,80

19,00

11,00

8,00

7,30

5,70

77,80

26,80

19,00

11,00

8,00

7,30

5,70

 

 

1.1

Kiên cố hóa tuyến kênh 19-5 đoạn qua huyện Đức Thọ

11,20

4,00

3,00

2,00

1,00

 

1,20

7,16

2,96

3,00

 

 

 

1,20

Xã Bùi La Nhân, xã Lâm Trung Thủy, xã Thanh Bình Thịnh

Điều chỉnh quy mô diện tích và vị trí khu vực quy hoạch

1.2

Hệ thống trục sông Nghèn (Nạo vét, mở rộng kênh 19/5)

3,90

3,60

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Bùi La Nhân, xã Lâm Trung Thủy, xã Thanh Bình Thịnh

Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch

1.3

Hệ thống tiêu úng các xã Trọng điểm sản xuất nông nghiệp và các xã thượng đức huyện Đức Thọ

55,50

17,00

14,00

7,00

7,00

7,00

3,50

60,64

23,84

12,00

8,00

8,00

7,30

1,50

Xã An Dũng, xã Lâm Trung Thủy, xã Tân Dân, xã Bùi La Nhân, xã Đức Đồng, xã Hòa Lạc, thị trấn Đức Thọ

Điều chỉnh quy mô diện tích và vị trí khu vực quy hoạch

1.4

Kè bờ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Hòa Lạc

7,20

2,20

2,00

2,00

 

 

1,00

10,00

 

4,00

3,00

 

 

3,00

Xã Hòa Lạc

Điều chỉnh quy mô diện tích và vị trí khu vực quy hoạch

2

Đất ở tại nông thôn

3,00

3,00

 

 

 

 

 

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở đồng cây hương (thôn Dương Tượng)

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tùng Ảnh

Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch

2.2

Đất ở vùng đồng véo

 

 

 

 

 

 

 

2,00

2,00

 

 

 

 

 

Xã Tùng Ảnh

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 -2030

2.3

Đất ở bên cạnh khu TĐC cao tốc Bắc - Nam

 

 

 

 

 

 

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

Xã Thanh Bình Thịnh

3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,50

0,00

0,50

 

 

 

 

0,50

0,00

0,50

 

 

 

 

 

 

3.1

Mở rộng Trường Hoàng Xuân Hãn

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

 

0,50

 

 

 

 

Xã Tùng Ảnh

Điều chỉnh vị trí khu vực quy hoạch

Tổng số: 08 công trình, dự án

81,30

29,80

19,50

11,00

8,00

7,30

5,70

81,30

29,80

19,50

11,00

8,00

7,30

5,70

 

 

 

Phụ lục 02. Chỉ tiêu sử dụng đất trước và sau điều chỉnh một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Đức Thọ

(Kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh

Tăng (+)
giảm (-)

(1)

(2)

(2)

(3)

(4)

(5)=(4)-(3)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.349,86

20.349,86

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.654,63

13.654,63

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.067,67

6.067,67

-

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.693,58

5.693,58

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

374,09

374,09

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.544,32

1.544,32

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.406,25

2.406,25

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

92,14

92,14

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.723,58

2.723,58

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

136,88

136,88

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

362,46

362,46

-

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

458,20

458,20

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.548,80

6.548,80

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

120,12

120,12

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,70

3,70

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

253,28

253,28

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

193,69

193,69

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21,68

21,68

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

207,35

207,35

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,32

20,32

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.015,14

3.015,14

-

-

Đất giao thông

DGT

1.878,45

1.878,45

-

-

Đất thủy lợi

DTL

579,32

579,32

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,40

2,40

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,12

9,12

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

77,06

77,06

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

60,32

60,32

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

23,21

23,21

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,48

3,48

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,30

12,30

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,73

18,73

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,07

20,07

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

319,95

319,95

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,59

1,59

-

-

Đất chợ

DCH

8,65

8,65

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

50,00

50,00

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,61

30,61

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20,09

20,09

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.081,73

1.081,73

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

172,36

172,36

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,65

28,65

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,43

2,43

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,87

54,87

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

977,10

977,10

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

294,64

294,64

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,54

1,54

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

146,43

146,43

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT