BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ 99/2001/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 99/2001/QĐ-BTC NGÀY 02 THÁNG 10 NĂM 2001 VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN BAN HÀNH KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 162/1999/QĐ-BTC NGÀY 29/12/1999
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 133/2001/QĐ-TTg ngày 10/9/2001 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế tín dụng hỗ trợ xuất khẩu;
Căn cứ Quyết định số 162/1999/QĐ-BTC ngày 24/12/1999 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính ban hành Chế độ kế toán Quỹ Hỗ trợ phát triển;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Tổng Giám đốc Quỹ Hỗ trợ phát triển,
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Quỹ Hỗ trợ phát triển ban hành kèm Quyết định số 162/1999/QĐ-BTC ngày 24/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính áp dụng cho các đơn vị thuộc Quỹ Hỗ trợ phát triển.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/10/2001.
Điều 3: Vụ Trưởng Vụ Chế độ kế toán, Chủ tịch Hội đồng quản lý, Tổng Giám đốc Quỹ Hỗ trợ phát triển, Vụ trưởng Vụ Tài chính các Ngân hàng và các Tổ chức tài chính, Chánh văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| Trần Văn Tá (Đã ký) |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2001/QĐ-BTC ngày 02/10/9/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Thực hiện Quy chế tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ban hành theo Quyết định số 133/2001/QĐ-TTg ngày 10/9/2001 của Thủ tướng Chính phủ, nhằm phù hợp với những quy định về quản lý tài chính đối với nghiệp vụ tín dụng hỗ trợ xuất khẩu; Tiếp theo Thông tư số 76/2001/TT-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2001 Hướng dẫn một số điểm của Quy chế Tín dụng hỗ trợ xuất khẩu, Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Chế độ kế toán Quỹ Hỗ trợ phát triển ban hành kèm theo Quyết định số 162/1999/QĐ-BTC ngày 24/12/1999, như sau:
1. Bổ sung một số Tài khoản kế toán
1.1- Bổ sung tài khoản 512: Cho vay hỗ trợ xuất khẩu
Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
+ TK 5121: Cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 180 ngày
- TK 51211: Trong hạn
- TK 51212: Quá hạn dưới 181 ngày
- TK 51213: Quá hạn từ 181 ngày đến dưới 361 ngày
- TK 51214: Quá hạn từ 361 ngày trở lên
- TK 51215: Khó đòi
- TK 51216: Khoanh nợ
+ TK 5122: Cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 360 ngày
- TK 51221: Trong hạn
- TK 51222: Quá hạn dưới 181 ngày
- TK 51223: Quá hạn từ 181 ngày đến dưới 361 ngày
- TK 51224: Quá hạn từ 361 ngày trở lên
- TK 51225: Khó đòi
- TK 51226: Khoanh nợ
+ TK 5123: Cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 720 ngày
- TK 51231: Trong hạn
- TK 51232: Quá hạn dưới 181 ngày
- TK 51233: Quá hạn từ 181 ngày đến dưới 361 ngày
- TK 51234: Quá hạn từ 361 ngày trở lên
- TK 51235: Khó đòi
- TK 51236: Khoanh nợ
+ TK 5127: Cho vay trung và dài hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ
- TK 51271: Trong hạn
- TK 51272: Quá hạn
- TK 51273: Khó đòi
- TK 51274: Khoanh nợ
1.2- Bổ sung Tài khoản 515: Bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu
Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
+ TK 5151: Bảo lãnh tín dụng đầu tư bằng VNĐ
- TK 51511: Cho vay bảo lãnh tín dụng đầu tư
- TK 51512: Nợ khó đòi
- TK 51513: Nợ được khoanh
+ TK 5152: Bảo lãnh tín dụng đầu tư bằng ngoại tệ
- TK 51521: Cho vay bảo lãnh tín dụng đầu tư
- TK 51522: Nợ khó đòi
- TK 51523: Nợ được khoanh
+ TK 5153: Bảo lãnh dự thầu bằng VNĐ
- TK 51531: Nợ chưa thu được trong thời gian dưới 61 ngày
- TK 51532: Nợ chưa thu được trong thời gian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày
- TK 51533: Nợ chưa thu được từ 181 ngày trở lên
- TK 51534: Nợ khó đòi
- TK 51535: Nợ được khoanh
+ TK 5154: Bảo lãnh dự thầu bằng Ngoại tệ
- TK 51541: Nợ chưa thu được trong thời gian dưới 61 ngày
- TK 51542: Nợ chưa thu được trong thời gian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày
- TK 51543: Nợ chưa thu được từ 181 ngày trở lên
- TK 51544: Nợ khó đòi
- TK 51545: Nợ được khoanh
+ TK 5155: Bảo lãnh thực hiện hợp đồng bằng VNĐ
- TK 51551: Nợ chưa thu được trong thời gian dưới 61 ngày
- TK 51552: Nợ chưa thu được trong thời gian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày
- TK 51553: Nợ chưa thu được từ 181 ngày trở lên
- TK 51554: Nợ khó đòi
- TK 51555: Nợ được khoanh
+ TK 5156: Bảo lãnh thực hiện hợp đồng bằng Ngoại tệ
- TK 51561: Nợ chưa thu được trong thời gian dưới 61 ngày
- TK 51562: Nợ chưa thu được trong thời gian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày
- TK 51563: Nợ chưa thu được từ 181 ngày trở lên
- TK 51564: Nợ khó đòi
- TK 51565: Nợ được khoanh
1.3- Bổ sung Tài khoản 532: Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
+ TK 5321: Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư bằng VNĐ
- TK 53211: Dự án của Trung ương
- TK 53212: Dự án của Địa phương
+ TK 5322: Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư bằng ngoại tệ
- TK 53221: Dự án của Trung ương
- TK 53222: Dự án của Địa phương
1.4- Bổ sung Tài khoản 005: Lãi, phí chưa thu tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
+ TK 0051: Lãi chưa thu bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ
- TK 00511: Lãi chưa thu bảo lãnh tín dụng đầu tư
- TK 00512: Lãi chưa thu bảo lãnh dự thầu
- TK 00513: Lãi chưa thu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
- TK 00514: Lãi chưa thu ân hạn bảo lãnh tín dụng đầu tư
- TK 00515: Lãi chưa thu ân hạn bảo lãnh dự thầu
- TK 00516: Lãi chưa thu ân hạn bảo lãnh thực hiện hợp đồng
- TK 00517: Lãi bảo lãnh tín dụng đầu tư được khoanh
- TK 00518: Lãi bảo lãnh dự thầu được khoanh
- TK 00519: Lãi bảo lãnh thực hiện hợp đồng được khoanh
+ TK 0052: Phí chưa thu bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ
- TK 00521: Phí chưa thu bảo lãnh tín dụng đầu tư
- TK 00522: Phí chưa thu ân hạn bảo lãnh tín dụng đầu tư
- TK 00523: Phí bảo lãnh tín dụng đầu tư được khoanh
+ TK 0053: Lãi chưa thu bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ
- TK 00531: Lãi chưa thu bảo lãnh tín dụng đầu tư
- TK 00532: Lãi chưa thu bảo lãnh dự thầu
- TK 00533: Lãi chưa thu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
- TK 00534: Lãi chưa thu ân hạn bảo lãnh tín dụng đầu tư
- TK 00535: Lãi chưa thu ân hạn bảo lãnh dự thầu
- TK 00536: Lãi chưa thu ân hạn bảo lãnh thực hiện hợp đồng
- TK 00537: Lãi bảo lãnh tín dụng đầu tư được khoanh
- TK 00538: Lãi bảo lãnh dự thầu được khoanh
- TK 00539: Lãi bảo lãnh thực hiện hợp đồng được khoanh
+ TK 0054: Phí chưa thu bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ
- TK 00541: Phí chưa thu bảo lãnh tín dụng đầu tư
- TK 00542: Phí chưa thu ân hạn bảo lãnh tín dụng đầu tư
- TK 00543: Phí bảo lãnh tín dụng đầu tư được khoanh
+ TK 0055: Lãi chưa thu cho vay hỗ trợ xuất khẩu
- TK 00551: Lãi chưa thu cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu
- TK 00552: Lãi chưa thu cho vay trung và dài hạn hỗ trợ xuất khẩu
- TK 00553: Lãi chưa thu ân hạn cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu
- TK 00554: Lãi chưa thu ân hạn cho vay trung và dài hạn hỗ trợ xuất khẩu.
- TK 00555: Lãi cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu được khoanh
- TK 00556: Lãi cho vay trung và dài hạn hỗ trợ xuất khẩu được khoanh.
2- Sửa đổi, bổ sung các tài khoản cấp 2 và cấp 3 vào các tài khoản cấp 1
2.1- TK 131: Phải thu của khách hàng, sau khi bổ sung có các tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
+ TK 1311: Phải thu của khách hàng bằng VNĐ
- TK 13111: Phải thu của NSNN về bù đắp rủi ro
- TK 13112: Phải thu của chủ đầu tư về tiền bảo hiểm rủi ro
- TK 13113: Phải thu nhượng bán, thanh lý tài sản
- TK 13111: Giá trị tài sản thiếu đã xử lý bồi thường nhưng chưa thu được
- TK 13117: Phải thu về tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
- TK 13118: Phải thu khác
+ TK 1312: Phải thu của khách hàng bằng ngoại tệ
- TK 13127: Phải thu về tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
2.2- TK 451: Quỹ dự phòng rủi ro, sau khi bổ sung có các tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
+ TK 4511: Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng dài hạn
- TK 45111: Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng đầu tư phát triển
- TK 45112: Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
+ TK 4517: Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng ngắn hạn
- TK 45172: Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn
+ TK 4631: Nguồn vốn hỗ trợ lãi suất sau đầu tư bằng VNĐ
- TK 46311: Nguồn vốn hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng đầu tư phát triển
- TK 46312: Nguồn vốn hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
+ TK 4632: Nguồn vốn hỗ trợ lãi suất sau đầu tư bằng ngoại tệ
- TK 46321: Nguồn vốn hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng đầu tư phát triển
- TK 46322: Nguồn vốn hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
2.4- TK 711: Thu nhập hoạt động nghiệp vụ, sau khi bổ sung có các tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
+ TK 7111: Thu hoạt động cho vay bằng VNĐ
- TK 71111: Thu lãi cho vay đầu tư vốn trong nước
- TK 71114: Thu phí cho vay lại vốn ODA quỹ HTPT được hưởng
- TK 71115: Thu lãi cho vay bảo lãnh
- TK 71116: Thu lãi cho vay vốn nhàn rỗi
- TK 71118: Thu lãi cho vay khác
+ TK 7112: Thu hoạt động cho vay bằng ngoại tệ
- TK 71121: Thu lãi cho vay bằng ngoại tệ tự huy động
- TK 71124: Thu phí cho vay bằng ngoại tệ vay ODA
- TK 71125: Thu lãi cho vay bằng ngoại tệ bảo lãnh
- TK 71126: Thu lãi cho vay vốn nhàn rỗi
- TK 71128: Thu lãi cho vay bằng ngoại tệ khác
+ TK 7113: Thu lãi tiền gửi
- TK 71131: Thu lãi tiền gửi bằng VNĐ
- TK 71132: Thu lãi tiền gửi bằng ngoại tệ
+ TK 7114: Thu phí hoạt động bảo lãnh
- TK 71141- Thu phí hoạt động bảo lãnh bằng VNĐ
- TK 71142- Thu phí hoạt động bảo lãnh bằng ngoại tệ
+ TK 7115: Thu hoạt động uỷ thác
- TK 71151: Thu hoạt động uỷ thác
- TK 71152: Thu hoạt động uỷ thác vốn KHCB các ngành
+ TK 7116: Thu phí về thu hộ, chi hộ
+ TK 7117: Thu lãi cho vay hỗ trợ xuất khẩu
- TK 71171: Thu lãi cho vay ngắn hạn dưới 180 ngày
- TK 71172: Thu lãi cho vay ngắn hạn dưới 360 ngày
- TK 71173: Thu lãi cho vay ngắn hạn dưới 720 ngày
- TK 71174: Thu lãi cho vay trung và dài hạn
+ TK 7118: Thu hoạt động khác
- TK 71181: Thu phí dịch vụ thanh toán
- TK 71182: Thu bán ấn chỉ
- TK 71184: Thu chênh lệch tỷ giá
- TK 71185: Thu phí hoạt động ngân quỹ
- TK 71186: Thu dịch vụ tư vấn
- TK 71188: Thu khác
+ TK 7119: Thu hoạt động bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu
- TK 71191: Thu lãi cho vaybảo lãnh tín dụng đầu tư
- TK 71192: Thu lãi cho vay bảo lãnh dự thầu
- TK 71193: Thu lãi cho vay bảo lãnh thực hiện hợp đồng
- TK 71194: Thu phí bảo lãnh tín dụng đầu tư
2.5- TK 811: Chi hoạt động nghiệp vụ, sau khi bổ sung có các tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
+ TK 8111: Chi phí huy động vốn
- TK 81111: Chi trả lãi tiền vay
- TK 81112: Chi trả lãi trái phiếu
- TK 81113: Chi trả lãi tiền gửi
+ TK 8112: Chi phí tái bảo lãnh
+ TK 8113: Chi phí dịch vụ uỷ thác
+ TK 8114: Chi hoạt động ngân quỹ
- TK 81141: Chi phí dịch vụ thanh toán
- TK 81142: Chi phí vận chuyển, bốc xếp tiền
- TK 81143: Chi phí kiểm đếm, phân loại đóng gói, bảo vệ tiền
- TK 81144: Chi phí về séc và ấn chỉ quan trọng
+ TK 8115: Chi dự phòng rủi ro
- TK 81151: Chi lập quỹ dự phòng rủi ro về tỷ giá
- TK 81152: Chi lập dự phòng rủi ro
- TK 81153: Chi lập dự phòng rủi ro tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn
- TK 81158: Chi lập dự phòng rủi ro tín dụng dài hạn khác
+ TK 8118: Chi khác
- TK 81181: Chi hoa hồng huy động vốn
- TK 81184: Chi chênh lệch tỷ giá
- TK 81187: Chi khác về hoạt động tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
- TK 81188: Chi khác
2.6- TK 011: Các văn bản cam kết cho khách hàng, sau khi bổ sung có các tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
+ TK 0111: Cam kết bảo lãnh cho khách hàng
- TK 01111: Cam kết bảo lãnh tín dụng đầu tư phát triển
- TK 01112: Cam kết bảo lãnh tín dụng đầu tư hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ
- TK 01113: Cam kết bảo lãnh dự thầu bằng VNĐ
- TK 01114: Cam kết bảo lãnh thực hiện hợp đồng bằng VNĐ
- TK 01116: Cam kết bảo lãnh tín dụng đầu tư hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ
- TK 01117: Cam kết bảo lãnh dự thầu bằng ngoại tệ
- TK 01118: Cam kết bảo lãnh thực hiện hợp đồng bằng ngoại tệ
+ TK 0112: Cam kết các tài trợ cho khách hàng
2.7- TK 013: Các giấy tờ có giá, sau khi bổ sung có các tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
+ TK 0131: Các giấy tờ có giá của Quỹ HTPT phát hành
+ TK 0137: Các giấy tờ có giá về xuất, nhập khẩu
- TK 01371: Chứng từ hàng xuất nhờ thu
- TK 01372: Chứng từ hàng xuất đòi nước ngoài thanh toán theo L/c
- TK 01378: Chứng từ có giá khác
+ TK 0138: Các giấy tờ có giá khác
3- Quy định nội dung và phương pháp hạch toán kế toán các tài khoản bổ sung mới
3.1- Tài khoản 512 - Cho vay vốn hỗ trợ xuất khẩu
Tài khoản này phản ánh số tiền VNĐ Quỹ Hỗ trợ phát triển cho các tổ chức và cá nhân sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu vay nhằm mục đích hỗ trợ xuất khẩu và tình hình thanh toán các khoản cho vay đó.
Hạch toán Tài khoản 512 - Cho vay hỗ trợ xuất khẩu, cần tôn trọng một số quy định sau:
- Quỹ HTPT thực hiện cho vay hỗ trợ xuất khẩu theo đúng các nội dung và đối tượng quy định tại Quyết định số 133/2001/QĐ - TTg ngày 10/9/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế tín dụng hỗ trợ xuất khẩu.
- Kế toán phải mở sổ theo dõi tách bạch các khoản cho vay hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn, dài hạn theo từng đối tượng vay vốn. Trong từng khoản nợ vay của từng đối tượng vay phải theo dõi đầy đủ các nội dung: Số tiền vay, thời hạn vay, thời hạn trả nợ, lãi suất phải trả, số đã trả, số nợ vay trong hạn, quá hạn, khó đòi, khoanh nợ ...
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 512- Cho vay hỗ trợ xuất khẩu.
Bên Nợ:
Số tiền cho các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu vay
Bên Có:
Số tiền thu nợ vay, chuyển nợ quá hạn, khó đòi, khoanh nợ
Số dư bên Nợ:
Phản ánh số tiền các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu vay chưa đến hạn trả nợ.
Tài khoản 512 - Cho vay hỗ trợ xuất khẩu có 4 tài khoản cấp 2:
- TK 5121 - Cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 180 ngày
- TK 5122 - Cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 360 ngày
- TK 5123 - Cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 720 ngày
- TK 5127 - Cho vay trung và dài hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ.
Trong từng tài khoản cấp 2 có các tài khoản cấp 3 phản ánh các nội dung sau:
- Trong hạn
- Quá hạn (Dưới 181 ngày, từ 181 ngày đến dưới 361 ngày, quá hạn từ 361 ngày trở lên)
- Khó đòi
- Khoanh nợ
Riêng tài khoản cho vay trung và dài hạn chỉ mở một tài khoản quá hạn.
Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu:
1- Khi xuất tiền cho vay, ghi:
Nợ TK 512 - Cho vay hỗ trợ xuất khẩu (Tài khoản cấp 2 tương ứng)
Có TK 111 - Tiền mặt
Có TK 112 - Tiền gửi trong nước
2- Khi thu hồi nợ gốc cho vay, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi trong nước
Có TK 512 - Cho vay hỗ trợ xuất khẩu (Tài khoản cấp 2 tương ứng)
3- Hết thời hạn cho vay ghi trên hợp đồng hoặc khế ước nhận nợ, nếu không được Quỹ HTPT cho gia hạn trả nợ thì kế toán phải chuyển số nợ vay từ tài khoản trong hạn sang tài khoản quá hạn. (Riêng các tài khoản cho vay ngắn hạn thì khi quá hạn phải chuyển từ tài khoản trong hạn sang tài khoản quá hạn dưới 181 ngày. Khi nào quá hạn đến 181 ngày lại chuyển từ tài khoản quá hạn dưới 181 ngày sang tài khoản quá hạn từ 181 ngày đến dưới 361 ngày. Khi quá hạn từ 361 ngày lại chuyển sang tài khoản quá hạn từ 361 ngày trở lên). Trường hợp khó đòi, khoanh nợ cũng tương tự.
4- Khi có quyết định về việc sử dụng Quỹ dự phòng rủi ro bù đắp một phần hoặc toàn bộ khoản vay của các cá nhân, tổ chức sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu
4.1- Kế toán các chi nhánh, ghi:
Nợ TK 63184 - Thanh toán điều chuyển quỹ dự phòng rủi ro
Có TK 512 - Cho vay hỗ trợ xuất khẩu (Tài khoản cấp 2 tương ứng)
4.2- Kế toán tại Quỹ Hỗ trợ phát triển Trung ương, bù trừ với số điều chuyển nội bộ về quỹ dự phòng rủi ro với các chi nhánh, ghi:
Nợ TK 451- Quỹ dự phòng rủi ro nghiệp vụ (Tài khoản cấp 2 tương ứng)
Có TK 63184- Thanh toán điều chuyển quỹ dự phòng rủi ro
3.2- Tài khoản 515 - Bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền Quỹ HTPT trả thay đơn vị được bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu và yêu cầu đơn vị nhận nợ với Quỹ trong trường hợp đơn vị không thực hiện được nghĩa vụ của mình khi đến hạn trả nợ với các cá nhân, doanh nghiệp và tổ chức tài chính, tín dụng khác.
Hạch toán Tài khoản 515 - Bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu, cần tôn trọng một số quy định sau:
- Tài khoản 515 chỉ phản ánh số tiền Quỹ HTPT trả thay các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu được bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu trong trường hợp các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu không thực hiện được nghĩa vụ của mình khi đến hạn trả nợ vay được Quỹ HTPT bảo lãnh. Bảo lãnh tín dụng đầu tư không thuộc phạm vi và đối tượng của tín dụng hỗ trợ xuất khẩu không phản ánh ở tài khoản này.
- Quỹ HTPT thực hiện bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu theo đúng các đối tượng, nội dung quy định tại Quyết định số 113 /2001/QĐ - TTg ngày 10/9/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế tín dụng hỗ trợ xuất khẩu.
- Quỹ HTPT không được bảo lãnh vượt quá số vốn tín dụng trong phạm vị tổng số vốn đầu tư của dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Kế toán mở sổ theo dõi chi tiết đến từng đơn vị, cá nhân được bảo lãnh, từng dự án được bảo lãnh, từng nội dung bảo lãnh theo số tiền bảo lãnh, thời hạn bảo lãnh.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 515- Bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu.
Bên Nợ:
Số tiền Quỹ HTPT trả thay chủ đầu tư được bảo lãnh và yêu cầu chủ đầu tư nhận nợ với Quỹ
Bên Có:
Số tiền cho vay do việc trả nợ thay đã thu hồi được
Số dư bên Nợ:
Số tiền Quỹ trả nợ thay cho các chủ đầu tư chưa thu hồi
Tài khoản 515 - Bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu có 6 tài khoản cấp 2:
- TK 5151 - Bảo lãnh tín dụng đầu tư bằng VNĐ
- TK 5152 - Bảo lãnh tín dụng đầu tư bằng ngoại tệ
- TK 5153 - Bảo lãnh dự thầu bằng VNĐ
- TK 5154 - Bảo lãnh dự thầu bằng ngoại tệ
- TK 5155 - Bảo lãnh thực hiện hợp đồng bằng VNĐ
- TK 5156 - Bảo lãnh thực hiện hợp đồng bằng ngoại tệ
Trong mỗi tài khoản cấp 2 được mở 3 tài khoản cấp 3 để theo dõi cụ thể theo chất lượng tín dụng: Cho vay, khó đòi, khoanh nợ.
Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu
1. Khi tổ chức, cá nhân được bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu không thực hiện được nghĩa vụ trả nợ vay của mình khi đến hạn, Quỹ HTPT phải trả thay và yêu cầu chủ đầu tư nhận nợ, ghi:
Nợ TK 515 - Bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu (Tài khoản cấp 2 tương ứng)
Có TK 112 - Tiền gửi trong nước
Đồng thời ghi đơn bên Nợ TK 01112- Cam kết bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu- TK ngoài Bảng cân đối kế toán.
2. Khi Quỹ HTPT nhận được tiền trả nợ của các cá nhân, tổ chức sản xuất kinh doanh xuất khẩu được bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu trả nợ, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi trong nước
Có TK 515 - Bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu (Tài khoản cấp 2 tương ứng)
3. Trường hợp chủ đầu tư được bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu không trả nợ đúng hạn đã cam kết với Quỹ HTPT, việc hạch toán chuyển thành nợ khó đòi, khoanh nợ thực hiện các bút toán giống như các trường hợp cho vay khác.
3.3- Tài khoản 532 - Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền Quỹ HTPT cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư cho các dự án sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số 133/2001/QĐ-TTg ngày 10/9/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế tín dụng hỗ trợ xuất khẩu.
Hạch toán Tài khoản 532 - Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu, cần tôn trọng một số quy định sau:
- Chủ đầu tư chỉ được nhận hỗ trợ lãi suất đối với số vốn vay đầu tư trong phạm vi tổng mức đầu tư của dự án và dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng, chủ đầu tư đã hoàn trả vốn vay theo hợp đồng tín dụng được Quỹ HTPT chấp thuận và ký hợp đồng hỗ trợ lãi suất sau đầu tư.
- Tuỳ theo quy mô của dự án, việc cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư được thực hiện từ một đến hai lần trong một năm trên cơ sở số nợ gốc chủ đầu tư đã trả cho tổ chức tín dụng.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 532- Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu.
Bên Nợ:
Số tiền Quỹ HTPT cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
Bên Có:
Số tiền đã quyết toán cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
Số dư bên Nợ:
Số tiền cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư hỗ trợ xuất khẩu chưa được quyết toán
Tài khoản 532 - Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu có 2 tài khoản cấp 2:
- TK 5321- Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư các dự án vay bằng VNĐ
- TK 5322- Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư các dự án vay bằng ngoại tệ
Mỗi tài khoản cấp 2 có 2 TK cấp 3 để theo dõi dự án của Trung ương và dự án của địa phương.
Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu
1- Tại Quỹ Trung ương:
- Khi nhận được nguồn vốn cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư hỗ trợ xuất khẩu do NSNN chuyển, ghi:
Nợ TK 112 - Tiền gửi trong nước
Có TK 463 - Nguồn vốn hỗ trợ lãi suất sau đầu tư.
- Khi chi tiền thực hiện chuyển vốn cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư hỗ trợ xuất khẩu cho các Chi nhánh Quỹ, ghi:
Nợ TK 63185 - Thanh toán điều chuyển vốn cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
Có TK 112 - Tiền gửi trong nước
- Khi quyết toán cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư hỗ trợ xuất khẩu được duyệt, ghi:
Nợ TK 463 - Nguồn vốn hỗ trợ lãi suất sau đầu tư.
Có TK 63185 - Thanh toán điều chuyển vốn cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
2- Tại Chi nhánh Quỹ:
- Khi nhận được vốn cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư hỗ trợ xuất khẩu do Quỹ TW chuyển, ghi:
Nợ TK 112 - Tiền gửi trong nước
Có TK 63185 - Thanh toán điều chuyển vốn cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
- Khi xuất tiền cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư hỗ trợ xuất khẩu cho các chủ đầu tư, ghi:
Nợ TK 532 - Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
Có TK 112 - Tiền gửi trong nước
- Khi quyết toán cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư hỗ trợ xuất khẩu được duyệt, ghi:
Nợ TK 63185 - Thanh toán điều chuyển vốn cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
Có TK 532 - Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
3.4- Tài khoản 005 - Lãi, phí chưa thu tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
Tài khoản này phản ánh các khoản lãi, phí trong hoạt động tín dụng hỗ trợ xuất khẩu phải thu của khách hàng theo quy định trên hợp đồng, khế ước nhưng chưa thu được; kể cả các khoản lãi, phí phải thu nhưng được cấp có thẩm quyền cho phép ân hạn hoặc khoanh lại chưa thu.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 005-Lãi, phí chưa thu tín dụng hỗ trợ xuất khẩu.
Bên Nợ:
Số lãi, phí chưa thu được của khách hàng
Bên Có:
Số lãi, phí đã thu được của khách hàng
Số dư bên Nợ:
Phản ánh số lãi, phí còn phải thu
Tài khoản 005 có 5 tài khoản cấp 2:
- TK 0051 - Lãi chưa thu bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ
- TK 0052 - Phí chưa thu bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ
- TK 0053 - Lãi chưa thu bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ
- TK 0054 - Phí chưa thu bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ
- TK 0055 - Lãi chưa thu cho vay hỗ trợ xuất khẩu
Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu
1. Đến kỳ thu lãi, phí cho vay, bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu nhưng khách hàng chưa trả hoặc trả chưa đủ cho Quỹ HTPT theo hợp đồng đã ký, kế toán tính lãi, phí khách hàng còn phải trả trong kỳ và ghi đơn vào tài khoản:
Nợ TK 005 - Lãi, phí chưa thu tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
(Tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán)
2. Khi thu được tiền lãi, phí cho vay, bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu, kế toán ghi đơn vào tài khoản:
Có TK 005 - Lãi, phí chưa thu tín dụng hỗ trợ xuất khẩu.
(Tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán)
II- VỀ BÁO CÁO KẾ TOÁN VÀ BÁO CÁO QUYẾT TOÁN
QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
- Báo cáo cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu (Mẫu số B 07- KT- Q)
- Báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn (Mẫu số B 08- KT- Q)
- Báo cáo quyết toán cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu (Mẫu số B07-QT-Q)
- Báo cáo quyết toán bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn
(Mẫu số B 08- QT- Q)
(Biểu mẫu báo cáo và giải thích quy định trong phụ lục kèm theo)
2.1- Bảng cân đối kế toán (Mẫu số: B01-KT-Q)
- Bổ sung vào điểm III của phụ lục A - Phần tài sản các chỉ tiêu sau:
+ Cho vay hỗ trợ xuất khẩu- Mã số 137
+ Bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu- Mã số 138
+ Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu- Mã số 139.
- Bổ sung vào phần các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán:
+ Lãi, phí chưa thu tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
2.2- Báo cáo thu chi tài chính (Mẫu số: B02-KT-Q):
Bổ sung vào: Thu nhập hoạt động nghiệp vụ: Mục I- Thu nhập, các chỉ tiêu sau:
- Thu lãi cho vay xuất khẩu;
- Thu hoạt động bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu.
2.5- Báo cáo quyết toán cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư (Mẫu số B 05-QT-Q):
- Bỏ phần: Vốn đã nhận gồm 3 cột: Tổng số, năm trước chuyển sang, năm nay.
- Thêm cột: Luỹ kế số đã cấp đến cuối kỳ báo cáo (Xem mẫu: B 05-QT-Q đính kèm).
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
ÁP DỤNG CHO QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
(Ban hành theo Quyết định số 162/1999/QĐ-BTC ngày 24/12/1999
và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 99/2001/QĐ-BTC ngày 02/10/2001
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT | Tài khoản | Tên gọi | ||
| Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 |
|
|
|
|
| Loại 1: Tài sản trong hoạt động |
1 | 111 |
|
| Tiền mặt |
|
| 1111 |
| Tiền Việt nam |
|
|
| 11111 | Tiền VNĐ tại quỹ |
|
|
| 11112 | Ngân phiếu thanh toán tại quỹ |
|
| 1112 |
| Ngoại tệ |
|
| 1113 |
| Kim loại quý, đá quý |
|
|
| 11131 | Kim loại quý |
|
|
| 11132 | Đá quý |
|
| 1114 |
| Chứng chỉ có giá |
|
|
| 11141 | Chứng chỉ có giá trị tiền VNĐ |
|
|
| 11142 | Chứng chỉ có giá trị tiền ngoại tệ |
2 | 112 |
|
| Tiền gửi trong nước |
|
| 1121 |
| Tiền Việt nam |
|
|
| 11211 | Tiền gửi VNĐ trong nước không kỳ hạn |
|
|
| 11212 | Tiền gửi VNĐ trong nước có kỳ hạn |
|
| 1122 |
| Ngoại tệ |
|
|
| 11221 | Tiền gửi ngoại tệ trong nước không kỳ hạn |
|
|
| 11222 | Tiền gửi ngoại tệ trong nước có kỳ hạn |
|
| 1123 |
| Kim loại quý, đá quý |
|
|
| 11231 | Kim loại quý |
|
|
| 11232 | Đá Quý |
3 | 113 |
|
| Tiền đang chuyển |
|
| 1131 |
| Tiền Việt nam |
|
| 1132 |
| Ngoại tệ |
4 | 114 |
|
| Tiền gửi quỹ dự phòng bảo lãnh |
|
| 1141 |
| Tiền gửi quỹ dự phòng bảo lãnh |
5 | 115 |
|
| Tiền gửi nước ngoài |
|
| 1151 |
| Tiền gửi nước ngoài |
|
|
| 11511 | Tiền gửi nước ngoài không kỳ hạn |
|
|
| 11512 | Tiền gửi nước ngoài có kỳ hạn |
6 | 119 |
|
| Dự phòng rủi ro về tỷ giá |
|
| 1191 |
| Dự phòng rủi ro về tỷ giá |
7 | 121 |
|
| Đầu tư tài chính |
|
| 1211 |
| Đầu tư tài chính bằng VND |
|
|
| 12111 | Đầu tư vào tín phiếu |
|
|
| 12112 | Đầu tư vào trái phiếu |
|
| 1212 |
| Đầu tư tài chính bằng ngoại tệ |
|
|
| 12121 | Đầu tư vào tín phiếu |
|
|
| 12122 | Đầu tư vào trái phiếu |
8 | 131 |
|
| Phải thu của khách hàng |
|
| 1311 |
| Phải thu của khách hàng bằng VNĐ |
|
|
| 13111 | Phải thu của NSNN về bù đắp rủi ro |
|
|
| 13112 | Phải thu của chủ đầu tư về tiền bảo hiểm rủi ro |
|
|
| 13113 | Phải thu nhượng bán, thanh lý tài sản |
|
|
| 13114 | Giá trị tài sản thiếu đã xử lý bồi thường nhưng chưa thu được |
|
|
| 13117 | Phải thu về tín dụng hỗ trợ xuất khẩu |
|
|
| 13118 | Phải thu khác |
|
| 1312 |
| Phải thu của khách hàng bằng ngoại tệ |
|
|
| 13127 | Phải thu về tín dụng hỗ trợ xuất khẩu |
9 | 132 |
|
| Phải thu cấp bù chênh lệch lãi suất |
|
| 1321 |
| Phải thu cấp bù chênh lệch lãi suất |
10 | 138 |
|
| Phải thu khác |
|
| 1381 |
| Tài sản thiếu chờ xử lý |
|
|
| 13811 | Giá trị tài sản thiếu chờ xử lý trong hoạt động quản lý |
|
|
| 13812 | Giá trị tài sản thiếu chờ xử lý trong hoạt động nghiệp vụ |
|
| 1388 |
| Phải thu khác |
|
|
| 13881 | Phải thu về bồi thường vật chất do mất mát, hư hỏng tài sản đã có |
|
|
|
| quyết định xử lý bồi thường |
|
|
| 13882 | Phải thu về cho thuê TSCĐ |
|
|
| 13883 | Phải thu về chi hoạt động không được cấp trên phê duyệt |
|
|
| 13884 | Phải thu về chi đầu tư XDCB |
|
|
| 13888 | Các khoản phải thu khác |
11 | 141 |
|
| Tạm ứng |
|
| 1411 |
| Tạm ứng về nghiên cứu, ứng dụng KHKT cải tiến nghiệp vụ |
|
| 1412 |
| Tạm ứng đào tạo |
|
| 1413 |
| Tạm ứng về ấn chỉ |
|
| 1414 |
| Tạm ứng tiền lương cho CBVC |
|
| 1415 |
| Tạm ứng công tác phí cho CBVC |
|
| 1418 |
| Tạm ứng khác |
12 | 142 |
|
| Chi phí trả trước |
|
| 1421 |
| Chi phí trả trước |
|
|
| 14211 | Chi trả lãi trước |
|
|
| 14212 | Chi đào tạo, huấn luyện |
|
|
| 14213 | Chi phí ứng dụng công nghệ thông tin |
|
|
| 14214 | Chi trả tiền thuê tài sản, bảo hiểm tài sản |
|
|
| 14215 | Công cụ, dụng cụ xuất dùng phải phân bổ |
|
|
| 14218 | Chi phí khác |
|
| 1422 |
| Chi phí chờ kết chuyển |
13 | 144 |
|
| Ký cược, ký quỹ |
|
| 1441 |
| Ký cược, ký quỹ |
14 | 152 |
|
| Vật liệu, dụng cụ |
|
| 1521 |
| Vật liệu |
|
|
| 15211 | Séc |
|
|
| 15212 | Các loại ấn chỉ |
|
|
| 15213 | Giấy tờ in |
|
|
| 15218 | Vật liệu khác |
|
| 1522 |
| Dụng cụ |
|
|
| 15221 | Công cụ lao động |
|
|
| 15222 | Dụng cụ quản lý |
|
|
|
| Loại 2: TàI sản cố định |
15 | 211 |
|
| Tài sản cố định |
|
| 2111 |
| Tài sản cố định hữu hình |
|
|
| 21112 | Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
|
| 21113 | Máy móc thiết bị tin học |
|
|
| 21114 | Máy móc thiết bị, dụng cụ quản lý |
|
|
| 21115 | Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
|
|
| 21118 | Tài sản cố định hữu hình khác |
|
| 2112 |
| Tài sản cố định thuê tài chính |
|
| 2113 |
| Tài sản cố định vô hình |
|
|
| 21131 | Chi phí phát triển nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
| 21132 | Chi phí công nghệ thông tin |
|
|
| 21133 | Quyền sử dụng đất |
|
|
| 21138 | Tài sản cố định vô hình khác |
16 | 214 |
|
| Hao mòn tài sản cố định |
|
| 2141 |
| Hao mòn tài sản cố định hữu hình |
|
|
| 21412 | Hao mòn TSCĐ - Nhà cửa vật, kiến trúc |
|
|
| 21413 | Hao mòn TSCĐ - Máy móc thiết bị tin học |
|
|
| 21414 | Hao mòn TSCĐ - Máy móc thiết bị, dụng cụ quản lý |
|
|
| 21415 | Hao mòn TSCĐ - Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
|
|
| 21418 | Hao mòn TSCĐ hữu hình khác |
|
| 2142 |
| Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính |
|
| 2143 |
| Hao mòn tài sản cố định vô hình |
|
|
| 21431 | Hao mòn TSCĐ - Chi phí phát triển ng/vụ chuyên môn |
|
|
| 21432 | Hao mòn TSCĐ - Chi phí công nghệ thông tin |
|
|
| 21433 | Hao mòn TSCĐ - Quyền sử dụng đất |
|
|
| 21438 | Hao mòn TSCĐ vô hình khác |
17 | 241 |
|
| Xây dựng cơ bản dở dang |
|
| 2411 |
| Mua sắm tài sản cố định |
|
| 2412 |
| Xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
| 24121 | Chi phí xây dựng lắp đặt |
|
|
| 24122 | Chi phí thiết bị |
|
|
| 24128 | Chi kiến thiết cơ bản khác |
|
| 2413 |
| Sửa chữa lớn TSCĐ |
|
|
| 24131 | Sửa chữa lớn nhà làm việc, vật kiến trúc |
|
|
| 24132 | Sửa chữa phương tiện vận tải |
|
|
| 24133 | Sửa chữa máy móc thiết bị |
|
|
| 24138 | Sửa chữa lớn TSCĐ khác |
|
|
|
| Loại 3: Nợ phải trả |
|
|
|
|
|
18 | 311 |
|
| Vay NHNN và các tổ chức TCTD trong nước |
|
| 3111 |
| Vay bằng VND |
|
|
| 31111 | Vay trung hạn đến 5 năm |
|
|
| 31112 | Vay dài hạn |
|
|
| 31118 | Vay khác |
|
| 3112 |
| Vay bằng ngoại tệ |
|
|
| 31121 | Vay trung hạn đến 5 năm |
|
|
| 31122 | Vay dài hạn |
|
|
| 31128 | Vay khác |
19 | 312 |
|
| Vay NH và các tổ chức TCTD nước ngoài |
|
| 3121 |
| Vay viện trợ qua Bộ Tài chính (ODA) |
|
|
| 31211 | Vay trung hạn đến 5 năm |
|
|
| 31212 | Vay dài hạn |
|
|
| 31218 | Vay khác |
|
| 3122 |
| Vay trực tiếp của các tổ chức TCTD nước ngoài |
|
|
| 31221 | Vay trung hạn đến 5 năm |
|
|
| 31222 | Vay dài hạn |
|
|
| 31228 | Vay khác |
20 | 321 |
|
| Tiền gửi của khách hàng trong nước |
|
| 3211 |
| Tiền gửi trong nước bằng VND |
|
|
| 32111 | Tiền gửi trong nước không kỳ hạn bằng VND |
|
|
| 32112 | Tiền gửi trong nước có kỳ hạn bằng VND |
|
| 3212 |
| Tiền gửi trong nước bằng ngoại tệ |
|
|
| 32121 | Tiền gửi trong nước không kỳ hạn bằng ngoại tệ |
|
|
| 32122 | Tiền gửi trong nước có kỳ hạn bằng ngoại tệ |
21 | 322 |
|
| Tiền gửi của khách hàng ngoài nước |
|
| 3221 |
| Tiền gửi của khách hàng ngoài nước bằng VND |
|
| 3222 |
| Tiền gửi của khách hàng ngoài nước bằng ngoại tệ |
22 | 323 |
|
| Tiền gửi của chủ dự án |
|
| 3231 |
| Tiền gửi của chủ dự án bằng VNĐ |
|
|
| 32311 | Tiền gửi của chủ dự án không kỳ hạn bằng VND |
|
|
| 32312 | Tiền gửi của chủ dự án có kỳ hạn bằng VND |
|
| 3232 |
| Tiền gửi của chủ dự án bằng ngoại tệ |
|
|
| 32321 | Tiền gửi của chủ dự án không kỳ hạn bằng ngoại tệ |
|
|
| 32322 | Tiền gửi của chủ dự án có kỳ hạn bằng ngoại tệ |
23 | 326 |
|
| Lãi tiền gửi, tiền vay phải trả |
|
| 3261 |
| Lãi tiền gửi, tiền vay phải trả khách hàng trong nước |
|
|
| 32611 | Lãi tiền gửi phải trả |
|
|
| 32612 | Lãi tiền vay phải trả |
|
| 3262 |
| Lãi tiền gửi, tiền vay phải trả khách hàng ngoài nước |
|
|
| 32621 | Lãi tiền gửi phải trả |
|
|
| 32622 | Lãi tiền vay phải trả |
|
| 3263 |
| Lãi tiền gửi phải trả chủ đầu tư |
|
| 3264 |
| Lãi tiền gửi, tiền vay phải trả khách hàng trong nước bằng ngoại tệ |
|
|
| 32641 | Lãi tiền gửi phải trả |
|
|
| 32642 | Lãi tiền vay phải trả |
24 | 327 |
|
| Lãi trái phiếu phải trả |
|
| 3271 |
| Lãi trái phiếu phải trả |
|
| 3272 |
| Lãi tín phiếu phải trả |
25 | 331 |
|
| Phải trả cho người bán |
|
| 3311 |
| Phải trả trong hoạt động thường xuyên |
|
| 3312 |
| Phải trả trong mua sắm TSCĐ, XDCB |
|
| 3318 |
| Phải trả khác |
26 | 333 |
|
| Phải nộp Ngân sách |
|
| 3331 |
| Phải nộp Ngân sách vốn Tín dụng Nhà nước vốn trong nước |
|
| 3332 |
| Phải nộp Ngân sách vốn ODA |
|
| 3338 |
| Phải nộp khác |
27 | 334 |
|
| Phải trả cho CNV |
|
| 3341 |
| Lương phải trả cho CNV |
|
| 3348 |
| Phải trả khác cho CNV |
28 | 335 |
|
| Chi phí phải trả |
|
| 3351 |
| Trích trước chi phí sửa chữa TSCĐ |
|
| 3352 |
| Các khoản tạm trích |
|
|
| 33521 | Tạm trích quỹ đầu tư phát triển |
|
|
| 33522 | Tạm trích quỹ dự phòng rủi ro nghiệp vụ |
|
|
| 33523 | Tạm trích quỹ dự phòng trợ cấp thôi việc |
|
|
| 33524 | Tạm trích quỹ khen thưởng |
|
|
| 33525 | Tạm trích quỹ phúc lợi |
|
| 3358 |
| Các khoản trích trước khác vào chi phí |
|
|
| 33581 | Trích trước chi phí trả lãi tiền vay |
|
|
| 33582 | Trích trước chi phí thuê tài sản |
|
|
| 33588 | Các khoản trích trước khác vào chi phí |
|
|
|
|
|
29 | 338 |
|
| Phải trả, phải nộp khác |
|
| 3381 |
| Tài sản thừa chờ giải quyết |
|
| 3382 |
| Kinh phí công đoàn |
|
|
| 33821 | Kinh phí công đoàn |
|
| 3383 |
| BHXH |
|
|
| 33831 | BHXH |
|
| 3384 |
| BHYT |
|
|
| 33841 | BHYT |
|
| 3387 |
| Công cụ, dụng cụ xuất dùng đã phân bổ vào chi phí |
|
|
| 33871 | Giá trị CCDC xuất dùng đã phân bổ vào chi phí |
|
| 3388 |
| Phải trả, phải nộp khác |
30 | 341 |
|
| Phát hành trái phiếu |
|
| 3411 |
| Phát hành trái phiếu ngắn hạn |
|
| 3412 |
| Phát hành trái phiếu trung, dài hạn |
31 | 344 |
|
| Nhận ký cược, ký quỹ |
|
| 3441 |
| Tiền gửi đảm bảo thanh toán séc |
|
| 3442 |
| Ký quỹ mở LC |
|
| 3443 |
| Tiền gửi để bảo lãnh |
|
| 3448 |
| Nhận ký cước, ký quỹ khác. |
|
|
| 34481 | Tiền ký quỹ đầu thầu |
|
|
| 34482 | Tiền ký quỹ thực hiện hợp đồng |
|
|
| 34483 | Tiền tạm giữ BH công trình |
|
|
|
| Loại 4: Nguồn vốn chủ sở hữu |
32 | 411 |
|
| Nguồn vốn hoạt động |
|
| 4111 |
| Nguồn vốn để cho vay |
|
|
| 41111 | Nguồn vốn Ngân sách cấp vốn Điều lệ |
|
|
| 41112 | Nguồn bổ sung từ các quỹ |
|
|
| 41118 | Nguồn vốn khác |
|
| 4112 |
| Nguồn vốn đã hình thành TSCĐ |
|
|
| 41121 | Nguồn vốn Ngân sách cấp |
|
|
| 41122 | Nguồn bổ sung từ các quỹ |
|
|
| 41128 | Nguồn vốn khác |
33 | 412 |
|
| Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
| 4121 |
| Chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định hữu hình |
|
| 4122 |
| Chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định thuê tài chính |
|
| 4123 |
| Chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định vô hình |
34 | 413 |
|
| Chênh lệch tỷ giá |
|
| 4131 |
| Chênh lệch tỷ giá số dư tiền gửi ngoại tệ |
|
| 4132 |
| Chênh lệch tỷ giá các khoản cho vay bằng ngoại tệ |
|
|
| 41321 | Chênh lệch tỷ giá các khoản cho vay vốn ODA |
|
|
| 41322 | Chênh lệch tỷ giá các khoản thu hộ lãi ODAcho vay lại |
|
|
| 41323 | Chênh lệch tỷ giá các khoản thu phí thu hộ vốn ODAcho vay lại |
|
| 4133 |
| Chênh lệch tỷ giá nguồn vốn bằng ngoại tệ |
|
| 4137 |
| Chênh lệch tỷ giá tín dụng hỗ trợ xuất khẩu |
|
|
| 41371 | Chênh lệch tỷ giá bảo lãnh tín dụng đầu tư |
|
|
| 41372 | Chênh lệch tỷ giá bảo lãnh dự thầu |
|
|
| 41373 | Chênh lệch tỷ giá bảo lãnh thực thiện hợp đồng |
|
|
| 41374 | Chênh lệch tỷ giá cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư |
|
| 4138 |
| Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ khác |
35 | 414 |
|
| Quỹ đầu tư phát triển |
|
| 4141 |
| Quỹ đầu tư phát triển |
36 | 415 |
|
| Quỹ dự phòng rủi ro nghiệp vụ |
|
| 4151 |
| Quỹ dự phòng rủi ro nghiệp vụ |
37 | 416 |
|
| Quỹ dự phòng trợ cấp thôi việc |
|
| 4161 |
| Quỹ dự phòng trợ cấp thôi việc |
38 | 418 |
|
| Nguồn vốn tín dụng Nhà nước Ngân sách cấp |
|
| 4181 |
| Nguồn vốn TDNN Ngân sách cấp bằng VND |
|
|
| 41811 | Nguồn vốn TDNN Ngân sách TW cấp bằng VND |
|
|
| 41812 | Nguồn vốn TDNN Ngân sách ĐP cấp bằng VND |
|
| 4182 |
| Nguồn vốn TDNN Ngân sách cấp bằng ngoại tệ |
|
|
| 41821 | Nguồn vốn TDNN Ngân sách TW cấp bằng ngoại tệ |
|
|
| 41822 | Nguồn vốn TDNN Ngân sách ĐP cấp bằng ngoại tệ |
39 | 421 |
|
| Kết quả hoạt động chưa phân phối |
|
| 4211 |
| Kết quả hoạt động chưa phân phối năm trước |
|
|
| 42111 | Kết quả hoạt động chưa phân phối các năm trước |
|
|
| 42112 | Kết quả hoạt động chưa phân phối năm trước |
|
| 4212 |
| Kết quả hoạt động chưa phân phối năm nay |
|
|
| 42121 | Kết quả hoạt động chưa phân phối năm nay |
40 | 431 |
|
| Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
| 4311 |
| Quỹ Khen thưởng |
|
| 4312 |
| Quỹ Phúc lợi |
|
| 4318 |
| Quỹ khác |
41 | 441 |
|
| Nguồn vốn đầu tư XDCB |
|
| 4411 |
| Nguồn vốn đầu tư XDCB từ các quỹ |
|
| 4412 |
| Nguồn vốn đầu tư XDCB do NSNN cấp |
|
| 4418 |
| Nguồn vốn đầu tư XDCB từ nguồn vốn khác. |
|
|
| 44181 | Nguồn vốn đầu tư XDCB từ nguồn vốn khác. |
42 | 451 |
|
| Quỹ dự phòng rủi ro |
|
| 4511 |
| Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng dài hạn |
|
|
| 45111 | Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng ĐTPT |
|
|
| 45112 | Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng HTXK |
|
| 4517 |
| Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng ngắn hạn |
|
|
| 45172 | Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn |
43 | 463 |
|
| Nguồn vốn hỗ trợ lãi suất sau đầu tư |
|
| 4631 |
| Nguồn vốn hỗ trợ lãi suất sau đầu tư bằng VND |
|
|
| 46311 | Nguồn vốn HTLS sau ĐT tín dụng ĐTPT |
|
|
| 46312 | Nguồn vốn HTLS sau ĐT tín dụng hỗ trợ xuất khẩu |
|
| 4632 |
| Nguồn vốn hỗ trợ lãi suất sau đầu tư bằng ngoại tệ |
|
|
| 46321 | Nguồn vốn HTLS sau ĐT tín dụng ĐTPT |
|
|
| 46322 | Nguồn vốn HTLS sau ĐT tín dụng hỗ trợ xuất khẩu |
|
|
|
| Loại 5: hoạt động nghiệp vụ |
44 | 511 |
|
| Cho vay đầu tư bằng vốn của Quỹ HTPT |
|
| 5111 |
| Cho vay đầu tư các công trình của trung ương bằng VND |
|
|
| 51111 | Trong hạn |
|
|
| 51112 | Quá hạn |
|
|
| 51113 | Khó đòi |
|
|
| 51114 | Khoanh nợ |
|
| 5112 |
| Cho vay đầu tư các công trình của địa phương bằngVNĐ |
|
|
| 51121 | Trong hạn |
|
|
| 51122 | Quá hạn |
|
|
| 51123 | Khó đòi |
|
|
| 51124 | Khoanh nợ |
|
| 5113 |
| Cho vay đầu tư các công trình của TW bằng ngoại tệ |
|
|
| 51131 | Trong hạn |
|
|
| 51132 | Quá hạn |
|
|
| 51133 | Khó đòi |
|
|
| 51134 | Khoanh nợ |
|
| 5114 |
| Cho vay đầu tư các công trình của địa phương bằng ngoại tệ |
|
|
| 51141 | Trong hạn |
|
|
| 51142 | Quá hạn |
|
|
| 51143 | Khó đòi |
|
|
| 51144 | Khoanh nợ |
|
| 5115 |
| Cho vay lại vốn ODA các công trình của TW |
|
|
| 51151 | Trong hạn |
|
|
| 51152 | Quá hạn |
|
|
| 51153 | Khó đòi |
|
|
| 51154 | Khoanh nợ |
|
| 5116 |
| Cho vay lại vốn ODA các công trình của ĐP |
|
|
| 51161 | Trong hạn |
|
|
| 51162 | Quá hạn |
|
|
| 51163 | Khó đòi |
|
|
| 51164 | Khoanh nợ |
45 | 512 |
|
| Cho vay vốn hỗ trợ xuất khẩu |
|
| 5121 |
| Cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 180 ngày |
|
|
| 51211 | Trong hạn |
|
|
| 51212 | Quá hạn dưới 181 ngày |
|
|
| 51213 | Quá hạn từ 181 ngày đến dưới 361 ngày |
|
|
| 51214 | Quá hạn từ 361 ngày trở lên |
|
|
| 51215 | Khó đòi |
|
|
| 51216 | Khoanh nợ |
|
| 5122 |
| Cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 360 ngày |
|
|
| 51221 | Trong hạn |
|
|
| 51222 | Quá hạn dưới 181 ngày |
|
|
| 51223 | Quá hạn từ 181 ngày đến dưới 361 ngày |
|
|
| 51224 | Quá hạn từ 361 ngày trở lên |
|
|
| 51225 | Khó đòi |
|
|
| 51226 | Khoanh nợ |
|
| 5123 |
| Cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 720 ngày |
|
|
| 51231 | Trong hạn |
|
|
| 51232 | Quá hạn dưới 181 ngày |
|
|
| 51233 | Quá hạn từ 181 ngày đến dưới 361 ngày |
|
|
| 51234 | Quá hạn từ 361 ngày trở lên |
|
|
| 51235 | Khó đòi |
|
|
| 51236 | Khoanh nợ |
|
| 5127 |
| Cho vay trung và dài hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ |
|
|
| 51271 | Trong hạn |
|
|
| 51272 | Quá hạn |
|
|
| 51273 | Khó đòi |
|
|
| 51274 | Khoanh nợ |
46 | 513 |
|
| Cho vay đầu tư bằng vốn uỷ thác |
|
| 5131 |
| Cho vay bằng VND nhận trực tiếp của các TCKT |
|
|
| 51311 | Trong hạn |
|
|
| 51312 | Quá hạn |
|
|
| 51313 | Khó đòi |
|
|
| 51314 | Khoanh nợ |
|
| 5133 |
| Cho vay bằng VND của các tổ chức khác |
|
|
| 51331 | Trong hạn |
|
|
| 51332 | Quá hạn |
|
|
| 51333 | Khó đòi |
|
|
| 51334 | Khoanh nợ |
|
| 5134 |
| Cho vay bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các tổ chức kinh tế |
|
|
| 51341 | Trong hạn |
|
|
| 51342 | Quá hạn |
|
|
| 51343 | Khó đòi |
|
|
| 51344 | Khoanh nợ |
|
| 5136 |
| Cho vay bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức khác |
|
|
| 51361 | Trong hạn |
|
|
| 51362 | Quá hạn |
|
|
| 51363 | Khó đòi |
|
|
| 51364 | Khoanh nợ |
47 | 514 |
|
| Bảo lãnh tín dụng đầu tư |
|
| 5141 |
| Bảo lãnh bằng VND |
|
|
| 51411 | Trong hạn |
|
|
| 51412 | Quá hạn |
|
|
| 51413 | Khó đòi |
|
|
| 51414 | Khoanh nợ |
|
| 5142 |
| Bảo lãnh bằng ngoại tệ |
|
|
| 51421 | Trong hạn |
|
|
| 51422 | Quá hạn |
|
|
| 51423 | Khó đòi |
|
|
| 51424 | Khoanh nợ |
48 | 515 |
|
| Bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu |
|
| 5151 |
| Bảo lãnh tín dụng đầu tư bằng VNĐ |
|
|
| 51511 | Cho vay bảo lãnh tín dụng đầu tư |
|
|
| 51512 | Nợ khó đòi |
|
|
| 51513 | Nợ được khoanh |
|
| 5152 |
| Bảo lãnh tín dụng đầu tư bằng ngoại tệ |
|
|
| 51521 | Cho vay bảo lãnh tín dụng đầu tư |
|
|
| 51522 | Nợ khó đòi |
|
|
| 51523 | Nợ được khoanh |
|
| 5153 |
| Bảo lãnh dự thầu bằng VND |
|
|
| 51531 | Nợ chưa thu được trong thời gian dưới 61 ngày |
|
|
| 51532 | Nợ chưa thu được trong thời gian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày |
|
|
| 51533 | Nợ chưa thu được từ 181 ngày trở lên |
|
|
| 51534 | Nợ khó đòi |
|
|
| 51535 | Nợ được khoanh |
|
| 5154 |
| Bảo lãnh dự thầu bằng Ngoại tệ |
|
|
| 51541 | Nợ chưa thu được trong thời gian dưới 61 ngày |
|
|
| 51542 | Nợ chưa thu được trong thời gian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày |
|
|
| 51543 | Nợ chưa thu được từ 181 ngày trở lên |
|
|
| 51544 | Nợ khó đòi |
|
|
| 51545 | Nợ được khoanh |
|
| 5155 |
| Bảo lãnh thực hiện hợp đồng bằng VND |
|
|
| 51551 | Nợ chưa thu được trong thời gian dưới 61 ngày |
|
|
| 51552 | Nợ chưa thu được trong thời gian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày |
|
|
| 51553 | Nợ chưa thu được từ 181 ngày trở lên |
|
|
| 51554 | Nợ khó đòi |
|
|
| 51555 | Nợ được khoanh |
|
| 5156 |
| Bảo lãnh thực hiện hợp đồng bằng Ngoại tệ |
|
|
| 51561 | Nợ chưa thu được trong thời gian dưới 61 ngày |
|
|
| 51562 | Nợ chưa thu được trong thời gian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày |
|
|
| 51563 | Nợ chưa thu được từ 181 ngày trở lên |
|
|
| 51564 | Nợ khó đòi |
|
|
| 51565 | Nợ được khoanh |
49 | 518 |
|
| Cho vay khác |
|
| 5181 |
| Cho vay vốn nhận uỷ thác của NSĐP bằng VND |
|
|
| 51811 | Trong hạn |
|
|
| 51812 | Quá hạn |
|
|
| 51813 | Khó đòi |
|
|
| 51814 | Khoanh nợ |
|
| 5182 |
| Cho vay vốn nhận uỷ thác của NSĐP bằng ngoại tệ |
|
|
| 51821 | Trong hạn |
|
|
| 51822 | Quá hạn |
|
|
| 51823 | Khó đòi |
|
|
| 51824 | Khoanh nợ |
|
| 5183 |
| Cho vay bằng nguồn vốn Chi nhánh tự huy động bằng VNĐ |
|
|
| 51831 | Trong hạn |
|
|
| 51832 | Quá hạn |
|
|
| 51833 | Khó đòi |
|
|
| 51834 | Khoanh nợ |
|
| 5184 |
| Cho vay bằng nguồn vốn Chi nhánh tự huy động bằng ngoại tệ |
|
|
| 51841 | Trong hạn |
|
|
| 51842 | Quá hạn |
|
|
| 51843 | Khó đòi |
|
|
| 51844 | Khoanh nợ |
|
| 5185 |
| Cho vay bằng nguồn vốn nhàn rỗi của Quỹ HTPT TW |
|
|
| 51851 | Trong hạn |
|
|
| 51852 | Quá hạn |
|
|
| 51853 | Khó đòi |
|
|
| 51854 | Khoanh nợ |
|
| 5188 |
| Cho vay khác |
|
|
| 51881 | Trong hạn |
|
|
| 51882 | Quá hạn |
|
|
| 51883 | Khó đòi |
|
|
| 51884 | Khoanh nợ |
50 | 531 |
|
| Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư |
|
| 5311 |
| Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư bằng VND |
|
|
| 53111 | Dự án của Trung ương |
|
|
| 53112 | Dự án của Địa phương |
|
| 5312 |
| Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư bằng ngoại tệ |
51 | 532 |
|
| Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu |
|
| 5321 |
| Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư bằng VNĐ |
|
|
| 53211 | Dự án của Trung ương |
|
|
| 53212 | Dự án của Địa phương |
|
| 5322 |
| Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư bằng ngoại tệ |
|
|
| 53221 | Dự án của Trung ương |
|
|
| 53222 | Dự án của Địa phương |
52 | 541 |
|
| Cấp phát vốn uỷ thác |
|
| 5411 |
| Cấp phát tạm ứng |
|
|
| 54111 | Tạm ứng năm nay |
|
|
| 54112 | Tạm ứng năm trước |
|
| 5412 |
| Cấp thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
|
| 54121 | Cấp năm nay |
|
|
| 54122 | Cấp năm trước |
|
|
|
| Loại 6: nghiệp vụ thanh toán |
53 | 611 |
|
| Thanh toán vốn uỷ thác đầu tư |
|
| 6111 |
| Thanh toán vốn nhận uỷ thác bằng VND |
|
|
| 61111 | Thanh toán vốn nhận uỷ thác với NSNN |
|
|
| 61112 | Thanh toán vốn nhận uỷ thác với các tổ chức TCTD trong nước |
|
|
| 61113 | Thanh toán vốn nhận uỷ thác với tổ chức Quốc tế |
|
|
| 61114 | Thanh toán cấp phát vốn nhận uỷ thác với các tổ chức kinh tế |
|
|
| 61118 | Thanh toán vốn nhận uỷ thác với các tổ chức khác |
|
| 6112 |
| Thanh toán vốn nhận uỷ thác bằng ngoại tệ |
|
|
| 61121 | Thanh toán vốn nhận uỷ thác với NSNN |
|
|
| 61122 | Thanh toán vốn nhận uỷ thác với các tổ chức TCTD trong nước |
|
|
| 61123 | Thanh toán vốn nhận uỷ thác với tổ chức Quốc tế |
|
|
| 61128 | Thanh toán vốn nhận uỷ thác với các tổ chức khác |
|
| 6113 |
| Thanh toán vốn uỷ thác bằng VND |
|
|
| 61131 | Thanh toán vốn uỷ thác với NSNN |
|
|
| 61132 | Thanh toán vốn uỷ thác với các tổ chức TCTD trong nước |
|
|
| 61133 | Thanh toán vốn uỷ thác với tổ chức Quốc tế |
|
|
| 61138 | Thanh toán vốn uỷ thác với các tổ chức khác |
|
| 6114 |
| Thanh toán vốn uỷ thác bằng ngoại tệ |
|
|
| 61141 | Thanh toán vốn uỷ thác với NSNN |
|
|
| 61142 | Thanh toán vốn uỷ thác với các tổ chức TCTD trong nước |
|
|
| 61143 | Thanh toán vốn uỷ thác với tổ chức Quốc tế |
|
|
| 61148 | Thanh toán vốn uỷ thác với các tổ chức khác |
54 | 621 |
|
| Thanh toán ghi thu - ghi chi |
|
| 6211 |
| Thanh toán ghi thu - ghi chi vốn trong nước |
|
|
| 62111 | Thanh toán ghi thu - ghi chi vốn trong nước tại Quỹ HTPT TW |
|
|
| 62112 | Thanh toán ghi thu - ghi chi vốn trong nước tại Chi nhánh |
|
| 6212 |
| Thanh toán ghi thu - ghi chi vốn nước ngoài |
|
|
| 62121 | Thanh toán ghi thu - ghi chi vốn nước ngoài tại Quỹ HTPT TW |
|
|
| 62122 | Thanh toán ghi thu - ghi chi vốn nước ngoài tại Chi nhánh |
55 | 622 |
|
| Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi |
|
| 6221 |
| Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi vốn trong nước |
|
|
| 62211 | Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi vốn trong nước tại Quỹ HTPT TW |
|
|
| 62212 | Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi vốn trong nước tại Chi nhánh |
|
| 6222 |
| Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi vốn ngoài nước |
|
|
| 62221 | Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi vốn nước ngoài tại Quỹ HTPT TW |
|
|
| 62222 | Chờ thanh toán GT-GC vốn nước ngoài tại Chi nhánh |
56 | 631 |
|
| Thanh toán điều chuyển nội bộ |
|
| 6311 |
| Thanh toán chuyển vốn vay bằng VND |
|
|
| 63111 | Thanh toán điều chuyển vốn Quỹ HTPT |
|
|
| 63112 | Thanh toán điều chuyển vốn uỷ thác |
|
|
| 63113 | Thanh toán điều chuyển vốn nhận uỷ thác |
|
|
| 63114 | Thanh toán điều chuyển vốn bảo lãnh |
|
|
| 63115 | Thanh toán điều chuyển vốn ODA cho vay lại |
|
|
| 63118 | Thanh toán điều chuyển vốn khác |
|
| 6312 |
| Thanh toán điều chuyển vốn vay bằng ngoại tệ |
|
|
| 63121 | Thanh toán chuyển vốn Quỹ HTPT |
|
|
| 63122 | Thanh toán điều chuyển vốn uỷ thác |
|
|
| 63123 | Thanh toán điều chuyển vốn nhận uỷ thác |
|
|
| 63124 | Thanh toán điều chuyển vốn bảo lãnh |
|
|
| 63125 | Thanh toán điều chuyển vốn ODA cho vay lại |
|
|
| 63128 | Thanh toán điều chuyển vốn khác |
|
| 6313 |
| Thanh toán điều chuyển nợ gốc VND |
|
|
| 63131 | Thanh toán điều chuyển nợ gốc vốn Quỹ HTPT |
|
|
| 63132 | Thanh toán điều chuyển nợ gốc vốn uỷ thác |
|
|
| 63133 | Thanh toán điều chuyển nợ gốc vốn nhận uỷ thác |
|
|
| 63134 | Thanh toán điều chuyển nợ gốc vốn bảo lãnh |
|
|
| 63135 | Thanh toán điều chuyển nợ gốc cho vay vốn ODA |
|
|
| 63138 | Thanh toán điều chuyển nợ gốc cho vay khác |
|
| 6314 |
| Thanh toán điều chuyển nợ gốc bằng Ngoại tệ |
|
|
| 63141 | Thanh toán điều chuyển nợ gốc vốn Quỹ HTPT |
|
|
| 63142 | Thanh toán điều chuyển nợ gốc vốn uỷ thác |
|
|
| 63143 | Thanh toán điều chuyển nợ gốc vốn nhận uỷ thác |
|
|
| 63144 | Thanh toán điều chuyển nợ gốc vốn bảo lãnh |
|
|
| 63145 | Thanh toán điều chuyển nợ gốc cho vay vốn ODA |
|
|
| 63148 | Thanh toán điều chuyển nợ gốc cho vay khác |
|
| 6315 |
| Thanh toán điều chuyển lãi, phí bằng VND |
|
|
| 63151 | Thanh toán điều chuyển lãi cho vay trong nước |
|
|
| 63152 | Thanh toán điều chuyển lãi cho vay lại vốn ODA |
|
|
| 63153 | Thanh toán điều chuyển phí vốn trong nước |
|
|
| 63154 | Thanh toán điều chuyển phí cho vay lại vốn ODA |
|
|
| 63158 | Thanh toán điều chuyển lãi, phí khác |
|
| 6316 |
| Thanh toán điều chuyển lãi, phí bằng ngoại tệ |
|
|
| 63161 | Thanh toán điều chuyển lãi cho vay trong nước |
|
|
| 63162 | Thanh toán điều chuyển lãi cho vay lại vốn ODA |
|
|
| 63163 | Thanh toán điều chuyển phí vốn trong nước |
|
|
| 63164 | Thanh toán điều chuyển phí cho vay lại vốn ODA |
|
|
| 63168 | Thanh toán điều chuyển lãi, phí khác |
|
| 6317 |
| Thanh toán điều chuyển vốn nội bộ |
|
|
| 63171 | Thanh toán điều chuyển vốn XDCB nội bộ |
|
|
| 63172 | Vốn hình thành TSCĐ |
|
| 6318 |
| Thanh toán điều chuyển khác |
|
|
| 63181 | Thanh toán điều chuyển Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
|
| 63182 | Thanh toán điều chuyển chi nội bộ |
|
|
| 63183 | Thanh toán điều chuyển quỹ dự phòng rủi ro nghiệp vụ |
|
|
| 63184 | Thanh toán điều chuyển quỹ dự phòng rủi ro |
|
|
| 63185 | Thanh toán điều chuyển vốn cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư |
|
|
| 63186 | Thanh toán điều chuyển kết quả hoạt động |
|
|
| 63188 | Thanh toán điều chuyển khác |
57 | 632 |
|
| Thanh toán thu hộ, chi hộ nội bộ Quỹ HTPT |
|
| 6321 |
| Thanh toán thu hộ, chi hộ bằng VND |
|
|
| 63211 | Giữa các Chi nhánh và Trung ương thu hộ |
|
|
| 63212 | Giữa các Chi nhánh và Trung ương chi hộ |
|
|
| 63213 | Giữa các Chi nhánh về thu hộ |
|
|
| 63214 | Giữa các Chi nhánh về chi hộ |
|
| 6322 |
| Thanh toán thu hộ, chi hộ bằng ngoại tệ |
|
|
| 63221 | Giữa các Chi nhánh và Trung ương thu hộ |
|
|
| 63222 | Giữa các Chi nhánh và Trung ương chi hộ |
|
|
| 63223 | Giữa các Chi nhánh về thu hộ |
|
|
| 63224 | Giữa các Chi nhánh về chi hộ |
58 | 634 |
|
| Thanh toán thu hộ, chi hộ với các tổ chức TCTD trong nước |
|
| 6341 |
| Thanh toán thu hộ, chi hộ bằng VND |
|
|
| 63411 | Thanh toán thu hộ, chi hộ tại TW |
|
|
| 63412 | Thanh toán thu hộ, chi hộ tại Chi nhánh |
|
|
| 63413 | Thanh toán thu hộ, chi hộ lãi ODA |
|
|
| 63414 | Thanh toán thu hộ, chi hộ phí ODA |
|
|
| 63418 | Thanh toán thu hộ, chi hộ khác |
|
| 6342 |
| Thanh toán thu hộ, chi hộ bằng ngoại tệ |
|
|
| 63421 | Thanh toán thu hộ, chi hộ tại TW |
|
|
| 63422 | Thanh toán thu hộ, chi hộ tại Chi nhánh |
|
|
| 63423 | Thanh toán thu hộ, chi hộ lãi ODA |
|
|
| 63424 | Thanh toán thu hộ, chi hộ phí ODA |
59 | 641 |
|
| Chờ thanh toán với KBNN, NH và các tổ chức TCTD |
|
| 6411 |
| Chờ thanh toán với KBNN |
|
| 6412 |
| Chờ thanh toán với NH |
|
| 6413 |
| Chờ thanh toán với các tổ chức TCTD |
60 | 651 |
|
| Thanh toán bù trừ với các NH, các tổ chức TCTD trong nước |
|
| 6511 |
| Thanh toán bù trừ với các NH, các tổ chức TCTD trong nước |
61 | 652 |
|
| Thanh toán với các NH, TCTD nước ngoài |
|
| 6521 |
| Thanh toán thu hộ |
|
| 6522 |
| Thanh toán chi hộ |
62 | 654 |
|
| Thanh toán liên quỹ |
|
| 6541 |
| Thanh toán liên quỹ năm nay |
|
| 6542 |
| Thanh toán liên quỹ năm trước |
|
|
|
| Loại 7: Thu nhập |
63 | 711 |
|
| Thu nhập hoạt động nghiệp vụ |
|
| 7111 |
| Thu hoạt động cho vay bằng VND |
|
|
| 71111 | Thu lãi cho vay đầu tư vốn trong nước |
|
|
| 71114 | Thu phí cho vay lai vốn ODA Quỹ HTPT được hưởng |
|
|
| 71115 | Thu lãi cho vay bảo lãnh |
|
|
| 71116 | Thu lãi cho vay vốn nhàn rỗi |
|
|
| 71118 | Thu lãi cho vay khác |
|
| 7112 |
| Thu hoạt động cho vay bằng ngoại tệ |
|
|
| 71121 | Thu lãi cho vay bằng ngoại tệ tự huy động |
|
|
| 71124 | Thu phí cho vay bằng ngoại tệ vay ODA |
|
|
| 71125 | Thu lãi cho vay bằng ngoại tệ bảo lãnh |
|
|
| 71126 | Thu lãi cho vay vốn nhàn rỗi |
|
|
| 71128 | Thu lãi,phí cho vay bằng ngoại tệ khác |
|
| 7113 |
| Thu lãi tiền gửi |
|
|
| 71131 | Thu lãi tiền gửi bằng VNĐ |
|
|
| 71132 | Thu lãi tiền gửi bằng ngoại tệ |
|
| 7114 |
| Thu phí hoạt động bảo lãnh |
|
|
| 71141 | Thu phí hoạt động bảo lãnh bằng VND |
|
|
| 71142 | Thu phí hoạt động bảo lãnh bằng ngoại tệ |
|
| 7115 |
| Thu hoạt động uỷ thác |
|
|
| 71151 | Thu hoạt động uỷ thác |
|
|
| 71152 | Thu HĐ uỷ thác vốn KHCB các ngành |
|
| 7116 |
| Thu phí về thu hộ, chi hộ |
|
|
| 71161 | Thu phí về thu hộ, chi hộ |
|
| 7117 |
| Thu lãi cho vay hỗ trợ xuất khẩu |
|
|
| 71171 | Thu lãi cho vay ngắn hạn dưới 180 ngày |
|
|
| 71172 | Thu lãi cho vay ngắn hạn dưới 360 ngày |
|
|
| 71173 | Thu lãi cho vay ngắn hạn dưới 720 ngày |
|
|
| 71174 | Thu lãi cho vay trung và dài hạn |
|
| 7118 |
| Thu hoạt động khác |
|
|
| 71181 | Thu phí dịch vụ thanh toán |
|
|
| 71182 | Thu bán ấn chỉ |
|
|
| 71184 | Thu chênh lệch tỉ giá |
|
|
| 71185 | Thu phí hoạt động ngân quỹ |
|
|
| 71186 | Thu dịch vụ tư vấn |
|
|
| 71188 | Thu khác |
|
| 7119 |
| Thu hoạt động bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu |
|
|
| 71191 | Thu lãi cho vay bảo lãnh tín dụng đầu tư |
|
|
| 71192 | Thu lãi cho vay bảo lãnh dự thầu |
|
|
| 71193 | Thu lãi cho vay bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
|
|
| 71194 | Thu phí bảo lãnh tín dụng đầu tư |
64 | 715 |
|
| Thu cấp bù chênh lệch lãi suất |
|
| 7151 |
| Thu cấp bù chênh lệch lãi suất |
|
|
| 71511 | Thu cấp bù chênh lệch lãi suất |
65 | 721 |
|
| Thu hoạt động tài chính |
|
| 7211 |
| Thu từ h/động mua bán trái phiếu,tín phiếu Chính phủ |
|
|
| 72111 | Thu từ h/động mua bán trái phiếu,tín phiếu Chính phủ |
|
| 7212 |
| Thu cho thuê tài sản |
|
|
| 72121 | Thu cho thuê tài sản |
|
| 7213 |
| Thu phí dịch vụ tư vấn đầu tư |
|
| 7218 |
| Thu khác |
|
|
| 72181 | Thu bán hồ sơ mời thầu |
66 | 722 |
|
| Các khoản thu bất thường |
|
| 7221 |
| Các khoản thu phạt |
|
|
| 72211 | Các khoản thu phạt |
|
| 7222 |
| Thu thanh lý, nhượng bán tài sản |
|
|
| 72221 | Thu thanh lý, nhượng bán tài sản |
|
| 7223 |
| Thu chênh lệch do đánh giá lại tài sản thế chấp |
|
| 7224 |
| Thu nợ đã xóa nay thu hồi được |
|
|
| 72241 | Thu nợ đã xóa nay thu hồi được |
|
| 7228 |
| Các khoản thu bất thường khác |
|
|
|
| Loại 8: Chi phí |
67 | 811 |
|
| Chi hoạt động nghiệp vụ |
|
| 8111 |
| Chi phí huy động vốn |
|
|
| 81111 | Chi trả lãi tiền vay |
|
|
| 81112 | Chi trả lãi trái phiếu |
|
|
| 81113 | Chi trả lãi tiền gửi |
|
| 8112 |
| Chi phí tái bảo lãnh |
|
| 8113 |
| Chi phí dịch vụ uỷ thác |
|
| 8114 |
| Chi hoạt động ngân quỹ |
|
|
| 81141 | Chi phí dịch vụ thanh toán |
|
|
| 81142 | Chi phí vận chuyển, bốc xếp tiền |
|
|
| 81143 | Chi phí kiểm đếm, phân loại, đóng gói, bảo vệ tiền |
|
|
| 81144 | Chi phí về séc và ấn chỉ quan trọng |
|
| 8115 |
| Chi dự phòng rủi ro |
|
|
| 81151 | Chi lập quỹ dự phòng rủi ro về tỷ giá |
|
|
| 81152 | Chi dự phòng rủi ro tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn |
|
|
| 81153 | Chi lập quỹ dự phòng rủi ro |
|
|
| 81158 | Chi dự phòng rủi ro tín dụng dài hạn khác |
|
| 8118 |
| Chi khác |
|
|
| 81181 | Chi hoa hồng huy động vốn |
|
|
| 81182 | Chi phí dịch vụ đầu tư |
|
|
| 81184 | Chi chênh lệch tỷ giá |
|
|
| 81187 | Chi khác về hoạt động tín dụng hỗ trợ xuất khẩu |
|
|
| 81188 | Chi khác |
68 | 812 |
|
| Chi phí quản lý |
|
| 8121 |
| Chi phí CNV |
|
|
| 81211 | Chi lương và phụ cấp theo lương |
|
|
| 81212 | Chi phụ cấp thành viên HĐQL |
|
|
| 81213 | Chi ăn giữa ca |
|
|
| 81214 | Chi trang phục làm việc |
|
|
| 81215 | Chi làm thêm giờ |
|
|
| 81216 | Chi phí BHXH,BHYT,KPCĐ |
|
|
| 81218 | Chi khác cho CNV |
|
| 8122 |
| Chi vật liệu và dụng cụ |
|
|
| 81221 | Chi vật liệu |
|
|
| 81222 | Chi dụng cụ |
|
| 8124 |
| Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
| 8125 |
| Chi bảo dưỡng sửa chữa tài sản |
|
|
| 81251 | Sửa chữa nhà làm việc, vật kiến trúc |
|
|
| 81252 | Sửa chữa bảo duỡng phương tiện vận tải |
|
|
| 81253 | Sửa chữa bảo dưỡng máy móc thiết bị |
|
|
| 81258 | Sửa chữa khác |
|
| 8126 |
| Chi dự phòng tỷ giá |
|
|
| 81261 | Chi dự phòng tỷ giá |
|
| 8127 |
| Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
| 81271 | Chi cước phí bưu điện và truyền tin |
|
|
| 81272 | Chi điện nước, xăng xe, y tế, vệ sinh |
|
|
| 81273 | Chi thuê trụ sở, phương tiện làm việc |
|
|
| 81278 | Chi dịch vụ mua ngoài khác |
|
| 8128 |
| Chi phí quản lý khác |
|
|
| 81281 | Công tác phí |
|
|
| 81282 | Chi nghiên cứu khoa học, đào tạo, học tập nghiệp vụ |
|
|
| 81283 | Chi phí tuyên truyền, khai trương |
|
|
| 81288 | Chi khác |
69 | 821 |
|
| Chi hoạt động tài chính |
|
| 8211 |
| Chi hoạt động mua bán trái phiếu, tín phiếu Chính phủ |
|
|
| 82111 | Chi hoạt động mua bán trái phiếu, tín phiếu Chính phủ |
|
| 8212 |
| Chi phí thuê tài sản |
|
|
| 82121 | Chi phí thuê tài sản |
|
| 8218 |
| Chi khác |
70 | 822 |
|
| Chi bất thường |
|
| 8221 |
| Chi phí để thu các khoản phạt theo quy định |
|
|
| 82211 | Chi phí để thu các khoản phạt theo quy định |
|
| 8222 |
| Chi thanh lý, nhượng bán tài sản |
|
|
| 82221 | Chi thanh lý, nhượng bán tài sản |
|
| 8223 |
| Chi phí cho việc thu hồi các khoản nợ đã xoá |
|
|
| 82231 | Chi phí cho việc thu hồi các khoản nợ đã xoá |
|
| 8224 |
| Chi bảo hiểm tài sản và chi các loại bảo hiểm khác |
|
|
| 82241 | Chi bảo hiểm tài sản và chi các loại bảo hiểm khác |
|
| 8228 |
| Các khoản chi khác |
|
|
| 82281 | Chênh lệch do đánh giá lại tài sản thế chấp |
|
|
| 82282 | Chi hỗ trợ cho các hoạt động của Đảng, đoàn thể |
|
|
| 82288 | Chi khác |
|
|
|
| Loại 9: Xác định kết quả hoạt động |
71 | 911 |
|
| Xác định kết quả hoạt động |
|
| 9111 |
| Xác định kết quả hoạt động |
|
|
| 91111 | Xác định kết quả hoạt động |
|
|
|
| loại 0: các TàI khoản ngoài bảng |
1 | 001 |
|
| Tài sản thuê ngoài |
2 | 002 |
|
| Quỹ dự phòng bảo lãnh |
3 | 004 |
|
| Lãi , phí chưa thu |
|
| 0041 |
| Lãi, phí chưa thu bằng VND |
|
|
| 00411 | Lãi chưa thu |
|
|
| 00412 | Phí chưa thu |
|
|
| 00413 | Lãi chưa thu cho vay vốn ODA |
|
|
| 00414 | Phí (thu hộ) chưa thu cho vay vốn ODA |
|
|
| 00415 | Phí (quản lý) chưa thu cho vay vốn ODA |
|
|
| 00416 | Lãi chưa thu ân hạn |
|
|
| 00417 | Lãi chưa thu ân hạn vốn ODA |
|
|
| 00418 | Phí (thu hộ) ân hạn vốn ODA |
|
| 0042 |
| Lãi, phí chưa thu bằng ngoại tệ |
|
|
| 00421 | Lãi chưa thu |
|
|
| 00422 | Phí chưa thu |
|
|
| 00423 | Lãi chưa thu cho vay lại vốn ODA |
|
|
| 00424 | Phí (thu hộ) chưa thu cho vay lại vốn ODA |
|
|
| 00425 | Phí (quản lý) chưa thu cho vay lại vốn ODA |
|
|
| 00426 | Lãi chưa thu ân hạn |
|
|
| 00427 | Lãi chưa thu ân hạn vốn ODA |
|
|
| 00428 | Phí (thu hộ) chưa thu ân hạn vốn ODA |
|
| 0043 |
| Lãi phí chưa thu cho vay vốn uỷ thác |
|
|
| 00431 | Lãi chưa thu |
|
|
| 00432 | Phí chưa thu |
|
| 0044 |
| Lãi chưa thu cho vay vốn nhàn rỗi |
|
| 0045 |
| Lãi treo được khoanh |
|
|
| 00451 | Lãi cho vay vốn Quỹ HTPT được khoanh |
|
|
| 00452 | Lãi cho vay lại vốn ODA được khoanh |
|
|
| 00453 | Lãi cho vay vốn uỷ thác được khoanh |
4 | 005 |
|
| Lãi, phí chưa thu tín dụng hỗ trợ xuất khẩu |
|
| 0051 |
| Lãi chưa thu bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ |
|
|
| 00511 | Lãi chưa thu bảo lãnh tín dụng đầu tư |
|
|
| 00512 | Lãi chưa thu bảo lãnh dự thầu |
|
|
| 00513 | Lãi chưa thu bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
|
|
| 00514 | Lãi chưa thu ân hạn bảo lãnh tín dụng đầu tư |
|
|
| 00515 | Lãi chưa thu ân hạn bảo lãnh dự thầu |
|
|
| 00516 | Lãi chưa thu ân hạn bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
|
|
| 00517 | Lãi bảo lãnh tín dụng đầu tư được khoanh |
|
|
| 00518 | Lãi bảo lãnh dự thầu được khoanh |
|
|
| 00519 | Lãi bảo lãnh thực hiện hợp đồng được khoanh |
|
| 0052 |
| Phí chưa thu bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ |
|
|
| 00521 | Phí chưa thu bảo lãnh tín dụng đầu tư |
|
|
| 00522 | Phí chưa thu ân hạn bảo lãnh tín dụng đầu tư |
|
|
| 00523 | Phí bảo lãnh tín dụng đầu tư được khoanh |
|
| 0053 |
| Lãi chưa thu bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ |
|
|
| 00531 | Lãi chưa thu bảo lãnh tín dụng đầu tư |
|
|
| 00532 | Lãi chưa thu bảo lãnh dự thầu |
|
|
| 00533 | Lãi chưa thu bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
|
|
| 00534 | Lãi chưa thu ân hạn bảo lãnh tín dụng đầu tư |
|
|
| 00535 | Lãi chưa thu ân hạn bảo lãnh dự thầu |
|
|
| 00536 | Lãi chưa thu ân hạn bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
|
|
| 00537 | Lãi bảo lãnh tín dụng đầu tư được khoanh |
|
|
| 00538 | Lãi bảo lãnh dự thầu được khoanh |
|
|
| 00539 | Lãi bảo lãnh thực hiện hợp đồng được khoanh |
|
| 0054 |
| Phí chưa thu bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ |
|
|
| 00541 | Phí chưa thu bảo lãnh tín dụng đầu tư |
|
|
| 00542 | Phí chưa thu ân hạn bảo lãnh tín dụng đầu tư |
|
|
| 00543 | Phí bảo lãnh tín dụng đầu tư được khoanh |
|
| 0055 |
| Lãi chưa thu cho vay hỗ trợ xuất khẩu |
|
|
| 00551 | Lãi chưa thu cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu |
|
|
| 00552 | Lãi chưa thu cho vay trung và dài hạn hỗ trợ xuất khẩu |
|
|
| 00553 | Lãi chưa thu ân hạn cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu |
|
|
| 00554 | Lãi chưa thu ân hạn cho vay trung và dài hạn hỗ trợ xuất khẩu |
|
|
| 00555 | Lãi cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu được khoanh |
|
|
| 00556 | Lãi cho vay trung và dài hạn hỗ trợ xuất khẩu được khoanh |
5 | 007 |
|
| Ngoại tệ và chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ |
|
| 0071 |
| Ngoại tệ |
|
|
| 00711 | Ngoại tệ hiện có |
|
|
| 00712 | Số ngoại tệ đã cho vay |
|
|
| 00713 | Số ngoại tệ ODA Quỹ TW đã thông báo |
|
| 0072 |
| Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ |
6 | 008 |
|
| Hạn mức kinh phí đầu tư |
7 | 009 |
|
| Nguồn vốn khấu hao |
|
| 0091 |
| Nguồn vốn KHCB |
|
|
| 00911 | Nguồn vốn KHCB |
8 | 010 |
|
| Tiền và ngân phiếu thanh toán không có giá trị lưu hành |
|
| 0101 |
| Tiền không có giá trị lưu hành |
|
| 0102 |
| Ngân phiếu thanh toán không có giá trị lưu hành |
9 | 011 |
|
| Các văn bản cam kết cho khách hàng |
|
| 0111 |
| Cam kết bảo lãnh cho khách hàng |
|
|
| 01111 | Cam kết bảo lãnh tín dụng đầu tư phát triển |
|
|
| 01112 | Cam kết bảo lãnh tín dụng đầu tư hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ |
|
|
| 01113 | Cam kết bảo lãnh dự thầu bằng VNĐ |
|
|
| 01114 | Cam kết bảo lãnh thực hiện hợp đồng bằng VNĐ |
|
|
| 01116 | Cam kết bảo lãnh tín dụng đầu tư hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ |
|
|
| 01117 | Cam kết bảo lãnh dự thầu bằng ngoại tệ |
|
|
| 01118 | Cam kết bảo lãnh thực hiện hợp đồng bằng ngoại tệ |
|
| 0112 |
| Cam kết các tài trợ cho khách hàng |
10 | 012 |
|
| Cam kết bảo lãnh nhận được |
|
| 0121 |
| Các cam kết nhận được từ các tổ chức TCTD khác |
|
| 0122 |
| Bảo lãnh nhận được từ cơ quan Chính phủ |
|
| 0123 |
| Bảo lãnh nhận được từ các công ty bảo hiểm |
|
| 0124 |
| Bảo lãnh nhận được từ các tổ chức quốc tế |
|
| 0128 |
| Các bảo lãnh khác nhận được |
11 | 013 |
|
| Các giấy tờ có giá |
|
| 0131 |
| Các giấy tờ có giá của Quỹ HTPT phát hành |
|
| 0137 |
| Các giấy tờ có giá về xuất khẩu |
|
|
| 01371 | Chứng từ hàng xuất nhờ thu |
|
|
| 01372 | Chứng từ hàng xuất đòi nước ngoài thanh toán theo L/C |
|
|
| 01378 | Chứng từ có giá khác |
|
| 0138 |
| Các giấy tờ có giá khác |
12 | 018 |
|
| Tài sản và các chứng từ khác |
|
| 0181 |
| Kim loại quý, đá quý giữ hộ |
|
| 0182 |
| Tài sản thế chấp cầm đồ của khách hàng |
|
| 0183 |
| Tài sản gán xiết nợ chờ xử lý |
|
| 0184 |
| Các giấy tờ có giá của khách hàng đưa thế chấp |
|
| 0188 |
| Các chứng từ có giá trị, tài sản khác đang bảo quản |
DANH MỤC BÁO CÁO KẾ TOÁN, QUYẾT TOÁN SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG ÁP DỤNG CHO QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
(Ban hành kèm theo quyết định số 99/ 2001/QĐ-BTC ngày 02/10/2001
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT | Tên báo cáo | Mẫu số | Thời gian | Nơi nhận | |
|
|
| lập | Bộ Tài chính | Tổng cục Thống kê |
I | Báo cáo kế toán |
|
|
|
|
1 | Bảng cân đối kế toán | B 01- KT- Q | Quý, năm | x | x |
2 | Báo cáo thu chi tài chính | B 02- KT- Q | Quý, năm | x | x |
3 | Báo cáo cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước | B 03- KT- Q | Quý, năm | x |
|
4 | Báo cáo bảo lãnh tín dụng đầu tư | B 04- KT- Q | Quý, năm | x |
|
5 | Báo cáo cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư | B 05- KT- Q | Quý, năm | x |
|
6 | Báo cáo cho vay đầu tư bằng vốn uỷ thác | B 06- KT- Q | Quý, năm | x |
|
7 | Báo cáo cho vay ngắn hạn hỗ trợ suất khẩu | B 07- KT- Q | Quý, năm | x |
|
8 | Báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn | B 08- KT- Q | Quý, năm | x |
|
II | Báo cáo quyết toán |
|
|
|
|
1 | Bảng cân đối kế toán | B 01- KT- Q | Năm | x | x |
2 | Báo cáo quyết toán thu chi tài chính | B 02- QT- Q | Năm | x | x |
3 | Báo cáo quyết toán cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước | B 03- QT- Q | Năm | x |
|
4 | Báo cáo quyết toán bảo lãnh tín dụng đầu tư | B 04- QT- Q | Năm | x |
|
5 | Báo cáo quyết toán cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư | B 05- QT- Q | Năm | x |
|
6 | Báo cáo quyết toán cho vay đầu tư vốn uỷ thác | B 06- QT- Q | Năm | x |
|
7 | Báo cáo quyết toán cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu | B 07- QT- Q | Năm | x |
|
8 | Báo cáo quyết toán bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn | B 08- QT- Q | Năm | x |
|
9
| Thuyết minh báo cáo tài chính | B 09- QT- Q | Năm | x |
|
QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN | MẪU SỐ: B 01-KT-Q |
Tại ngày tháng năm
Đơn vị tính: Đồng
Tài sản | Mã số | Số đầu năm | Số cuối kỳ |
A | 1 | 2 | 3 |
A. Tài sản trong hoạt động | 100 |
|
|
I. Tiền | 110 |
|
|
1. Tiền mặt tại quỹ (Gồm cả ngân phiếu) | 111 |
|
|
2. Tiền gửi trong nước | 112 |
|
|
3. Tiền đang chuyển | 113 |
|
|
4. Tiền gửi quỹ dự phòng bảo lãnh | 114 |
|
|
5. Tiền gửi nước ngoài | 115 |
|
|
6. Dự phòng rủi ro về tỷ giá (*) | 116 | (........) | (........) |
II. Các khoản đầu tư tài chính | 120 |
|
|
III. Tài sản hoạt động nghiệp vụ | 130 |
|
|
1. Cho vay đầu tư bằng vốn của quỹ HTPT | 131 |
|
|
2. Cho vay đầu tư bằng vốn uỷ thác | 132 |
|
|
3. Bảo lãnh tín dụng đầu tư | 133 |
|
|
4. Cho vay khác | 134 |
|
|
5. Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư | 135 |
|
|
6. Cấp phát vốn uỷ thác | 136 |
|
|
7. Cho vay hỗ trợ xuất khẩu | 137 |
|
|
8. Bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu | 138 |
|
|
9. Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ . xuất khẩu | 139 |
|
|
IV. Các khoản thu | 140 |
|
|
1. Phải thu của khách hàng | 141 |
|
|
2. Trả trước cho người bán | 142 |
|
|
3. Phải thu về cấp bù chênh lệch lãi suất | 143 |
|
|
4. Phải thu khác | 144 |
|
|
V. Các khoản phải thu trong thanh toán | 150 |
|
|
1. Phải thu về vốn uỷ thác đầu tư | 151 |
|
|
2. Thanh toán ghi thu, ghi chi | 152 |
|
|
3. Chờ thanh toán ghi thu, ghi chi | 153 |
|
|
4. Thanh toán thu hộ, chi hộ các tổ chức TCTD | 154 |
|
|
5. Chờ thanh toán với KBNN, ngân hàng và các . tổ chức TCTD | 155 |
|
|
6. Thanh toán với các ngân hàng, tổ chức TCTD . nước ngoài | 156 |
|
|
7. Thanh toán liên quỹ | 157 |
|
|
8. Phải thu nội bộ | 158 |
|
|
VI. Tài sản khác trong hoạt động | 160 |
|
|
1. Vật liệu, dụng cụ | 161 |
|
|
2. Tạm ứng | 162 |
|
|
3. Chi phí trả trước | 163 |
|
|
4. Chi phí chờ kết chuyển | 164 |
|
|
5. Các khoản ký cược, ký quỹ | 165 |
|
|
B. Tài sản cố định | 200 |
|
|
I. Tài sản cố định | 210 |
|
|
1. Tài sản cố định hữu hình | 211 |
|
|
Nguyên giá | 212 |
|
|
Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 213 | (........) | (........) |
2. Tài sản cố định thuê tài chính | 214 |
|
|
Nguyên giá | 215 |
|
|
Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 216 | (........) | (........) |
3. Tài sản cố định vô hình | 217 |
|
|
Nguyên giá | 218 |
|
|
Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 219 | (........) | (........) |
II. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 220 |
|
|
Tổng cộng tài sản | 230 |
|
|
Nguồn vốn |
|
|
|
A. Nợ phải trả | 300 |
|
|
I. Các khoản nợ | 310 |
|
|
1. Vay NH và các tổ chức TCTD trong nước | 311 |
|
|
2. Vay NH và các tổ chức TCTD ngoài nước | 312 |
|
|
3. Tiền gửi của khách hàng trong nước | 313 |
|
|
4. Tiền gửi của khách hàng ngoài nước | 314 |
|
|
5. Tiền gửi của chủ dự án | 315 |
|
|
6. Lãi tiền gửi, tiền vay phải trả | 316 |
|
|
7. Lãi trái phiếu phải trả | 317 |
|
|
8. Phải trả cho người bán | 318 |
|
|
9. Người mua trả tiền trước | 319 |
|
|
10. Phải nộp ngân sách | 320 |
|
|
11. Phải trả công nhân viên | 321 |
|
|
12. Các khoản phải trả, phải nộp khác | 322 |
|
|
II. Các khoản nợ trong thanh toán | 330 |
|
|
1. Phải trả về vốn nhận uỷ thác | 331 |
|
|
2. Thanh toán ghi thu, ghi chi | 332 |
|
|
3. Chờ thanh toán ghi thu, ghi chi | 333 |
|
|
4. Thanh toán thu hộ, chi hộ các tổ chức TCTD | 334 |
|
|
5. Chờ thanh toán với KBNN, ngân hàng và các tổ chức TCTD | 335 |
|
|
6. Thanh toán với các ngân hàng, tổ chức TCTD nước ngoài | 336 |
|
|
7. Thanh toán liên quỹ | 337 |
|
|
8. Phải trả nội bộ | 338 |
|
|
III. Các khoản nợ khác | 340 |
|
|
1. Chi phí phải trả | 341 |
|
|
2. Nợ về phát hành trái phiếu | 342 |
|
|
3. Nhận ký cược, ký quỹ | 343 |
|
|
B. Nguồn vốn chủ sở hữu | 400 |
|
|
1. Nguồn vốn hoạt động | 411 |
|
|
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 412 |
|
|
3. Chênh lệch tỷ giá | 413 |
|
|
4. Quỹ đầu tư phát triển | 414 |
|
|
5. Quỹ dự phòng rủi ro nghiệp vụ | 415 |
|
|
6. Quỹ dự phòng trợ cấp thôi việc | 416 |
|
|
7. Nguồn vốn tín dụng Nhà nước ngân sách cấp | 417 |
|
|
8. Kết quả hoạt động chưa phân phối | 418 |
|
|
9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 419 |
|
|
10. Nguồn vốn đầu tư XDCB | 420 |
|
|
11. Quỹ dự phòng rủi ro | 421 |
|
|
12. Nguồn vốn hỗ trợ lãi suất sau đầu tư | 422 |
|
|
Tổng cộng nguồn vốn | 430 |
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu | Số đầu năm | Số cuối kỳ |
A | 1 | 2 |
1. Tài sản thuê ngoài |
|
|
2. Quỹ dự phòng bảo lãnh |
|
|
3. Lãi phí chưa thu |
|
|
4. Lãi phí chưa thu tín dụng hỗ trợ suất khẩu |
|
|
5. Hạn mức kinh phí đầu tư |
|
|
6. Nguồn vốn khấu hao |
|
|
7. Tiền và ngân phiếu thanh toán không có giá trị lưu hành |
|
|
8. Các văn bản cam kết cho khách hàng |
|
|
9. Cam kết bảo lãnh nhận được |
|
|
10. Các giấy tờ có giá |
|
|
11. Tài sản và các chứng từ khác |
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Lập ngày.......tháng ......năm...... Tổng Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN | MẪU SỐ: B02-QT-Q |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU CHI TÀI CHÍNH
Năm ..........
Đơn vị tính: đồng
Thứ tự | Tài khoản cấp 3 | Nội dung | Kế hoạch | Thực hiện trong kỳ | Tỷ lệ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| I - Thu nhập |
|
|
|
| 711 | Thu nhập hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
| 7111 | Thu hoạt động cho vay bằng VNĐ |
|
|
|
| 71111 | Thu lãi cho vay đầu tư trong nước |
|
|
|
| 71112 | Thu lãi cho vay đầu tư ngoài nước |
|
|
|
|
| ......... |
|
|
|
| 715 | Thu cấp bù chênh lệch lãi suất |
|
|
|
|
| ......... |
|
|
|
| 721 | Thu hoạt động tài chính |
|
|
|
|
| ......... |
|
|
|
| 722 | Các khoản thu bất thường |
|
|
|
|
| .......... |
|
|
|
|
| Cộng thu nhập |
|
|
|
|
| II - Chi phí |
|
|
|
| 811 | Chi hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
| 8111 | Chi phí huy động vốn |
|
|
|
| 8112 | Chi phí tái bảo lãnh |
|
|
|
|
| ......... |
|
|
|
| 812 | Chi phí quản lý |
|
|
|
| 8121 | Chi phí nhân viên |
|
|
|
| 8122 | Chi phí vật liệu và dụng cụ |
|
|
|
|
| ......... |
|
|
|
| 821 | Chi hoạt động tài chính |
|
|
|
|
| ......... |
|
|
|
| 822 | Chi bất thường |
|
|
|
|
| ........... |
|
|
|
|
| Cộng chi phí |
|
|
|
|
| III - Kết quả |
|
|
|
|
| + Thu lớn hơn chi (I - II) |
|
|
|
|
| + Chi lớn hơn thu (II - I) |
|
|
|
Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Lập, ngày tháng năm Tổng Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN Chi nhánh :...................... | MẪU SỐ : B03 - QT - Q |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHO VAY VỐN TÍN DỤNG ĐẦU TƯ CỦA NHÀ NƯỚC
HOẠT ĐỘNG CHO VAY:....................
Năm.......................
Đơn vị: đồng
Số hiệu tài khoản | Tên Bộ ngành chủ quản, đơn vị vay vốn (Tên dự án) | Số dư đầu kỳ | Số cho vay trong kỳ
| Doanh số thu nợ trong kỳ | Số dư cuối kỳ | Số lãi đã thu trong kỳ báo cáo | Số lãi chưa thu được từ khởi công đến cuối kỳ báo cáo | |||||||||
|
|
|
|
| Tổng số | Trong đó |
|
| ||||||||
|
| Tổng số | Trong đó | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Trong đó |
| Quá hạn | Khó đòi, Khoanh nợ |
|
| ||||
|
|
| Quá hạn | Khó đòi, khoanh nợ |
| Xây lắp | Thiết bị | Khác |
| Thu nợ quá hạn | Khó đòi, Khoanh nợ |
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| Công trình TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công trình ĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Trưởng phòng Tài chính kế toán (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm GIÁM ĐỐC CN QUỸ HTPT (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) | |
QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN Chi nhánh :...................... | MẪU SỐ : B04 - QT-Q | ||
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN BẢO LÃNH TÍN DỤNG ĐẦU TƯ
HOẠT ĐỘNG BẢO LÃNH: ....................
Năm..............
Đơn vị: đồng
Số hiệu tài khoản | Tên Bộ ngành chủ quản, tên đơn vị (Tên dự án) | Số dư đầu năm | Bảo lãnh | Cho vay bảo lãnh trong năm | ||||||||||
|
| Tổng số | Trong đó khó đòi, khoanh nợ | Số tiền bảo lãnh | Số phí đã thu Trong năm | Số phí chưa thu từ khi bắt đầu bảo lãnh đến cuối kỳ b/cáo |
Số cho vay bảo lãnh trong năm
| Số thu nợ trong năm | Số dư | Số lãi đã thu trong năm | Số lãi chưa thu từ khi p/s bảo lãnh đến cuối kỳ báo cáo | |||
|
|
|
| Tổng số | Trong đó để tái bảo lãnh |
|
|
|
| Tổng số | Trong đó khó đòi, khoanh nợ |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số | Trong đó khó đòi, khoanh nợ |
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Trưởng phòng Tài chính kế toán (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm GIÁM ĐỐC CHI NHÁNH QUỸ HTPT (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) | |
Chi nhánh :...................... | MẪU SỐ : B05 - QT-Q | ||
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CẤP HỖ TRỢ LÃI SUẤT SAU ĐẦU TƯ
HOẠT ĐỘNG:.....................
Năm ........
Đơn vị: đồng
Số hiệu tài khoản | Tên Bộ ngành chủ quản, tên đơn vị vay vốn (Tên dự án) | Số dư đầu kỳ | Cấp vốn hỗ trợ lãi suất | Số dư cuối kỳ | Ghi chú | ||
|
|
| Số cấp trong kỳ | Luỹ kế số đã cấp đến cuối kỳ | Số cấp hỗ trợ lãi suất đã được quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
Lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Trưởng phòng Tài chính kế toán (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm GIÁM ĐỐC CHI NHÁNH QUỸ HTPT (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN Chi nhánh :...................... | MẪU SỐ : B07 - KT-Q |
BÁO CÁO CHO VAY NGẮN HẠN HỖ TRỢ XUẤT KHẨU
Tháng (quý)..... năm....
Số hiệu tài khoản | Tên Bộ ngành chủ quản, đơn vị vay vốn (Tên dự án) | Số cho vay | Số thu nợ | Số dư | Số lãi đã thu từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo | Số lãi chưa thu được từ khởi công đến cuối kỳ báo cáo | ||||||||||
|
| Số thực cho vay trong kỳ | Số thực cho vay từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Số thu nợ trong kỳ |
Doanh số thu nợ từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo | Tổng số |
Trong đó |
|
| |||||||
|
|
|
| Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó |
| Quá hạn dưới 181 ngày | Quá hạn từ 181 ngày đến dưới 361 ngày | Quá hạn từ 361 ngày trở lên | Khó đòi, khoanh nợ |
|
| ||
|
|
|
|
| Thu nợ quá hạn | Khó đòi, khoanh nợ |
| Thu nợ quá hạn | Khó đòi, khoanh nợ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| Bộ........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| .......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Trưởng phòng Tài chính kế toán (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm GIÁM ĐỐC CHI NHÁNH QUỸ HTPT (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) | |
QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN Chi nhánh :...................... | MẪU SỐ : B08 - KT-Q | ||
BÁO CÁO BẢO LÃNH TÍN DỤNG HỖ TRỢ XUẤT KHẨU NGẮN HẠN
Tháng (quý) ........ năm ......
Đơn vị: đồng
Số hiệu tài khoản | Tên Bộ ngành chủ quản, tên đơn vị (Tên dự án) | Bảo lãnh | Cho vay bảo lãnh | |||||||||||||||
|
| Tổng số | Trong đó để tái bảo lãnh | Số cho vay bảo lãnh | Số thu nợ | Số dư | Số lãi đã thu từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo | Số lãi chưa thu từ khi p/s bảo lãnh đến cuối kỳ báo cáo | ||||||||||
|
|
|
| Số cho vay bảo lãnh trong kỳ | Số cho vay từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo | Số thu nợ trong kỳ báo cáo | Số thu nợ từ đầu năm đến kỳ b/cáo | Tổng số | Trong đó |
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| Tổng số | Trong đó khó đòi, khoanh nợ | Tổng số | Trong đó khó đòi, khoanh nợ |
| Nợ chưa thu được trong Tgian dưới 61 ngày | Nợ chưa thu được trong Tgian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày | Nợ chưa thu được từ 181 ngày trở lên | Khó đòi, khoanh nợ |
|
| ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | ||
| Bảo lãnh dự thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| ................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Bảo lãnh T.hiện HĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| .................. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Trưởng phòng Tài chính kế toán (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm GIÁM ĐỐC CHI NHÁNH QUỸ HTPT (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Chi nhánh :...................... | MẪU SỐ : B07 - QT-Q |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHO VAY NGẮN HẠN HỖ TRỢ XUẤT KHẨU
Năm .....
Đơn vị: đồng
Số hiệu tài khoản | Tên Bộ ngành chủ quản, đơn vị vay vốn (Tên dự án) | Số dư đầu năm | Doanh số cho vay trong năm | Doanh số thu nợ trong năm | Số dư | Số lãi đã thu trong năm | Số lãi chưa thu được từ khởi công đến cuối năm | ||||||||
|
| Tổng số | Trong đó |
|
| Tổng số | Trong đó |
|
| ||||||
|
|
| Quá hạn | Khó đòi, khoanh nợ |
| Tổng số | Trong đó |
| QH dưới 181 ngày | QH từ 181 ngày đến dưới 361 ngày | QH từ 361 ngày trở lên | Khó đòi, khoanh nợ |
|
| |
|
|
|
|
|
|
| Quá hạn | Khó đòi, khoanh nợ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| Bộ........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Trưởng phòng Tài chính kế toán (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm GIÁM ĐỐC CHI NHÁNH QUỸ HTPT (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) | |
QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN Chi nhánh :...................... | MẪU SỐ: B08 - QT-Q | ||
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN BẢO LÃNH TÍN DỤNG HỖ TRỢ XUẤT KHẨU NGẮN HẠN
Năm ..............
Đơn vị: đồng
Số hiệu tài khoản | Tên Bộ ngành chủ quản, (Tên dự án) | Bảo lãnh | Số dư đầu năm | Cho vay bảo lãnh trong năm | |||||||||||
|
| Tổng số | Trong đó để tái bảo lãnh | Tổng số | Trong đó khó đòi, khoanh nợ | Số cho vay bảo lãnh trong năm
| Số thu nợ trong năm | Số dư | Số lãi đã thu trong năm | Số lãi chưa thu từ khi p/s bảo lãnh đến cuối kỳ báo cáo | |||||
|
|
|
|
|
|
| Tổng số | Trong đó khó đòi, khoanh nợ | Tổng số | Trong đó |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nợ chưa thu được trong Tgian dưới 61 ngày | Nợ chưa thu được trong Tgian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày | Nợ chưa thu được từ 181 ngày trở lên | Khó đòi, khoanh nợ |
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| Bảo lãnh dự thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ................ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bảo lãnh T.hiện HĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ....................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Trưởng phòng Tài chính kế toán (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm GIÁM ĐỐC CHI NHÁNH QUỸ HTPT (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
BÁO CÁO CHO VAY NGẮN HẠN HỖ TRỢ XUẤT KHẨU
1/ Mục đích:
Báo cáo cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu phản ánh tình hình cho vay, thu nợ (gốc và lãi) cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu theo từng dự án vay vốn theo Bộ (ngành) chủ quản.
Báo cáo này được lập theo tháng, quý, dùng cho Quỹ HTPT báo cáo Hội đồng quản lý và các cơ quan quản lý Nhà nước.
2/ Kết cấu: Mẫu số B07-KT-Q
- Báo cáo cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu chia làm các phần: Số cho vay, số thu nợ, số dư, số lãi đã thu và chưa thu.
3/ Cơ sở số liệu để lập:
- Sổ theo dõi tài khoản cho vay hỗ trợ xuất khẩu.
- Sổ theo dõi tài khoản nợ quá hạn, khó đòi, khoanh nợ.
- Sổ theo dõi tài khoản thu lãi cho vay.
- Sổ theo dõi tài khoản lãi chưa thu ngoài bảng cân đối kế toán.
- Báo cáo cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu quý trước
4/ Nội dung và phương pháp lập:
- Cột 1, cột 2 ghi số hiệu tài khoản, tên Bộ chủ quản, tên đơn vị (hoặc tên dự án) vay vốn.
- Cột 3: Phản ánh số thực cho vay trong kỳ báo cáo.
Đối với trường hợp đã chuyển nợ quá hạn nhưng khi có quyết định gia hạn nợ của cấp có thẩm quyền, kế toán làm thủ tục chuyển từ nợ quá hạn về trong hạn thì không phản ánh vào số cho vay trong kỳ báo cáo.
Số liệu để phản ánh vào cột này là số phát sinh bên nợ của TK 5121, 5122, TK 5123 trong kỳ báo cáo (Sau khi loại trừ số nợ quá hạn được gia hạn chuyển về trong hạn và hư số - nếu có) trên sổ chi tiết vay.
- Cột 4: Phản ánh số thực cho vay luỹ kế từ đầu năm đến thời điểm báo cáo (Cột 4 = Cột 3 của báo cáo kỳ này + Cột 4 của báo cáo này kỳ trước).
- Cột 5: Phản ánh số thực thu nợ trong kỳ, kể cả thu nợ quá hạn, khó đòi, khoanh nợ. Số liệu để phản ánh vào cột này là số phát sinh có của TK 5121, TK 5122, TK 5123 (Sau khi loại trừ số chuyển nợ quá hạn, khó đòi, khoanh nợ và hư số - nếu có) trên sổ chi tiết vay.
- Cột 6: Phản ánh chi tiết số thực thu nợ quá hạn trong kỳ báo cáo. Số liệu để phản ánh vào cột này là số phát sinh có trong kỳ báo cáo của các tài khoản cho vay quá hạn hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn sau khi đã loại trừ số chuyển trạng thái nợ và hư số nếu có.
- Cột 7: Phản ánh chi tiết số thực thu nợ khó đòi, khoanh nợ trong kỳ báo cáo. Số liệu để phản ánh vào cột này là số phát sinh có trong kỳ báo cáo của các tài khoản cho vay khó đòi, khoanh nợ hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn sau khi đã loại trừ số chuyển trạng thái nợ và hư số nếu có.
- Cột 8: Phản ánh tổng số thực thu nợ vay ngắn hạn luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo.
Cột 8 = Cột 5 (Báo cáo kỳ này) + Cột 8 (Của báo cáo này kỳ trước)
- Cột 9: Phản ánh số thực thu nợ quá hạn luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo.
Cột 9 = Cột 6 (Báo cáo kỳ này) + Cột 9 (Của báo cáo này kỳ trước)
- Cột 10: Phản ánh số thực thu nợ khó đòi, khoanh nợ luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo
Cột 10 = Cột 7 (Báo cáo kỳ này) + Cột 10 (Của báo cáo này kỳ trước)
- Cột 11: Phản ánh tổng dư nợ vay ngắn hạn tại thời điểm báo cáo. Số liệu để phán ánh vào cột 11 là số dư Nợ trên các tài khoản bậc II: 5121, 5122, 5123 trên sổ chi tiết cho vay.
- Cột 12 đến cột 15: Phản ánh số dư nợ vay quá hạn (dưới 181 ngày, từ 181 ngày đến dưới 361 ngày, từ 361 ngày trở lên), khó đòi, khoanh nợ. Số liệu để phản ánh vào các cột này là số dư nợ trên các tài khoản quá hạn (tương ứng với thời gian mà chế độ đã quy định), khó đòi, khoanh nợ của các tài khoản 5121, 5122, 5123 trên sổ chi tiết cho vay.
- Cột 16: Phản ánh số lãi cho vay ngắn hạn đã thu được từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo. Số liệu để phản ánh vào cột này là số phát sinh bên Có luỹ kế đến kỳ báo cáo của các tài khoản 71171, 71172, 71172 trên sổ chi tiết tài khoản.
- Cột 17: Phản ánh số lãi đến hạn thu mà chưa thu được luỹ kế từ khi bắt đầu tính lãi phải trả đến cuối kỳ báo cáo. Số liệu để phản ánh vào tài khoản này là số dư Nợ cuối kỳ báo cáo của TK 00551 trên sổ chi tiết tài khoản.
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHO VAY
NGẮN HẠN HỖ TRỢ XUẤT KHẨU
1/ Mục đích:
Báo cáo quyết toán cho vay hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn phản ánh tình hình cho vay, thu nợ (gốc và lãi) cho vay hỗ trợ xuất khẩu trong năm của Quỹ hỗ trợ phát triển theo từng dự án vay vốn theo Bộ (ngành) chủ quản.
Báo cáo này được lập theo năm dùng cho Quỹ HTPT báo cáo Hội đồng quản lý và các cơ quan quản lý Nhà nước.
2/ Kết cấu: Mẫu số B07-QT-Q
- Báo cáo cho vay vốn tín dụng đầu tư được chia làm 3 phần: Số cho vay, số thu nợ, số dư và phần thu lãi.
3/ Cơ sở số liệu để lập:
- Sổ theo dõi tài khoản cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu.
- Sổ theo dõi tài khoản nợ quá hạn, khó đòi, khoanh nợ.
- Sổ theo dõi tài khoản thu lãi cho vay.
- Sổ theo dõi tài khoản lãi chưa thu ngoài bảng.
- Báo cáo cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu năm trước
4/ Nội dung và phương pháp lập:
- Cột 1, cột 2 ghi số hiệu tài khoản, tên Bộ chủ quản, tên đơn vị vay vốn.
- Cột 3: Phản ánh tổng số dư Nợ cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu đầu năm (Số dư tài khoản bậc II: 5121, 5122, 5123). Số liệu phản ánh vào cột này phải khớp đúng với dư Nợ vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu cuối kỳ của báo cáo quyết toán trước đó.
- Cột 4, cột 5: Là số liệu báo cáo chi tiết về dư nợ vay quá hạn, khó đòi, khoanh nợ. (Trong đó: Cột 4 = Cột 11+ Cột 12 + Cột 13, Cột 5 = Cột 14 - Của báo cáo này kỳ trước)
- Cột 6: Phản ánh số thực cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu trong năm.
Số liệu để phản ánh vào cột này lấy từ số liệu cột 4 của báo cáo cho vay ngắn hạn tháng 12 của năm quyết toán.
Cột 7: Phản ánh số thực thu nợ vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu trong năm. Số liệu để phản ánh vào cột này từ số liệu cột 8 của báo cáo cho vay ngắn hạn tháng 12 của năm quyết toán.
Cột 8, cột 9: Phản ánh số thu nợ quá hạn, khó đòi, khoanh nợ trong năm.
Số liệu để phản ánh vào cột này từ số liệu cột 9, cột 10 của báo cáo cho vay ngắn hạn tháng 12 của năm quyết toán.
Cột 10: Phản ánh tổng số dư Nợ tiền vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu cuối kỳ quyết toán.
Cột 10 = (Cột 3 + Cột 6) - Cột 7
Cột 11, 12,13, 14: Phản ánh số dư nợ vay quá hạn (dưới 181 ngày, từ 181 ngày đến dưới 361 ngày, từ 361 ngày trở lên), khó đòi, khoanh nợ. Số liệu để phản ánh vào các cột này là số dư nợ trên các tài khoản quá hạn (tương ứng với thời gian mà chế độ đã quy định), khó đòi, khoanh nợ của các tài khoản 5121, 5122, 5123 trên sổ chi tiết cho vay tại thời điểm quyết toán.
Cột 15: Phản ánh số lãi cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu đã thu được trong năm
Số liệu phản ánh vào cột này là tổng số phát sinh Có của TK 71171, 71172, 71173 trên sổ chi tiết thu hoạt động nghiệp vụ trong năm.
Cột 16: Phản ánh số lãi đến hạn thu mà chưa thu được tính từ khi cho vay đến cuối kỳ quyết toán.
Số liệu để phản ánh vào cột này là số dư Nợ của TK 00551 - Lãi chưa thu cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu trên sổ chi tiết TK 005 - Tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán tại thời điểm quyết toán.
BÁO CÁO BẢO LÃNH TÍN DỤNG HỖ TRỢ XUẤT KHẨU
NGẮN HẠN
1. Mục đích:
Báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn phản ánh tình hình thực hiện bảo lãnh, tái bảo lãnh, thu phí bảo lãnh, tình hình cho vay bảo lãnh khi đơn vị, cá nhân sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu được bảo lãnh không trả được nợ vay đến hạn trả nợ.
Báo cáo lập theo tháng, quý, gửi Hội đồng quản lý và cơ quan quản lý Nhà nước.
2. Kết cấu: Mẫu số B08-KT-Q được chi thành 2 phần: Bảo lãnh và cho vay bảo lãnh.
3. Cơ sở số liệu để lập:
- Thông báo bảo lãnh và thông báo chuyển vốn cho vay bảo lãnh.
- Sổ chi tiết tài khoản cho vay bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn.
- Sổ chi tiết tài khoản thu phí bảo lãnh, lãi cho vay bảo lãnh.
- Hợp đồng bảo lãnh.
- Khế ước cho vay bảo lãnh.
- Báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn quý trước.
- Báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn đầu tư các đơn vị cấp dưới Quỹ HTPT gửi lên.
4. Nội dung và phương pháp lập:
- Cột 1: Ghi tài khoản theo dõi chi tiết cho từng dự án.
- Cột 2: Ghi tên Bộ (ngành) chủ quản chi tiết theo từng dự án.
- Cột 3,4: Số tiền bảo lãnh (kể cả nhận tái bảo lãnh) theo hợp đồng bảo lãnh.
- Cột 5: Phản ánh số thực cho vay bảo lãnh trong kỳ báo cáo. Số liệu để phản ánh vào cột này là số phát sinh Nợ TK 515 trong kỳ báo cáo sổ chi tiết tài khoản bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu sau khi đã trừ đi hư số.
- Cột 6: Phản ánh số thực cho vay bảo lãnh từ đầu năm đến kỳ báo cáo
Cột 6 = Cột 5 của báo cáo kỳ này + Cột 6 của báo cáo này kỳ trước.
- Cột 7: Phản ánh số thực thu nợ cho vay bảo lãnh trong kỳ báo cáo. Số liệu phản ánh vào cột này là phát sinh Có TK 515 (sau khi đã trừ hư số) trên sổ chi tiết tài khoản Bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu.
- Cột 8:: Phản ánh chi tiết số thực thu nợ khó đòi , khoanh nợ trong kỳ báo cáo. Số liệu để phản ánh vào cột này là số phát sinh Có TK 515 phần khó đòi, khoanh nợ sau khi đã loại trừ hư số nếu có.
- Cột 9: Phản ánh tổng số thực thu nợ cho vay bảo lãnh ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo.
Cột 9 = Cột 7 báo cáo kỳ này + Cột 9 báo cáo này kỳ trước
- Cột 10: Phản ánh số thực thu nợ khó đòi, khoanh nợ luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo.
Cột 10 = Cột 8 báo cáo kỳ này + Cột 10 báo cáo này kỳ trước
- Cột 11: Phản ánh tổng dư nợ cho vay bảo lãnh ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu tại thời điểm báo cáo. Số liệu để phán ánh vào cột này là số dư Nợ TK 515 trên sổ chi tiết cho vay.
- Cột 12 đến cột 15: Phản ánh số dư nợ cho vay bảo lãnh dưới 61 ngày, từ 61 ngày đến dưới 181 ngày, từ 181 ngày trở lên, khó đòi, khoanh nợ. Số liệu để phản ánh vào các cột này là số dư Nợ TK 515 tương ứng với thời gian quy định trên sổ chi tiết cho vay.
- Cột 16: Phản ánh số lãi cho vay bảo lãnh đã thu được từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo. Số liệu để phản ánh vào cột này là số phát sinh bên Có luỹ kế đến kỳ báo cáo của các tài khoản 71191, 71192, 71193 trên sổ chi tiết tài khoản.
- Cột 17: Phản ánh số lãi đến hạn thu mà chưa thu được luỹ kế từ khi bắt đầu tính lãi phải trả đến cuối kỳ báo cáo. Số liệu để phản ánh vào tài khoản này là số dư Nợ cuối kỳ báo cáo của TK 0051, TK 0053 - Tài khoản ngoài bảng của cho vay bảo lãnh.
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN BẢO LÃNH TÍN DỤNG
HỖ TRỢ XUẤT KHẨU NGẮN HẠN
1. Mục đích:
Báo cáo quyết toán bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn phản ánh tình hình thực hiện bảo lãnh, tái bảo lãnh, tình hình cho vay bảo lãnh khi đơn vị được bảo lãnh không trả được nợ vay đến hạn trả nợ.
Báo cáo lập một năm một lần và gửi Hội đồng quản lý và cơ quan quản lý Nhà nước.
2. Kết cấu: Mẫu số B08-KT-Q: Báo cáo này được chi làm các phần: Số dư đầu năm, số cam kết bảo lãnh trong năm và số cho vay, thu nợ vay bảo lãnh và phần thu lãi.
3. Cơ sở số liệu để lập:
- Thông báo bảo lãnh và thông báo chuyển vốn cho vay bảo lãnh xuất khẩu ngắn hạn.
- Sổ chi tiết tài khoản cho vay bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn.
- Sổ chi tiết tài khoản, lãi cho vay bảo lãnh.
- Hợp đồng bảo lãnh.
- Khế ước cho vay bảo lãnh.
- Báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn của các tháng quý trong năm.
- Báo cáo bảo lãnh tín dụng đầu tư các đơn vị cấp dưới Quỹ HTPT gửi lên.
4. Nội dung và phương pháp lập:
- Cột 1: Ghi số hiệu tài khoản tài khoản theo dõi chi tiết cho từng dự án.
- Cột 2: Ghi tên Bộ (ngành) chủ quản chi tiết theo từng dự án, trong đó chi tiết theo từng nội dung: Bảo lãnh dự thầu, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
- Cột 3,4: Số tiền bảo lãnh (kể cả nhận tái bảo lãnh) thể hiện theo hợp đồng bảo lãnh.
- Cột 5: Phản ánh tổng số dư Nợ vay bảo lãnh đầu năm. Số liệu để phản ánh vào cột này là số liệu của cột 10 báo cáo này năm trước.
- Cột 6: Phản ánh số dư nợ vay bảo lãnh, khó đòi, khoanh nợ đầu năm. Số liệu để phản ánh vào cột này là số liệu của cột 14 báo cào này năm trước.
- Cột 7: Phản ánh tổng số thực cho vay bảo lãnh trong năm. Số liệu lấy từ cột 6 của báo cáo bảo lãnh tín dụng HTXK ngắn hạn tháng 12 năm quyết toán.
- Cột 8,9: Phản ánh tổng số thu nợ trong năm đó chi tiết số thu nợ khó đòi, khoanh nợ (cột 9). Số liệu để phản ánh vào cột này lấy từ cột 10 của báo cáo bảo lãnh tín dụng HTXK ngắn hạn tháng 12 năm quyết toán.
- Cột 10 đến cột 14: Phản ánh số dư nợ tiền cho vay bảo lãnh trong năm, trong đó chi tiết quá hạn theo thời gian quy định của quy chế tín dụng hỗ trợ xuất khẩu (cột 12 đến cột 13) và số dư nợ khó đòi khoanh nợ (cột 14).
Số liệu để phản ánh vào cột 10 đến cột 14 lấy số liệu từ cột 11 đến cột 15 của báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn tháng 12 năm quyết toán
Cột 15: Phản ánh số lãi cho vay bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn đã thu được trong năm. Số liệu để phản ánh vào cột này lấy từ số liệu cột 16 của báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn tháng 12 năm quyết toán
Cột 16: Phản ánh số lãi đến hạn mà chưa thu được tính đến cuối năm báo cáo. Số liệu để phản ánh vào cột này lấy từ số liệu cột 17 của báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn tháng 12 năm quyết toán.
- 1 Quyết định 78/2003/QĐ-BTC ban hành chế độ kế toán Quỹ Hỗ trợ phát triển do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 57/2004/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đến ngày 31/12/2003 hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 57/2004/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đến ngày 31/12/2003 hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1 Thông tư 76/2001/TT-BTC hướng dẫn Quy chế tín dụng hỗ trợ xuất khẩu kèm theo Quyết định 133/2001/QĐ-TTg do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 133/2001/QĐ-TTg về Quy chế tín dụng hỗ trợ xuất khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 162/1999/QĐ-BTC về chế độ kế toán quỹ hỗ trợ phát triển do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 5 Nghị định 15-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ