BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/2008/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 và các Quyết định sửa đổi, bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 11 tháng 11 năm 2008 và có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2008/QĐ-BTC ngày 07/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
27.10 |
|
|
| Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
|
|
| - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 | 11 |
|
| - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
|
|
| - - - Xăng động cơ: |
|
2710 | 11 | 11 | 00 | - - - - Có pha chì, loại cao cấp | 20 |
2710 | 11 | 12 | 00 | - - - - Không pha chì, loại cao cấp | 20 |
2710 | 11 | 13 | 00 | - - - - Có pha chì, loại thông dụng | 20 |
2710 | 11 | 14 | 00 | - - - - Không pha chì, loại thông dụng | 20 |
2710 | 11 | 15 | 00 | - - - - Loại khác, có pha chì | 20 |
2710 | 11 | 16 | 00 | - - - - Loại khác, không pha chì | 20 |
2710 | 11 | 20 | 00 | - - - Xăng máy bay | 20 |
2710 | 11 | 30 | 00 | - - - Tetrapropylene | 20 |
2710 | 11 | 40 | 00 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 20 |
2710 | 11 | 50 | 00 | - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% | 20 |
2710 | 11 | 60 | 00 | - - - Dung môi khác | 20 |
2710 | 11 | 70 | 00 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 20 |
2710 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20 |
2710 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 | 19 | 13 | 00 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên | 20 |
2710 | 19 | 14 | 00 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC | 20 |
2710 | 19 | 16 | 00 | - - - - Kerosene | 20 |
2710 | 19 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
2710 | 19 | 20 | 00 | - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 5 |
2710 | 19 | 30 | 00 | - - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen | 5 |
|
|
|
| - - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710 | 19 | 41 | 00 | - - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn | 5 |
2710 | 19 | 42 | 00 | - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay | 5 |
2710 | 19 | 43 | 00 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 10 |
2710 | 19 | 44 | 00 | - - - - Mỡ bôi trơn | 5 |
2710 | 19 | 50 | 00 | - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 3 |
2710 | 19 | 60 | 00 | - - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 5 |
|
|
|
| - - - Dầu nhiên liệu: |
|
2710 | 19 | 71 | 00 | - - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao | 15 |
2710 | 19 | 72 | 00 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 15 |
2710 | 19 | 79 | 00 | - - - - Nhiên liệu đốt khác | 20 |
2710 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - Dầu thải: |
|
2710 | 91 | 00 | 00 | - - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | 20 |
2710 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 20 |
- 1 Quyết định 106/2007/QĐ-BTC ban hành biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Thông tư 216/2009/TT-BTC quy định mức thuế suất của biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
- 4 Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018