UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/QĐ-SXD | Cần Thơ, ngày 08 tháng 06 năm 2017 |
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố định mức hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Công văn số 1033/UBND-XDĐT ngày 29 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định áp dụng chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Công văn số 1080/UBND-XDĐT ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố định mức, đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Công văn số 1147/SLĐTBXD-LĐTLBHXD ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích đô thị sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-SXD ngày 08 tháng 6 năm 2017 của Sở Xây dựng công bố Định mức dự toán Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ sung, bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
Xét hồ sơ Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ sung bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị do Phân viện Kinh tế xây dựng miền Nam lập; Báo cáo thẩm tra số 24/2017/BCTT ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Viện Chiến lược và Phát triển giao thông vận tải thẩm tra đơn giá, định mức Dịch vụ công ích thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Sở, Trưởng phòng Hạ tầng kỹ thuật, Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ sung, bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị làm cơ sở để cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị và là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng, hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện các dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố, gồm các công tác:
- Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị, bao gồm: Đào hố móng trụ, mương cáp, rảnh tiếp địa; Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu giao thông; Quản lý, sửa chữa đèn tín hiệu giao thông.
- Duy trì cây xanh đô thị, bao gồm: Trồng và bảo dưỡng cây hoa, cây kiểng, cây hàng rào và thảm cỏ; Duy trì thảm cỏ cây trang trí; Bứng, di dời và dưỡng kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình; Vệ sinh thảm cỏ, bồn kiểng, chậu kiểng; Vệ sinh hồ nước, bể phun, hố ga, cống rảnh; Duy trì biểu tượng, tiểu cảnh; Chăm sóc riêng cây còi cọc và mé cây tạo hình.
- Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị. bao gồm: Nhặt, bảo quản xác vô thừa nhận; Chôn, thiêu xác vô thừa nhận; Nạo vét cống bằng xe chuyên dụng kết hợp cụm tời
Điều 2. Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ sung công bố kèm theo Quyết định này thay thế Đơn giá Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, Duy trì cây xanh và Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị (phần bổ sung) trên địa bàn thành phố Cần Thơ công bố theo công văn số 873/SXD-KTXD ngày 06 tháng 10 năm 2009 của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Trưởng phòng Hạ tầng kỹ thuật, Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng, Trưởng đơn vị thuộc Sở và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
PHẦN BỔ SUNG
Công bố kèm theo Quyết định số 99/QĐ-SXD ngày 08 tháng 6 năm 2017 của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định đơn giá
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích.
- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
- Quyết định số 97/QĐ-SXD ngày 08/6/2017 của Sở Xây dựng công bố định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - phần bổ sung bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.
- Thông báo giá vật liệu xây dựng tháng 4 năm 2016 trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
- Tham khảo giá vật tư, vật liệu chuyên ngành phù hợp mặt bằng thị trường tại thời điểm xác định đơn giá.
2. Nội dung đơn giá
Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị - phần bổ sung bao gồm các chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và một số phương tiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị.
a) Chi phí vật liệu:
- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị. Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc.
- Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo Thông báo giá vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ tháng 4 năm 2016.
- Đối với những loại vật liệu chưa có trong Thông báo giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo thị trường tại thời điểm xác định đơn giá
- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật tư, vật liệu chuyên ngành tại thời điểm tính toán được xác định trên cơ sở mặt bằng giá thị trường sai khác so với giá vật tư, vật liệu tính toán trong tập đơn giá thì phải điều chỉnh lại cho phù hợp.
b) Chi phí nhân công:
- Chi phí nhân công trong Đơn giá áp dụng theo Phụ lục I (đối với các quận), Phụ lục II (đối với các huyện) đính kèm Công văn số 1147/SLĐTBXD-LĐTLBHXD ngày 16/5/2017 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, có khấu trừ chi phí tiền ăn giữa ca.
- Các khoản chi phí có liên quan như: Tiền ăn giữa ca, các khoản phí, lệ phí, các khoản chi phí khác,… đã được tính trong khoản mục chi phí quản lý chung (Thông tư số 06/2008/TT-BXD).
c) Chi phí máy thi công:
- Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị.
- Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.
- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
- Xăng RON 92: 13.845 đồng/lít
- Điêzen 0,05S: 9.145 đồng/lít
- Điện: 1.671 đồng/kwh
3. Kết cấu tập đơn giá
Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị - phần bổ sung được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 3 phần:
Phần A: Công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị
Phần B: Công tác duy trì cây xanh đô thị
Phần C: Công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị
4. Hướng dẫn sử dụng
- Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị - phần bổ sung là cơ sở để lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích; là cơ sở để xác định giá gói thầu, thương thảo, xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện công tác dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
- Trường hợp công tác dịch vụ công ích đô thị của địa phương có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá hoặc những loại công tác dịch vụ công ích đô thị chưa được công bố định mức thì các tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức mới và gửi các định mức này về Sở Xây dựng để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố áp dụng.
- Việc tính toán từ chi phí vật liệu, nhân công, máy thành đơn giá chung của toàn bộ công tác thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng, khi có quy định mới thì áp dụng theo quy định mới.
A - DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
Stt | Tên vật tư | Đơn vị | Đơn giá |
1 | Aptômát 25A | cái | 23.100 |
2 | Băng dính | cuộn | 7.727 |
3 | Bóng đèn Led | cái | 40.000 |
4 | Bóng đèn sợi tóc 100-200W | cái | 4.000 |
5 | Bàn chải sắt | cái | 4.000 |
6 | Băng keo PVC | m | 600 |
7 | Bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông | bộ | 4.500.000 |
8 | Biến thế đổi điện | cái | 50.000 |
9 | Cát nền | m3 | 93.636 |
10 | Cát vàng ML > 2 | m3 | 272.727 |
11 | Chổi sơn | cái | 5.000 |
12 | Cột đèn tín hiệu giao thông | cột | 2.500.000 |
13 | Chiết áp 100kOhm | cái | 30.000 |
14 | Cáp tín hiệu giao thông | m | 13.950 |
15 | Đinh 5cm | kg | 14.545 |
16 | Đá 1x2 | m3 | 372.727 |
17 | Điện năng | kwh | 1.671 |
18 | Điêzen 0,05S | lít | 9.145 |
19 | Dây PVC 1x0,5 | m | 1.600 |
20 | Đui đèn | cái | 3.000 |
21 | Đèn tín hiệu giao thông | bộ | 500.000 |
22 | Điện trở (10-15) kOhm | cái | 20.000 |
23 | Đồng hồ đo đếm điện | cái | 100.000 |
24 | Dây súp | m | 1.850 |
25 | Gỗ ván khuôn | m3 | 3.636.364 |
26 | Gạch lát | viên | 1.050 |
27 | Giắc cắm 30 đầu | cái | 50.000 |
28 | Khung móng tủ điều khiển giao thông | khung | 500.000 |
29 | Kính màu | cái | 50.000 |
30 | Lưới thép | m2 | 25.714 |
31 | Nối ống PVC D49 | cái | 7.900 |
32 | Mobine | cái | 50.000 |
33 | Nước ngọt | lít | 7 |
34 | Nhựa thông | kg | 35.000 |
35 | Ổ cắm | cái | 5.455 |
36 | Ống PVC D49 | m | 21.400 |
37 | Phích cắm | cái | 5.000 |
38 | Phản quang đèn tín hiệu giao thông | cái | 40.000 |
39 | Rắc co PVC D49 | cái | 20.000 |
40 | Sơn màu | kg | 84.545 |
41 | Thiếc hàn | kg | 30.000 |
42 | Tủ điều khiển giao thông | tủ | 5.000.000 |
43 | Tụ điện EPF-16V | cái | 15.000 |
44 | Vi mạch điều khiển | cái | 100.000 |
45 | Xi măng PC40 | kg | 1.445 |
46 | Xăng RON 92 | lít | 13.845 |
47 | Xăng pha sơn | lít | 13.845 |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
* Hcb: Hệ số bậc lương của công nhân công trình đô thị quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
* Đơn giá nhân công áp dụng theo Phụ lục I (đối với các quận), Phụ lục II (đối với các huyện) đính kèm Công văn số 1147/SLĐTBXD-LĐTLBHXD ngày 16/5/2017 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, có khấu trừ chi phí tiền ăn giữa ca.
TT | Chức danh công việc | Bậc lương | Hệ số lương (Hcb) | Đơn giá (đồng/công) | |
Vùng II | Vùng III | ||||
| I.6.a Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm I (điều kiện lao động bình thường): |
| |||
1 | Mộc, nề, sắt, cốp pha, đào đất, đắp đất; Chiếu sáng đô thị | 2/7 | 1,83 | 161.814 | 144.781 |
2 | - nt - | 3/7 | 2,16 | 190.994 | 170.889 |
3 | - nt - | 6/7 | 3,56 | 314.786 | 281.651 |
| I.6.b Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm): | ||||
4 | Vận hành các loại máy | 3/7 | 2,31 | 204.257 | 182.757 |
5 | - nt - | 4/7 | 2,71 | 239.627 | 214.403 |
| II.3 Công nhân lái xe: |
|
|
|
|
| Nhóm 1: Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế |
| |||
6 | Công nhân lái xe - nhóm 1 | 1/4 | 2,18 | 192.762 | 172.472 |
7 | - nt - | 2/4 | 2,57 | 227.247 | 203.327 |
8 | - nt - | 3/4 | 3,05 | 269.690 | 241.302 |
| Nhóm 2: Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế | ||||
9 | Công nhân lái xe - nhóm 2 | 1/4 | 2,35 | 207.794 | 185.921 |
10 | - nt - | 2/4 | 2,76 | 244.048 | 218.358 |
11 | - nt - | 3/4 | 3,25 | 287.375 | 257.125 |
| Nhóm 3: Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế | ||||
12 | Công nhân lái xe - nhóm 3 | 1/4 | 2,51 | 221.942 | 198.580 |
13 | - nt - | 2/4 | 2,94 | 259.964 | 232.599 |
14 | - nt - | 3/4 | 3,44 | 304.175 | 272.157 |
| Chuyên viên, kỹ sư: |
|
|
|
|
14 | Chuyên viên, kỹ sư | 4/8 | 3,27 | 289.143 | 258.707 |
15 | - nt - | 5/8 | 3,58 | 316.555 | 283.233 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ
STT | LOẠI MÁY & THIẾT BỊ | Số ca năm | Định mức (%) | Định mức tiêu hao nhiên liêu, năng lượng | Nhân công điều khiển máy | Nguyên giá (1000 đồng) | Chi phí nhiên liêu, năng lượng (CNL) (đồng/ca) | Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca) | Giá ca máy (CCM) (đồng/ca) | ||||
Khấu hao | Sửa chữa | Chi phí khác | Vùng II | Vùng III | Vùng II | Vùng III | |||||||
| Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | 5 T | 260 | 17 | 7,5 | 6 | 41 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 2 | 346.950 | 393.692 | 244.048 | 218.358 | 1.022.054 | 996.364 |
2 | 7 T | 260 | 17 | 7,3 | 6 | 46 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 2 | 488.950 | 441.704 | 244.048 | 218.358 | 1.223.597 | 1.197.907 |
3 | 10 T | 260 | 17 | 7,3 | 6 | 57 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 3 | 614.100 | 547.328 | 259.964 | 232.599 | 1.482.802 | 1.455.437 |
4 | 12 T | 260 | 17 | 7,3 | 6 | 65 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 3 | 708.600 | 624.146 | 259.964 | 232.599 | 1.663.570 | 1.636.205 |
| Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | 6-6,5T | 220 | 10 | 4,7 | 5 | 33 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 827.700 | 316.874 | 495.169 | 443.046 | 1.515.588 | 1.463.465 |
| Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | 250 lít | 110 | 20 | 6,5 | 5 | 11 kwh | 1x3/7 | 26.350 | 19.668 | 204.257 | 182.757 | 299.381 | 277.881 |
| Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
7 | 1,5kW | 110 | 20 | 8,8 | 4 | 7 kwh | 1x3/7 | 6.450 | 12.516 | 204.257 | 182.757 | 236.006 | 214.506 |
| Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
8 | 12cv (MCD218) | 100 | 20 | 4,5 | 5 | 8 lít xăng | 1x4/7 | 38.500 | 114.083 | 239.627 | 214.403 | 459.585 | 434.361 |
| Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
9 | 9m | 260 | 14 | 3,9 | 5 | 25 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 879.750 | 240.056 | 495.169 | 443.046 | 1.462.711 | 1.410.588 |
10 | Máy đục bê tông 18-32mm | 110 | 20 | 8,8 | 4 | 7 kwh | 1x3/7 | 6.000 | 12.516 | 204.257 | 182.757 | 234.664 | 213.164 |
11 | Máy đào 32-42 | 260 | 18 | 5,7 | 5 | 30 lít diezel | 1x4/7 | 450.000 | 288.068 | 239.627 | 214.403 | 993.271 | 968.047 |
I. CÔNG TÁC ĐÀO HỐ MÓNG CỘT (TRỤ), MƯƠNG CÁP VÀ RÃNH TIẾP ĐỊA
Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật
- Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc hoặc xăm, vằm đất, vận chuyển trong phạm vi 30m kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện …). Trong trường hợp cần phải phát rừng phát tuyến trước khi đào, đắp có điều kiện tương tự như quy định đối với các công tác phát rừng, khai hoang thì áp dụng đơn giá riêng.
- Đơn giá đào đất tính cho 1m3 đào đo tại nơi đào.
- Đơn giá đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.
- Đơn giá vận chuyển tính cho 1m3 đất đào đo tại nơi đào.
- Đào và vận chuyển được tính đơn giá chung bằng cách cộng các đơn giá tương ứng ( đơn giá vận chuyển đã tính đến hệ số nở rời của đất ).
- Đắp đất được tính đơn giá riêng với điều kiện có đất tại chỗ ( hoặc nơi khác đã chuyển đến ) trong phạm vi 30m.
- Đào đất để đắp thì khối lượng đất đào được tính bằng khối lượng đắp nhân với hệ số tính đổi khối lượng từ đất đào sang đất đắp với từng loại đất và các yếu tố kỹ thuật cụ thể theo tiêu chuẩn Quy phạm thi công và nghiệm thu công tác đất TCVN 4447:19
- Đơn giá vận chuyển tiếp bằng thủ công quy định vận chuyển trong phạm vi 30m.
CS7.01.00 Đào hố móng cột (trụ), rãnh cáp, rãnh tiếp địa trên nền đất, nền đường nhựa và trên hè phố
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Xác định kích thước và vị trí.
- Chuẩn bị mặt bằng.
- Đào hố móng, rãnh nước, rãnh tiếp địa theo đúng kích thước và yêu cầu kỹ thuật.
- Đào phá mặt đường nhựa (trên nền đường nhựa).
- Đào phá hè (trên nền hè phố).
- Xúc đất lên phương tiện và vận chuyển trong phạm vi 10m.
- Vận chuyển đất thừa ra bãi đổ ngoài thành phố.
- Làm hàng rào cảnh giới (trên hè phố).
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Đào hố móng cột (trụ) |
|
|
|
|
|
|
| Rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m: |
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.01 | - Đất cấp I | m3 |
| 110.034 |
| 98.451 |
|
CS.7.01.02 | - Đất cấp II | - |
| 173.141 |
| 154.916 |
|
CS.7.01.03 | - Đất cấp III | - |
| 275.084 |
| 246.128 |
|
CS.7.01.04 | - Đất cấp IV | - |
| 453.079 |
| 405.387 |
|
| Rộng ≤ 1m, sâu > 1m: |
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.11 | - Đất cấp I | m3 |
| 158.578 |
| 141.885 |
|
CS.7.01.12 | - Đất cấp II | - |
| 229.776 |
| 205.589 |
|
CS.7.01.13 | - Đất cấp III | - |
| 339.809 |
| 304.040 |
|
CS.7.01.14 | - Đất cấp IV | - |
| 517.805 |
| 463.299 |
|
| Rộng > 1m, sâu ≤ 1m: |
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.21 | - Đất cấp I | m3 |
| 72.816 |
| 65.151 |
|
CS.7.01.22 | - Đất cấp II | - |
| 111.652 |
| 99.899 |
|
CS.7.01.23 | - Đất cấp III | - |
| 177.995 |
| 159.259 |
|
CS.7.01.24 | - Đất cấp IV | - |
| 291.265 |
| 260.606 |
|
| Rộng > 1m, sâu > 1m: |
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.31 | - Đất cấp I | m3 |
| 103.561 |
| 92.660 |
|
CS.7.01.32 | - Đất cấp II | - |
| 152.105 |
| 136.094 |
|
CS.7.01.33 | - Đất cấp III | - |
| 226.540 |
| 202.693 |
|
CS.7.01.34 | - Đất cấp IV | - |
| 339.809 |
| 304.040 |
|
| Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa |
|
|
|
|
| |
CS.7.01.41 | - Đất cấp I | m3 |
| 98.707 |
| 88.316 |
|
CS.7.01.42 | - Đất cấp II | - |
| 139.160 |
| 124.512 |
|
CS.7.01.43 | - Đất cấp III | - |
| 194.177 |
| 173.737 |
|
CS.7.01.44 | - Đất cấp IV | - |
| 307.447 |
| 275.084 |
|
| Vận chuyển tiếp 10m |
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.51 | - Đất cấp I | m3 |
| 4.531 |
| 4.054 |
|
CS.7.01.52 | - Đất cấp II | - |
| 4.693 |
| 4.199 |
|
CS.7.01.53 | - Đất cấp III | - |
| 5.178 |
| 4.633 |
|
CS.7.01.54 | - Đất cấp IV | - |
| 5.340 |
| 4.778 |
|
| Vận chuyển tiếp 1000m, cự ly ≤ 2km: |
|
|
|
| ||
| Ô tô tự đổ 5 tấn, |
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.61 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 603.012 |
| 587.855 |
CS.7.01.62 | - Đất cấp II | - |
|
| 664.335 |
| 647.637 |
CS.7.01.63 | - Đất cấp III | - |
|
| 786.982 |
| 767.200 |
CS.7.01.64 | - Đất cấp IV | - |
|
| 807.423 |
| 787.128 |
| Ô tô tự đổ 7 tấn, |
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.71 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 477.203 |
| 467.184 |
CS.7.01.72 | - Đất cấp II | - |
|
| 501.675 |
| 491.142 |
CS.7.01.73 | - Đất cấp III | - |
|
| 526.147 |
| 515.100 |
CS.7.01.74 | - Đất cấp IV | - |
|
| 550.619 |
| 539.058 |
| Ô tô tự đổ 10 tấn, |
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.81 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 400.357 |
| 392.968 |
CS.7.01.82 | - Đất cấp II | - |
|
| 459.669 |
| 451.185 |
CS.7.01.83 | - Đất cấp III | - |
|
| 504.153 |
| 494.849 |
CS.7.01.84 | - Đất cấp IV | - |
|
| 563.465 |
| 553.066 |
| Ô tô tự đổ 12 tấn, |
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.91 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 415.893 |
| 409.051 |
CS.7.01.92 | - Đất cấp II | - |
|
| 482.435 |
| 474.499 |
CS.7.01.93 | - Đất cấp III | - |
|
| 532.342 |
| 523.586 |
CS.7.01.94 | - Đất cấp IV | - |
|
| 615.521 |
| 605.396 |
| Vận chuyển tiếp 1000m, cự ly ≤ 4km: |
|
|
|
| ||
| Ô tô tự đổ 5 tấn, |
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.01 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 480.365 |
| 468.291 |
CS.7.02.02 | - Đất cấp II | - |
|
| 490.586 |
| 478.255 |
CS.7.02.03 | - Đất cấp III | - |
|
| 603.012 |
| 587.855 |
CS.7.02.04 | - Đất cấp IV | - |
|
| 674.556 |
| 657.600 |
| Ô tô tự đổ 7 tấn, |
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.11 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 403.787 |
| 395.309 |
CS.7.02.12 | - Đất cấp II | - |
|
| 416.023 |
| 407.288 |
CS.7.02.13 | - Đất cấp III | - |
|
| 440.495 |
| 431.247 |
CS.7.02.14 | - Đất cấp IV | - |
|
| 452.731 |
| 443.226 |
| Ô tô tự đổ 10 tấn, |
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.21 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 311.388 |
| 305.642 |
CS.7.02.22 | - Đất cấp II | - |
|
| 355.872 |
| 349.305 |
CS.7.02.23 | - Đất cấp III | - |
|
| 400.357 |
| 392.968 |
CS.7.02.24 | - Đất cấp IV | - |
|
| 459.669 |
| 451.185 |
| Ô tô tự đổ 12 tấn, |
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.31 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 316.078 |
| 310.879 |
CS.7.02.32 | - Đất cấp II | - |
|
| 382.621 |
| 376.327 |
CS.7.02.33 | - Đất cấp III | - |
|
| 432.528 |
| 425.413 |
CS.7.02.34 | - Đất cấp IV | - |
|
| 499.071 |
| 490.862 |
| Vận chuyển tiếp 1000m, cự ly ≤ 7km: |
|
|
|
| ||
| Ô tô tự đổ 5 tấn, |
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.41 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 408.822 |
| 398.546 |
CS.7.02.42 | - Đất cấp II | - |
|
| 490.586 |
| 478.255 |
CS.7.02.43 | - Đất cấp III | - |
|
| 531.468 |
| 518.109 |
CS.7.02.44 | - Đất cấp IV | - |
|
| 603.012 |
| 587.855 |
| Ô tô tự đổ 7 tấn, |
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.51 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 416.023 |
| 407.288 |
CS.7.02.52 | - Đất cấp II | - |
|
| 452.731 |
| 443.226 |
CS.7.02.53 | - Đất cấp III | - |
|
| 464.967 |
| 455.205 |
CS.7.02.54 | - Đất cấp IV | - |
|
| 501.675 |
| 491.142 |
| Ô tô tự đổ 10 tấn, |
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.61 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 266.904 |
| 261.979 |
CS.7.02.62 | - Đất cấp II | - |
|
| 296.560 |
| 291.087 |
CS.7.02.63 | - Đất cấp III | - |
|
| 326.216 |
| 320.196 |
CS.7.02.64 | - Đất cấp IV | - |
|
| 341.044 |
| 334.751 |
| Ô tô tự đổ 12 tấn, |
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.71 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 249.536 |
| 245.431 |
CS.7.02.72 | - Đất cấp II | - |
|
| 299.443 |
| 294.517 |
CS.7.02.73 | - Đất cấp III | - |
|
| 332.714 |
| 327.241 |
CS.7.02.74 | - Đất cấp IV | - |
|
| 349.350 |
| 343.603 |
| Vận chuyển tiếp 1000m, cự ly > 7km: |
|
|
|
| ||
| Ô tô tự đổ 5 tấn, |
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.81 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 367.939 |
| 358.691 |
CS.7.02.82 | - Đất cấp II | - |
|
| 439.483 |
| 428.437 |
CS.7.02.83 | - Đất cấp III | - |
|
| 480.365 |
| 468.291 |
CS.7.02.84 | - Đất cấp IV | - |
|
| 511.027 |
| 498.182 |
| Ô tô tự đổ 7 tấn, |
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.91 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 379.315 |
| 371.351 |
CS.7.02.92 | - Đất cấp II | - |
|
| 403.787 |
| 395.309 |
CS.7.02.93 | - Đất cấp III | - |
|
| 416.023 |
| 407.288 |
CS.7.02.94 | - Đất cấp IV | - |
|
| 452.731 |
| 443.226 |
| Ô tô tự đổ 10 tấn, |
|
|
|
|
|
|
CS.7.03.01 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 237.248 |
| 232.870 |
CS.7.03.02 | - Đất cấp II | - |
|
| 266.904 |
| 261.979 |
CS.7.03.03 | - Đất cấp III | - |
|
| 281.732 |
| 276.533 |
CS.7.03.04 | - Đất cấp IV | - |
|
| 311.388 |
| 305.642 |
| Ô tô tự đổ 12 tấn, |
|
|
|
|
|
|
CS.7.03.11 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 232.900 |
| 229.069 |
CS.7.03.12 | - Đất cấp II | - |
|
| 266.171 |
| 261.793 |
CS.7.03.13 | - Đất cấp III | - |
|
| 299.443 |
| 294.517 |
CS.7.03.14 | - Đất cấp IV | - |
|
| 332.714 |
| 327.241 |
ĐÀO HỐ MÓNG CỘT, RÃNH CÁP, RÃNH TIẾP ĐỊA TRÊN NỀN ĐƯỜNG NHỰA
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Thi công bằng thủ công, |
|
|
|
|
|
|
| Đào hố móng cột sâu ≤ 1m trên |
|
|
|
|
|
|
CS.7.03.21 | - nền đường nhựa bán thâm nhập | m3 |
| 291.265 |
| 260.606 |
|
CS.7.03.22 | - nền đường nhựa bê tông at phan 1 lớp | m3 |
| 349.518 |
| 312.727 |
|
CS.7.03.23 | - nền đường nhựa bê tông at phan 2 lớp | m3 |
| 436.898 |
| 390.909 |
|
CS.7.03.24 | - nền đường nhựa bê tông at phan 3 lớp | m3 |
| 582.530 |
| 521.212 |
|
| Đào hố móng cột sâu > 1m trên |
|
|
|
|
|
|
CS.7.03.31 | - nền đường nhựa bán thâm nhập | m3 |
| 310.683 |
| 277.980 |
|
CS.7.03.32 | - nền đường nhựa bê tông at phan 1 lớp | m3 |
| 372.172 |
| 332.996 |
|
CS.7.03.33 | - nền đường nhựa bê tông at phan 2 lớp | m3 |
| 466.024 |
| 416.969 |
|
CS.7.03.34 | - nền đường nhựa bê tông at phan 3 lớp | m3 |
| 621.366 |
| 555.959 |
|
| Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa trên |
|
|
|
|
|
|
CS.7.03.41 | - nền đường nhựa bán thâm nhập | m3 |
| 291.265 |
| 260.606 |
|
CS.7.03.42 | - nền đường nhựa bê tông at phan 1 lớp | m3 |
| 349.518 |
| 312.727 |
|
CS.7.03.43 | - nền đường nhựa bê tông at phan 2 lớp | m3 |
| 436.898 |
| 390.909 |
|
CS.7.03.44 | - nền đường nhựa bê tông at phan 3 lớp | m3 |
| 582.530 |
| 521.212 |
|
| Vận chuyển tiếp 10m, |
|
|
|
|
|
|
CS.7.03.51 | - Nhựa bán thâm nhập | m3 |
| 5.016 |
| 4.488 |
|
CS.7.03.52 | - Bê tông at phan 1 lớp | m3 |
| 5.178 |
| 4.633 |
|
CS.7.03.53 | - Bê tông at phan 2 lớp | m3 |
| 5.663 |
| 5.067 |
|
CS.7.03.54 | - Bê tông at phan 3 lớp | - |
| 5.987 |
| 5.357 |
|
| Thi công bằng máy kết hợp thủ công: |
|
|
|
| ||
| Đào hố móng cột trên |
|
|
|
|
|
|
CS.7.03.61 | - nền đường nhựa bán thâm nhập | m3 |
| 97.088 | 97.000 | 86.869 | 90.814 |
CS.7.03.62 | - nền đường nhựa bê tông at phan 1 lớp | - |
| 116.506 | 143.153 | 104.242 | 134.090 |
CS.7.03.63 | - nền đường nhựa bê tông at phan 2 lớp | - |
| 145.633 | 191.653 | 130.303 | 179.497 |
CS.7.03.64 | - nền đường nhựa bê tông at phan 3 lớp | - |
| 184.468 | 240.153 | 165.050 | 224.904 |
| Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa trên |
|
|
|
|
|
|
CS.7.03.71 | - nền đường nhựa bán thâm nhập | m3 |
| 77.671 | 97.000 | 69.495 | 90.814 |
CS.7.03.72 | - nền đường nhựa bê tông at phan 1 lớp | - |
| 349.518 | 143.153 | 312.727 | 134.090 |
CS.7.03.73 | - nền đường nhựa bê tông at phan 2 lớp | - |
| 436.898 | 191.653 | 390.909 | 179.497 |
CS.7.03.74 | - nền đường nhựa bê tông at phan 3 lớp | - |
| 582.530 | 240.153 | 521.212 | 224.904 |
| Vận chuyển tiếp 10m |
|
|
|
|
|
|
CS.7.03.81 | - Nhựa bán thâm nhập | m3 |
| 5.016 |
| 4.488 |
|
CS.7.03.82 | - Bê tông at phan 1 lớp | - |
| 5.178 |
| 4.633 |
|
CS.7.03.83 | - Bê tông at phan 2 lớp | - |
| 5.663 |
| 5.067 |
|
CS.7.03.84 | - Bê tông at phan 3 lớp | - |
| 5.987 |
| 5.357 |
|
ĐÀO HỐ MÓNG CỘT, RÃNH CÁP, RÃNH TIẾP ĐỊA TRÊN HÈ PHỐ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Đào trên hè phố, |
|
|
|
|
|
|
| Đào hố móng cột, |
|
|
|
|
|
|
CS.7.03.91 | - sâu ≤ 1m | m3 |
| 262.139 |
| 234.545 |
|
CS.7.03.92 | - sâu > 1m | - |
| 291.265 |
| 260.606 |
|
CS.7.03.93 | Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa | - |
| 262.139 |
| 234.545 |
|
CS.7.03.94 | Vận chuyển tiếp 10m | - |
| 5.178 |
| 4.633 |
|
Lấp đất, cát hố móng, rãnh cáp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Vận chuyển đất, cát và lấp đất, cát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Lấp đất hố móng |
|
|
|
|
|
|
CS.7.04.01 | - Đất cấp I | m3 |
| 66.344 |
| 59.360 |
|
CS.7.04.02 | - Đất cấp II | - |
| 77.671 |
| 69.495 |
|
CS.7.04.03 | - Đất cấp III | - |
| 87.380 |
| 78.182 |
|
CS.7.04.04 | Lấp cát hố móng | - | 114.236 | 72.816 |
| 65.151 |
|
| Đắp rãnh cáp, rãnh tiếp địa |
|
|
|
|
|
|
CS.7.04.11 | - Đất cấp I | m3 |
| 59.871 |
| 53.569 |
|
CS.7.04.12 | - Đất cấp II | - |
| 69.580 |
| 62.256 |
|
CS.7.04.13 | - Đất cấp III | - |
| 80.907 |
| 72.391 |
|
CS.7.04.14 | Đắp cát rãnh cáp, rãnh tiếp địa | m3 | 114.236 | 64.726 |
| 57.912 |
|
| Vận chuyển tiếp 10m |
|
|
|
|
|
|
CS.7.04.21 | - Đất cấp I | m3 |
| 5.016 |
| 4.488 |
|
CS.7.04.22 | - Đất cấp II | - |
| 5.178 |
| 4.633 |
|
CS.7.04.23 | - Đất cấp III | - |
| 5.663 |
| 5.067 |
|
CS.7.04.24 | - Cát | - |
| 5.016 |
| 4.488 |
|
CS.7.04.30 Lát gạch và rải lưới thép xuống rãnh cáp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển gạch, lưới thép đến vị trí trong phạm vi 100m (kể cả cắt lưới thép), lát gạch, rải lưới thép xuống rãnh sau khi lát gạch.
Đơn vị tính: đồng/1000v; m2
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CS.7.04.31 | Lát gạch rãnh cáp | 1000v | 1.065.750 | 453.079 |
| 405.387 |
|
CS.7.04.32 | Rải lưới thép rãnh cáp | m2 | 25.714 | 24.272 |
| 21.717 |
|
CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG CỘT TẠI CHỖ
CS.7.04.40 Đổ bê tông móng cột tại chỗ
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật liệu, sàng rửa, cân đong vật liệu.
- Lắp dựng ván khuôn.
- Trộn, đổ bê tông,
- Đầm, bảo dưỡng theo yêu cầu kỹ thuật. - Dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Đổ bê tông móng cột đá 1x2 M150 (đã bao gồm ván khuôn), |
|
|
|
|
| |
| Chiều rộng móng |
|
|
|
|
|
|
CS.7.04.41 | - ≤ 250cm | m3 | 1.017.775 | 496.584 | 49.446 | 444.311 | 45.490 |
CS.7.04.42 | - > 250cm | - | 1.017.775 | 458.386 | 49.446 | 410.134 | 45.490 |
| Trường hợp thi công rải rác, lẻ tẻ có khối lượng ≤ 5m3 bê tông vị trí móng cột cho 1 tuyến, chiều rộng móng |
|
|
|
|
|
|
CS.7.04.43 | - ≤ 250cm | m3 | 1.017.775 | 496.584 | 21.005 | 444.311 | 19.091 |
CS.7.04.44 | - > 250cm | - | 1.017.775 | 458.386 | 21.005 | 410.134 | 19.091 |
II. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
CS.7.04.50 Lắp đặt tủ điều khiển giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị linh kiện.
- Lắp ráp thiết bị vào tủ, đấu nối cáp, kiểm tra đóng thử.
- Cắt điện thi công, giám sát an toàn lao động, giao thông.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CS.7.04.50 | Lắp đặt tủ điều khiển giao thông | tủ | 5.000.000 | 381.988 | 175.525 | 341.778 | 169.271 |
CS.7.04.60 Lắp đặt cột đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lĩnh vật tư, dụng cụ.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn thi công.
- Vận chuyển vật tư trong phạm vi 50m,
- Dựng cột, căn chỉnh cố định cột.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Lắp đặt cột đèn tín hiệu giao thông |
|
|
|
| ||
CS.7.04.61 | - Bằng thủ công | cột | 2.500.000 | 286.491 |
| 256.334 |
|
CS.7.04.62 | - Bằng cơ giới + thủ công | - | 2.500.000 | 95.497 | 227.338 | 85.445 | 219.520 |
CS.7.04.70 Lắp đặt bộ đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị linh kiện.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn thi công.
- Vận chuyển, chuẩn bị dụng cụ,
- Lắp ráp, căn chỉnh cố định đèn.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CS.7.04.70 | Lắp đặt bộ đèn tín hiệu | bộ | 500.000 | 143.246 | 146.271 | 128.167 | 141.059 |
CS.7.04.80 Lắp đặt khung móng tủ điều khiển giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lĩnh vật tư, vận chuyển trong phạm vi 50m đến nơi lắp đặt,
- Kiểm tra, xác định vị trí đặt khung móng,
- Tiến hành lắp đặt, căn chỉnh cố định khung móng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/khung
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CS.7.04.80 | Lắp đặt khung móng tủ điều khiển giao thông | khung | 500.000 | 190.994 |
| 170.889 |
|
III. QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
CS.7.05.00 Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Thường xuyên nhận thông tin sửa chữa.
- Kiểm tra đo thông số định kỳ hệ thống đèn.
- Ghi chép hoạt động của mỗi chốt hàng ngày.
- Xử lý sửa chữa nhỏ, sửa ổ cắm, tiếp xúc đầu dây.
Đơn vị tính: đồng/chốt/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CS.7.05.00 | Quản lý đèn tín hiệu giao thông | chốt |
| 76.398 |
| 68.356 |
|
| Gồm các công việc: |
|
|
|
|
|
|
CS.7.05.01 | Trực thường xuyên | chốt |
| 19.099 |
| 17.089 |
|
CS.7.05.02 | Kiểm tra đo thông số định kỳ | chốt |
| 14.325 |
| 12.817 |
|
CS.7.05.03 | Ghi chép sổ nhật ký | chốt |
| 23.874 |
| 21.361 |
|
CS.7.05.04 | Sửa chữa nhỏ | chốt |
| 19.099 |
| 17.089 |
|
CS.7.05.10 Sửa chữa bộ phận điều khiển tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra thông số kỹ thuật nguồn, khối điều khiển, khối kiểm tra.
- Phát hiện hỏng hóc, lĩnh vật tư, tiến hành sửa chữa.
- Kiểm tra kết quả xử lý, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CS.7.05.10 | Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông | bộ | 283.275 | 314.786 |
| 281.651 |
|
CS.7.05.20 Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh, kiểm tra bộ điều khiển, tháo bỏ bộ điều khiển cũ.
- Lắp và đấu bộ điều khiển mới.
- Giám sát an toàn, vận hành thử bộ điều khiển.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CS.7.05.20 | Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông | bộ | 4.500.000 | 95.497 |
| 85.445 |
|
CS.7.05.30 Thay thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông, tủ đèn chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Kiểm tra đo thông số thiết bị hỏng.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra chất lượng vật tư.
- Cắt điện, thay thiết bị, hoàn thiện.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Thay thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông, tủ đèn chiếu sáng |
|
|
|
|
|
|
CS.7.05.31 | Thay aptômát 25A | cái | 23.100 | 23.874 |
| 21.361 |
|
CS.7.05.32 | Thay giắc cắm 30 đầu | - | 50.000 | 19.099 |
| 17.089 |
|
CS.7.05.33 | Thay phích cắm | - | 5.000 | 9.550 |
| 8.544 |
|
CS.7.05.34 | Thay ổ cắm - công tắc | - | 5.455 | 23.874 |
| 21.361 |
|
CS.7.05.35 | Thay biến thế đổi điện | - | 50.000 | 23.874 |
| 21.361 |
|
CS.7.05.36 | Thay đồng hồ đo đếm điện | - | 100.000 | 47.749 |
| 42.722 |
|
CS.7.05.37 | Thay mobine | - | 50.000 | 19.099 |
| 17.089 |
|
CS.7.05.40 Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo gỉ, sơn 3 lớp, 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn nhũ.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CS.7.05.40 | Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông | tủ | 49.127 | 143.246 |
| 128.167 |
|
Duy tu, bảo dưỡng cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo gỉ, sơn 3 lớp, 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu.
Đơn vị tính: đồng/cột; cái
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CS.7.05.51 | Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông | cột | 58.965 | 190.994 |
| 170.889 |
|
CS.7.05.52 | Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông, cột > 3m | cột | 58.965 | 190.994 | 365.678 | 170.889 | 352.647 |
CS.7.05.53 | Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông | cái | 49.127 | 47.749 | 365.678 | 42.722 | 352.647 |
CS.7.05.60 Thay bóng đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, thay bóng đèn.
- Lắp ráp hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CS.7.05.61 | Thay bóng đèn tín hiệu giao thông | 20bóng | 124.181 | 572.982 | 585.084 | 512.667 | 564.235 |
CS.7.05.62 | Thay bóng đèn Led | - | 800.000 | 286.491 | 292.542 | 256.334 | 282.118 |
CS.7.05.70 Thay kính màu tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/20 cái
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CS.7.05.70 | Thay kính màu tín hiệu giao thông | 20cái | 1.000.000 | 381.988 | 585.084 | 341.778 | 564.235 |
CS.7.05.80 Thay phản quang đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu, tháo lưỡi trai, tháo phản quang.
- Lắp phản quang, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/20 cái
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CS.7.05.80 | Thay phản quang đèn tín hiệu giao thông | 20cái | 800.000 | 381.988 | 585.084 | 341.778 | 564.235 |
CS.7.05.90 Thay dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lĩnh vật tư, tháo dây cũ, luồn cửa cột.
- Lắp dây mới, kiểm tra.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CS.7.05.90 | Thay dây lên đèn | cột | 81.727 | 190.994 | 365.678 | 170.889 | 352.647 |
CS.7.06.00 Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Kiểm tra phát hiện chạm chập.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn.
- Xử lý chạm chập, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/chốt
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CS.7.06.00 | Xử lý sự cố chạm chập | chốt | 1.166.700 | 381.988 | 363.214 | 341.778 | 350.602 |
Ghi chú: Phần rải thảm bê tông nhựa đường tính riêng.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
Stt | Tên vật tư | Đơn vị | Đơn giá |
1 | A dao | kg | 18.182 |
2 | Bao bố 100x60cm | cái | 5.455 |
3 | Bao PE (0,9x0,5)m | cái | 1.000 |
4 | Cây chống D60 | cây | 15.000 |
5 | Cót ép | m | 2.000 |
6 | Cây giống | cây | 30.000 |
7 | Cây chống 8-10cm dài 4m | cây | 15.000 |
8 | Cọc chống dài bq 2,5m | cọc | 9.091 |
9 | Cỏ lá tre | m2 | 20.000 |
10 | Cỏ nhung | m2 | 30.000 |
11 | Cây cảnh, kiểng trổ hoa | cây | 5.000 |
12 | Cây hàng rào | cây | 300 |
13 | Cây lá màu, kiểng | giỏ | 5.000 |
14 | Chậu đựng cây 0,6x0,6x0,6 | chậu | 60.000 |
15 | Dây thép buộc, dây kẽm | kg | 13.182 |
16 | Đinh | kg | 14.545 |
17 | Điện năng | kwh | 1.671 |
18 | Điêzen 0,05S | lít | 9.145 |
19 | Dây nilon | kg | 20.000 |
20 | Đất mùn đen trộn cát mịn | m3 | 93.636 |
21 | Đất đen | m3 | 93.636 |
22 | Dây dù | m | 1.500 |
23 | Giẻ lau | kg | 5.000 |
24 | Hoa giỏ | giỏ | 12.000 |
25 | Hoa cây cao 30-40cm | cây | 8.500 |
26 | Nẹp gỗ 0,03x0,05 dài 0,3m | cây | 800 |
27 | Nước tẩy rửa | lọ | 5.000 |
28 | Nước máy | m3 | 7.091 |
29 | Phân hữu cơ (phân chuồng hoai) | kg | 4.182 |
30 | Phân vô cơ | kg | 10.000 |
31 | Sơn | kg | 84.545 |
32 | Tro trấu, xơ dừa | m3 | 60.000 |
33 | Thuốc kích thích lá | lít | 90.909 |
34 | Thuốc dưỡng lá | lít | 90.909 |
35 | Thuốc trừ sâu | lít | 186.364 |
36 | Vôi bột | kg | 2.273 |
37 | Xăng RON 92 | kg | 18.709 |
38 | Xăng RON 92 | lít | 13.845 |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
* Hcb: Hệ số bậc lương của công nhân công trình đô thị quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
* Đơn giá nhân công áp dụng theo Phụ lục I (đối với các quận), Phụ lục II (đối với các huyện) đính kèm Công văn số 1147/SLĐTBXD-LĐTLBHXD ngày 16/5/2017 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, có khấu trừ chi phí tiền ăn giữa ca.
TT | Chức danh công việc | Bậc lương | Hệ số lương (Hcb) | Đơn giá (đồng/công) | |
Vùng II | Vùng III | ||||
| I.6.a Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm I (điều kiện lao động bình thường): |
| |||
1 | Quản lý công viên; Bảo quản, phát triển cây xanh | 2/7 | 1,83 | 161.814 | 144.781 |
2 | - nt - | 2,5/7 | 2 | 176.846 | 158.231 |
2 | - nt - | 3/7 | 2,16 | 190.994 | 170.889 |
3 | - nt - | 3,5/7 | 2,36 | 208.678 | 186.712 |
4 | - nt - | 4/7 | 2,55 | 225.479 | 201.744 |
| I.6.b Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm): | ||||
5 | Vận hành các loại máy; bón phân thảm cỏ, cây xanh; nạo vét cống, múc bùn hố ga | 3/7 | 2,31 | 204.257 | 182.757 |
6 | - nt - | 3,5/7 | 2,51 | 221.942 | 198.580 |
7 | - nt - | 4/7 | 2,71 | 239.627 | 214.403 |
| I.6.c Công trình đô thị - Nhóm III (điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm): | ||||
8 | Chặt hạ cây trong thành phố | 4/7 | 2,92 | 258.195 | 231.017 |
| II.3 Công nhân lái xe: |
|
|
|
|
| Nhóm 1: Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế |
| |||
9 | Công nhân lái xe - nhóm 1 | 1/4 | 2,18 | 192.762 | 172.472 |
10 | - nt - | 2/4 | 2,57 | 227.247 | 203.327 |
11 | - nt - | 3/4 | 3,05 | 269.690 | 241.302 |
| Nhóm 2: Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế | ||||
12 | Công nhân lái xe - nhóm 2 | 1/4 | 2,35 | 207.794 | 185.921 |
13 | - nt - | 2/4 | 2,76 | 244.048 | 218.358 |
14 | - nt - | 3/4 | 3,25 | 287.375 | 257.125 |
| Nhóm 3: Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế | ||||
15 | Công nhân lái xe - nhóm 3 | 1/4 | 2,51 | 221.942 | 198.580 |
16 | - nt - | 2/4 | 2,94 | 259.964 | 232.599 |
17 | - nt - | 3/4 | 3,44 | 304.175 | 272.157 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ
STT | LOẠI MÁY & THIẾT BỊ | Số ca / năm | Định mức khấu hao, s.c, c.p khác / năm | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca | Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy | Nguyên giá (1000 đồng) | Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng/ca) | Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca) | Giá ca máy (CCM) (đồng/ca) | ||||
K. hao | S.chữa | Chi phí khác | Vùng II | Vùng III | Vùng II | Vùng III | |||||||
| Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | 2,0T | 260 | 17 | 7,5 | 6 | 15 lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 198.000 | 213.905 | 227.247 | 203.327 | 660.475 | 636.555 |
| Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | 5m3 | 220 | 14 | 4,4 | 6 | 23 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 433.900 | 220.852 | 287.375 | 257.125 | 961.849 | 931.599 |
3 | 7-8m3 | 220 | 13 | 4,1 | 6 | 26 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 3 | 600.300 | 249.659 | 304.175 | 272.157 | 1.148.676 | 1.116.658 |
| Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4 | 5T | 240 | 17 | 4,6 | 6 | 27 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 661.550 | 259.261 | 495.169 | 443.046 | 1.468.352 | 1.416.229 |
| Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
5 | 1,5kW | 180 | 17 | 4,7 | 5 | 4 kwh | 1x3/7 | 3.200 | 7.152 | 204.257 | 182.757 | 216.156 | 194.656 |
| Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
6 | 3CV | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 1,6 lít xăng | 1x4/7 | 8.600 | 22.817 | 239.627 | 214.403 | 280.102 | 254.878 |
| Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
7 | 1,3kW | 160 | 30 | 10,5 | 4 | 3 kwh | 1x3/7 | 7.600 | 5.364 | 204.257 | 182.757 | 230.758 | 209.258 |
| Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
8 | 12m | 260 | 14 | 3,7 | 5 | 29 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 1.195.950 | 278.465 | 495.169 | 443.046 | 1.753.393 | 1.701.270 |
I. TRỒNG VÀ BẢO DƯỡNG CÂY HOA, CÂY KIỂNG, CÂY HÀNG RÀO VÀ THẢM CỎ
CX4.01.00 Cung cấp và vận chuyển đất đen trồng cỏ, kiểng
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất đen từ nơi tập trung đến vị trí đổ, cự ly bình quân 100m.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.01.00 | Cung cấp và vận chuyển đất đen trồng cỏ, kiểng | m3 | 93.636 | 48.544 |
| 43.434 |
|
Ghi chú: Chiều dày đất đen (trong các định mức đã ban hành không có quy định về chiều dày đổ đất đen khi trồng cỏ, kiểng), căn cứ theo thực tế quản lý và thi công trong thời gian qua thì định mức về chiều dày đất đen để trồng cỏ kiểng là: Đối với trồng hoa kiểng tối thiểu chiều dày đất đen phải đạt 20cm, đối với trồng cỏ chiều dày đất đen phải đạt 10cm.
CX4.01.10 Trồng cây kiểng, cây tạo hình, cây trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Cho phân vào hố. Kích thước hố (đường kính x chiều sâu)m.
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng.
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đánh vừng giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/1cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa, kích thước bầu |
|
|
|
| ||
CX4.01.11 | - (15x15)cm | cây | 13.392 | 4.775 |
| 4.272 |
|
CX4.01.12 | - (20x20)cm | - | 15.990 | 5.836 |
| 5.222 |
|
CX4.01.13 | - (30x30)cm | - | 18.289 | 8.665 |
| 7.753 |
|
CX4.01.14 | - (40x40)cm | - | 26.867 | 12.026 |
| 10.760 |
|
CX4.01.15 | - (50x50)cm | - | 58.836 | 17.508 |
| 15.665 |
|
CX4.01.16 | - (60x60)cm | - | 65.223 | 23.167 |
| 20.728 |
|
CX4.01.17 | - (70x70)cm | - | 72.024 | 31.655 |
| 28.323 |
|
CX4.01.20 Trồng hoa công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Trồng hoa công viên, |
|
|
|
|
| |
CX4.01.21 | - Loại cây | 100m2 | 22.097.037 | 583.592 |
| 522.162 |
|
CX4.01.22 | - Loại giỏ | - | 20.047.037 | 583.592 |
| 522.162 |
|
CX4.01.30 Trồng cây hàng rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.01.30 | Trồng cây hàng rào | 100m2 | 2.043.491 | 530.538 |
| 474.693 |
|
CX4.01.40 Trồng cây lá màu, bồn kiểng; cải tạo bồn kiểng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.01.40 | Trồng cây lá màu, bồn kiểng | 100m2 | 8.847.037 | 884.230 |
| 791.155 |
|
Ghi chú: Cải tạo bồn kiểng (Bồn kiểng, cây lá màu tùy theo chủng loại để xác định thời gian cải tạo thích hợp):
- Loại cây kiểng, lá màu sinh trưởng khoảng 04 tháng: Gấm thái, Tía tô, Dền lửa, Cẩm Thạch, Hồng Sa Đéc. . .: 04 tháng đến 06 tháng sẽ cải tạo một lần.
- Loại cây kiểng, lá màu sinh trưởng khoảng 06 tháng: Croton, Tai tượng, Lẻ bạn . . .: 06 đến 12 tháng sẽ cải tạo một lần.
- Loại cây kiểng, lá màu sinh trưởng > 12 tháng: Trang các loại, Trâm ổi, Lá trắng . . .: > 12 tháng đến < 24 tháng sẽ cải tạo một lần.
CX4.01.50 Trồng cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẽ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.01.51 | Trồng cỏ lá tre | 100m2 | 2.907.037 | 707.384 |
| 632.924 |
|
CX4.01.52 | Trồng cỏ nhung | - | 3.937.037 | 1.022.170 |
| 914.575 |
|
CX4.01.60 Trồng cây vào chậu
Thành phần công việc:
- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/chậu
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Trồng cây vào chậu, kích thước chậu |
|
|
|
|
|
|
CX4.01.61 | - (30x30)cm | chậu | 7.843 | 4.067 |
| 3.639 |
|
CX4.01.62 | - (50x50)cm | - | 17.956 | 6.366 |
| 5.696 |
|
CX4.01.63 | - (70x70)cm | - | 40.474 | 14.148 |
| 12.658 |
|
CX4.01.64 | - (80x80)cm | - | 57.593 | 21.222 |
| 18.988 |
|
CX4.01.70 Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang trí
Thành phần công việc:
- Vận chuyển không làm gãy cây, vỡ chậu cây, xếp chậu vào nơi trang trí đúng yêu cầu kỹ thuật, cự ly vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/chậu
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang trí, kích thước chậu |
|
|
|
|
|
|
CX4.01.71 | - > 20cm | chậu |
| 1.618 |
| 1.448 |
|
CX4.01.72 | - > 30cm | - |
| 2.104 |
| 1.882 |
|
CX4.01.73 | - > 40cm | - |
| 2.589 |
| 2.316 |
|
CX4.01.74 | - > 50cm | - |
| 4.207 |
| 3.764 |
|
CX4.01.75 | - > 60cm | - |
| 6.473 |
| 5.791 |
|
CX4.01.76 | - > 70cm | - |
| 8.738 |
| 7.818 |
|
CX4.01.77 | - > 80cm | - |
| 12.945 |
| 11.582 |
|
CX4.01.80 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào
Thành phần công việc:
- Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày: bồn kiểng, cây hàng rào phát triển bình thường, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được cắt tỉa gọn theo quy định. Thảm cỏ phải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại.
Đơn vị tính: đồng/100m2/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | |||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | |||||
| Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào |
|
|
|
|
|
| |
CX4.01.80 | - Bằng nước giếng bơm xăng | 100m2/ tháng |
| 161.814 | 168.061 | 144.781 | 152.927 | |
CX4.01.81 | - Bằng nước giếng bơm điện | - |
| 161.814 | 108.078 | 144.781 | 97.328 | |
CX4.01.82 | - Bằng máy | nước | - | 212.730 | 161.814 |
| 144.781 |
|
CX4.01.83 | - Bằng xe bồn 5m3 | nước | - | 212.730 | 177.995 | 577.109 | 159.259 | 558.959 |
CX4.01.84 | - Bằng xe bồn 8m3 | nước | - | 212.730 | 161.814 | 459.470 | 144.781 | 446.663 |
Ghi chú: Trường hợp sử dụng nước sông, nước rạch để thực hiện công tác bảo dưỡng thì không tính chi phí vật liệu.
Bảo dưỡng chậu kiểng
Yêu cầu kỹ thuật:
- Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100chậu/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng |
|
|
|
|
|
|
CX4.01.85 | - Bằng nước giếng bơm xăng | 100chậu /tháng |
| 129.451 | 70.026 | 115.825 | 63.720 |
CX4.01.86 | - Bằng nước giếng bơm điện | - |
| 129.451 | 86.462 | 115.825 | 77.862 |
CX4.01.87 | - Bằng nước máy | - | 70.910 | 145.633 |
| 130.303 |
|
CX4.01.88 | - Bằng nước xe bồn 5m3 | - | 70.910 | 161.814 | 577.109 | 144.781 | 558.959 |
CX4.01.89 | - Bằng nước xe bồn 8m3 | - | 70.910 | 145.633 | 459.470 | 130.303 | 446.663 |
Ghi chú: Trường hợp sử dụng nước sông, nước rạch để thực hiện công tác bảo dưỡng thì không tính chi phí vật liệu.
II. DUY TRÌ THẢM CỎ; CÂY TRANG TRÍ
(Trồng dặm kiểng tạo hình; dây leo trồng trên hè phố thành cầu; hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ)
CX4.02.10 Trồng dặm kiểng tạo hình (Tỷ lệ trồng dặm 10%/năm)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Nhổ bỏ cây bị hư, chết.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m,cho phân vào hố.
- Kích thước hố (đường kính x chiều sâu ) m.
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/cây), buộc giữ cọc vào thân cây bằng nilon, tưới nước 2 lần/ ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Đơn vị tính: đồng/100cây trồng dặm/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.02.10 | Trồng dặm kiểng tạo hình (tỷ lệ trồng dặm 10%/năm) | 100cây/ lần | 3.000.000 | 1.061.076 |
| 949.386 |
|
CX4.02.20 Duy trì dây leo trồng trên hè phố, thành cầu
Tưới nước dây leo trên hè phố, thành cầu
Đơn vị tính: đồng/100 gốc/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Tưới nước dây leo trên hè phố, thành cầu |
|
|
|
|
|
|
CX4.02.21 | - Bằng nước xe bồn 5m3 | 100gốc/ năm | 1.701.840 | 1.294.512 | 3.847.396 | 1.158.248 | 3.726.396 |
CX4.02.22 | - Bằng nước xe bồn 8m3 | - | 1.701.840 | 1.132.698 | 2.871.690 | 1.013.467 | 2.791.645 |
Chăm sóc dây leo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật bao gồm: Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, cắt tỉa cành nhánh khô héo, cột dây leo theo dàn; trừ sâu rệp; xịt thuốc dưỡng lá, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, cắt tỉa cành nhánh khô héo, cột dây leo theo dàn: 12 lần/năm.
- Trừ sâu rệp: 3 đợt /năm, 2 lần/đợt.
- Bón phân hữu cơ: 04 lần/năm.
- Xịt thuốc dưỡng lá: 12 lần/năm.
- Thuốc sâu, thuốc dưỡng lá phun vào lúc trời mát.
Đơn vị tính: đồng/100 trụ/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.02.23 | Chăm sóc dây leo | 100 trụ/năm | 1.705.964 | 3.466.180 |
| 3.101.320 |
|
CX4.02.30 Chăm sóc hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ
Hoa kiểng trồng trong chậu có đường kính 10cm, 12cm, 14cm, 16cm gồm các chủng loại kiểng sau: Chuỗi ngọc, dền đỏ, dền xanh, cẩm thạch, lá màu, hồng tỷ muội, hàm chó … dùng để lắp ghép tạo thành mảng tại dải phân cách bê tông, tiểu đảo, trên trụ giàn sắt, trồng tại gốc cây đường phố hoặc trên các thành cầu.
Tưới nước hoa kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ
Thực hiện theo quy trình 480 lần/năm
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Tưới nước hoa kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ |
|
|
|
|
|
|
CX4.02.31 | - Bằng nước giếng bơm xăng | 100m2/ lần |
| 9.709 | 16.806 | 8.687 | 15.293 |
CX4.02.32 | - Bằng nước giếng bơm điện | - |
| 12.945 | 17.292 | 11.582 | 15.572 |
CX4.02.33 | - Bằng nước xe bồn 5m3 | - | 3.546 | 17.800 |
| 15.926 |
|
CX4.02.34 | - Bằng nước xe bồn 8m3 | - | 3.546 | 12.945 | 17.230 | 11.582 | 16.750 |
CX4.02.40 Chăm sóc hoa, kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ đk < 20cm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật bao gồm: Làm cỏ, cắt tỉa, thay bổ sung kiểng chậu, thay đổi kiểu sắp xếp.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Làm cỏ dại và cắt tỉa kiểng theo hình quy định: 12 lần/năm.
- Thay kiểng: 105%/năm (nếu thay hoa là 12 lần/năm/100%)
- Xịt thuốc: 02 lần/đợt và 03 đợt/năm.
- Giàn hoa hoặc bồn hoa kiểng phải luôn tươi tốt, phủ kín diện tích, đảm bảo yêu cầu thẩm mỹ và mục đích trang trí.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm (# 3600 chậu đk 16cm/năm)
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.02.40 | Chăm sóc hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ đk < 20cm | 100m2/ năm |
| 2.427.210 |
| 2.171.715 |
|
III. BỨNG DI DỜI VÀ DƯỠNG KIỂNG TRỔ HOA, KIỂNG TẠO HÌNH
CX4.03.00 Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi bứng không được bể bầu, phải được vô chậu, thêm đất và lèn chặt gốc.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.03.00 | Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình | cây | 68.427 | 19.099 |
| 17.089 |
|
Dưỡng kiểng bứng di dời
Kiểng sau khi bứng di dời được vận chuyển về vườn ươm và dưỡng
CX4.03.10 Tưới nước bảo dưỡng kiểng bứng di dời
Thực hiện theo quy trình 60 lần bằng giếng khoan
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Tưới nước bảo dưỡng kiểng bứng di dời |
|
|
|
|
|
|
CX4.03.11 | - Bằng nước giếng bơm xăng | 100chậu /lần |
| 5.663 | 9.804 | 5.067 | 8.921 |
CX4.03.12 | - Bằng nước giếng bơm điện | - |
| 8.091 | 10.808 | 7.239 | 9.733 |
CX4.03.20 Chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời
- Thực hiện trong thời gian 02 tháng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động, vận chuyển đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bón phân vô cơ: 01 lần.
- Phun thuốc trừ sâu: 02 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới đất.
- Cây sau thời gian dưỡng 02 tháng phải đảm bảo có thể trồng lại được.
Đơn vị tính: đồng/100chậu/02 tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.03.20 | Chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời | 100chậu/ 02 tháng | 140.250 | 433.273 |
| 387.665 |
|
IV. VỆ SINH THẢM CỎ, BỒN KIỂNG, ĐƯỜNG, VỈA HÈ, GHẾ ĐÁ, CHẬU KIỂNG
CX4.03.30 Quét rác trong công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động
- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn.
Đơn vị tính: đồng/1000m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Quét rác trong công viên, |
|
|
|
|
|
|
CX4.03.31 | - đường nhựa, đường đan, | 1000m2 /lần |
| 29.127 |
| 26.061 |
|
CX4.03.32 | - đường đất | - |
| 51.780 |
| 46.330 |
|
CX4.03.33 | - thảm cỏ | - |
| 64.726 |
| 57.912 |
|
CX4.03.34 | - vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na …) | - |
| 32.363 |
| 28.956 |
|
CX4.03.40 Nhặt rác công viên
Nhặt rác ở công viên: Áp dụng cho công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ gắp rác, thùng hoặc bịch để đựng rác.
- Nhặt sạch rác (không bao gồm lá cây rớt từ cây xanh) trên toàn bộ diện tích công viên.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Số lần thực hiện: 365 lần/năm.
- Đảm bảo toàn bộ diện tích công viên luôn sạch sẽ.
Đơn vị tính: đồng/100m2/ ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.03.41 | Nhặt rác công viên | 100m2/ ngày |
| 324 |
| 290 |
|
Nhặt rác bồn hoa bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu đảo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động.
- Nhặt sạch rác trên toàn bộ các bồn hoa, bồn kiểng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Số lần thực hiện: 365 lần/năm.
- Đảm bảo toàn bộ bồn hoa, bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu đảo sạch rác trước 09 giờ.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.03.42 | Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu đảo | 100m2/ lần |
| 809 |
| 724 |
|
CX4.03.50 Các công tác khác
Rửa vỉa hè
Thành phần công việc:
- Phun nước quét sạch vỉa hè, làm cỏ lối đi.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.03.51 | Rửa vỉa hè | 100m2/ lần | 7.091 | 9.709 |
| 8.687 |
|
Vệ sinh nền đá ốp lát
Thành phần công việc:
- Lau chùi, cọ rửa nền đá ốp lát, đảm bảo bệ vỉa luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu ốp.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.03.52 | Vệ sinh nền đá ốp lát | 100m2/ lần | 7.641 | 24.272 |
| 21.717 |
|
Làm cỏ đường đi trong công viên
Thành phần công việc:
- Làm sạch cỏ trên khu vực đường đan và đường đất.
- Thực hiện 03 lần/năm đối với đường đan và 04 lần/năm đối với đường đất.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.03.53 | Làm cỏ đường đan | 100m2/ lần |
| 64.726 |
| 57.912 |
|
CX4.03.54 | Làm cỏ đường đất | - |
| 129.451 |
| 115.825 |
|
Vệ sinh ghế đá
Thành phần công việc:
- Rửa và lau sạch ghế đá trong công viên.
- Thực hiện 52 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/10 cái/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.03.55 | Vệ sinh ghế đá | 10cái /lần |
| 9.709 |
| 8.687 |
|
Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng đá rửa)
Thành phần công việc:
- Lau chùi, cọ rửa đảm bảo chậu kiểng, bồn kiểng luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu.
- Thực hiện 52 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.03.56 | Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng đá rửa) | 100m2/ lần | 7.641 | 25.890 |
| 23.165 |
|
V. VỆ SINH HỒ NƯỚC - BỂ PHUN - HỐ GA, CỐNG RÃNH
CX4.03.60 Thay nước hồ cảnh
Thành phần công việc:
- Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ, vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.03.61 | Thay nước hồ cảnh < 1.000m2 | 100m2/ lần | 432.960 | 80.907 | 336.122 | 72.391 | 305.854 |
CX4.03.62 | Thay nước hồ cảnh > 1.000m2 | - | 724.100 | 80.907 | 504.184 | 72.391 | 458.780 |
Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.03.63 | Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun | 100m2/ lần |
| 48.544 |
| 43.434 |
|
CX4.03.70 Duy trì bể phun và bể không phun
Thành phần công việc:
Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt rác, thay nước theo quy định, vận hành hệ thống phun với những bể có hệ thống phun, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/bể/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Duy trì bể phun, |
|
|
|
|
|
|
CX4.03.71 | - < 20m2 | bể/lần | 10.000 | 647.256 |
| 579.124 |
|
CX4.03.72 | - ≥ 20m2 | - | 20.000 | 970.884 |
| 868.686 |
|
| Duy trì bể không phun, |
|
|
|
|
|
|
CX4.03.73 | - < 3m2 | bể/lần | 1.000 | 97.088 |
| 86.869 |
|
CX4.03.74 | - < 20m2 | - | 10.000 | 485.442 |
| 434.343 |
|
CX4.03.75 | - ≥ 20m2 | - | 20.000 | 776.707 |
| 694.949 |
|
CX4.03.80 Tua vỉa đường, nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công viên
Thành phần công việc:
- Vét sạch bùn đất đọng trong cống rãnh và các hố ga trong công viên.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.03.80 | Tua vỉa đường, nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công viên | m3 |
| 173.309 |
| 155.066 |
|
CX4.03.90 Duy trì tượng, tiểu cảnh
Thành phần công việc:
- Lau, cọ rửa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tượng/lần
100m2 tiểu cảnh/ lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.03.91 | Duy trì tượng công viên | tượng |
| 24.272 |
| 21.717 |
|
CX4.03.92 | Duy trì tiểu cảnh | 100m2 |
| 32.363 |
| 28.956 |
|
CX4.05.70 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
Thành phần công việc:
- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: Tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sửa nọc chống, dọn dẹp vệ sinh trong vòng 90 ngày.
Đơn vị tính: đồng/cây /90 ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Bảo dưỡng cây |
|
|
|
|
|
|
CX4.05.71 | - Bằng nước giếng bơm điện | cây/90 ngày |
| 64.726 | 17.076 | 57.912 | 15.378 |
CX4.05.72 | - Bằng nước giếng bơm xăng | - |
| 64.726 | 11.204 | 57.912 | 10.195 |
CX4.05.73 | - Bằng nước xe bồn 5m3 | - | 8.509 | 64.726 | 38.474 | 57.912 | 37.264 |
CX4.05.74 | - Bằng nước máy | - | 8.509 | 64.726 |
| 57.912 |
|
CX4.05.90 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng (kích thước bồn bình quân 3m2)
Thành phần công việc:
- Tưới nước, chăm sóc và nhổ cỏ dại, dọn vệ sinh.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bồn cỏ sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05cm.
Đơn vị tính: đồng/bồn/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.05.90 | Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng | bồn/ tháng | 6.382 | 24.272 | 28.855 | 21.717 | 27.948 |
Phân loại cây bóng mát: Thay thế cho mục phân loại cây (chương III trang 26) trong định mức ban hành theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BXD ngày 23/4/2007)
+ Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng 90 ngày (kể từ ngày nghiệm thu bảo dưỡng cây trồng đến 02 năm).
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính thân cây ≤ 20cm
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤ 12m và có đường kính thân cây ≤ 50cm
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m và có đường kính thân cây > 50cm
Trong đó: Đường kính thân cây tại chiều cao tiêu chuẩn (chiều cao 1,3m)
CX4.06.00 Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
- Thực hiện các công tác đúng theo qui trình kỹ thuật, bao gồm:
+ Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với dáng, kiểu cần tạo: thực hiện trung bình 04 lần/năm
+ Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 02 lần/năm
+ Trồng dặm cây chết: nhổ bỏ cây chết, đào hố trồng dặm thay thế cây chết, tính bình quân bằng 5% số cây mới trồng.
+ Dọn dẹp, vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây luôn đứng thẳng, tán cây cân đối.
Đơn vị tính: đồng/cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.06.00 | Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc cây) | cây/năm | 20.060 | 17.685 |
| 15.823 |
|
CX4.06.10 Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ
Thành phần công việc:
- Thường xuyên tuần tra cây xanh, bồn cỏ thuộc khu vực quản lý.
- Phát hiện và đề xuất hoặc có biện pháp xử lý kịp thời cây sâu bệnh, ngã đổ, hư hại, cây xanh bị xâm hại; bồn cỏ bị chiếm dụng.
- Cây đường phố & bồn trồng cỏ gốc cây đường phố: thực hiện 365 lần/năm.
- Cây trong công viên: thực hiện 02 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/ 1000 cây (100 bồn)/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.06.10 | Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ | 1000cây |
| 80.907 |
| 72.391 |
|
CX4.06.20 Vận chuyển rác cây xanh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị phòng hộ lao động
- Hốt sạch rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển; Phủ bạt trước khi xe chạy;
- Vận chuyển và xuống rác tại bãi
- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc
- Sử dụng ôtô tự đổ có sức chở 2T, cự li vận chuyển trong phạm vi 5km.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do dông bão, cắt mé tạo tán |
|
|
|
|
|
|
CX4.06.21 | - cây loại 1 | cây |
| 647 | 1.651 | 579 | 1.591 |
CX4.06.22 | - cây loại 2 | - |
| 8.091 | 9.907 | 7.239 | 9.548 |
CX4.06.23 | - cây loại 3 | - |
| 19.418 | 36.987 | 17.374 | 35.647 |
| Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đỗ ngã |
|
|
|
|
|
|
CX4.06.24 | - cây loại 1 | cây |
| 9.709 | 12.483 | 8.687 | 12.031 |
CX4.06.25 | - cây loại 2 | - |
| 29.127 | 39.629 | 26.061 | 38.193 |
CX4.06.26 | - cây loại 3 | - |
| 56.635 | 66.048 | 50.673 | 63.656 |
CX4.06.27 | Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao | cây |
| 12.945 | 33.024 | 11.582 | 31.828 |
CX4.06.28 | Vận chuyển phế thải, rác thảm cỏ gốc cây | - |
| 3.625 | 9.973 | 3.243 | 9.612 |
Ghi chú: Nếu phạm vi vận chuyển ngoài 5km, thì chi phí máy cho công tác vận chuyển rác cây xanh được điều chỉnh với hệ số k = 0,15 cho mỗi km tiếp theo.
CX4.06.30 Quét vôi bó vỉa gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi
- Lọc vôi, quét vôi đúng yêu cầu kỹ thuật
- Quét vôi 03 nước trắng cho tất cả các mặt bó vỉa: thực hiện 03 lần/năm cho các ngày lễ 30/4; 02/9; Tết Dương Lịch & Tết Âm Lịch.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/bó vỉa
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.06.30 | Quét vôi bó vỉa gốc cây | bó vỉa | 2.069 | 3.236 |
| 2.896 |
|
IX. BỨNG DI DỜI VÀ DƯỠNG CÂY XANH
CX4.06.40 Bứng di dời cây xanh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật: Tháo dỡ và vận chuyển bó vỉa về nơi quy định, đào rãnh quanh gốc cây hai đợt, cắt tỉa gọn cành nhánh và sơn vết cắt, tỉa bầu đất, cưa rễ, sơn vết cắt rễ cây, bứng gốc, quấn xung quanh thân bằng bao bố, bó bầu cây loại 1 = 80 x 80 x 80, cây loại 2 = 100 x 100 x 100.
- Dọn dẹp vệ sinh, san lấp mặt bằng sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi bứng không được bể bầu, được bó chặt bằng bao nylon và quấn kỹ thân bằng bao bố.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Bứng di dời cây xanh, |
|
|
|
|
|
|
CX4.06.41 | - Cây loại 1 | cây | 26.829 | 190.994 | 146.835 | 170.889 | 141.623 |
CX4.06.42 | - Cây loại 2 | - | 41.057 | 286.491 | 220.253 | 256.334 | 212.434 |
CX4.06.50 Dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời
Cây xanh sau khi bứng di dời được vận chuyển về vườn ươm và dưỡng trong thời gian 06 tháng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Tháo bó bầu cây bằng bao PE
- Quây bầu cây bằng cót ép (CL1 = 1,5 x 1,5 x 1; CL2 = 1,7 x 1,7 x 1) tăng cường đất đen - tro trấu, xơ dừa - phân hữu cơ (theo tỷ lệ 4-2-1).
- Dựng cây, chống đỡ cây cho thẳng, cột giằng bằng dây dù (tạo giá đỡ cho 10 cây, không chống riêng lẻ)
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây phục hồi tốt và phải đảm bảo có thể tái xuất vườn sau thời gian dưỡng 06 tháng.
Đơn vị tính: đồng/cây/06 tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời, |
|
|
|
|
|
|
CX4.06.51 | - Cây loại 1 | cây/6 tháng | 112.456 | 647.256 |
| 579.124 |
|
CX4.06.52 | - Cây loại 2 | - | 161.593 | 647.256 |
| 579.124 |
|
X. CHĂM SÓC RIÊNG CÂY CÒI CỌC VÀ MÉ TẠO HÌNH CÂY XANH
CX4.06.60 Chăm sóc riêng cây còi cọc
Một số cây xanh loại 1 hoặc loại 2 còi cọc không phát triển được phải lập danh sách để có chế độ chăm sóc riêng.
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập danh sách và chụp hình hiện trạng của cây cần chăm sóc riêng.
- Thực hiện chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật
+ Thay đất: 01 lần/năm ;
+ Bón phân: 06 lần/năm;
+ Phun thuốc kích thích lá: 04 lần/năm
+ Tưới nước: 240 lần/năm
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây có chiều hướng chuyển biến tốt và phát triển hơn hẳn so với hiện trạng ban đầu sau 01 năm chăm sóc riêng.
Đơn vị tính: đồng/cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
CX4.06.60 | Chăm sóc riêng cây còi cọc | cây/năm | 85.803 | 103.985 | 76.948 | 93.040 | 74.528 |
CX4.06.70 Mé tạo hình cây xanh
Công tác chăm sóc cây xanh hiện nay mới chỉ thực hiện ở mức cắt tỉa tạo tán cân đối, để tạo tán cây có hình dáng cụ thể thẩm mỹ như: hình trứng, hình tháp, hình tròn, hình cầu … giống như các cây kiểng tạo hình cần phải bổ sung thêm định mức là 3 lần cắt tỉa/năm đối với cây loại 1, 2. Công tác mé tạo hình chỉ thực hiện đối với một số chủng loại cây như: me chua, bằng lăng, sọ khỉ, viết … và những cây này phải tập trung trên đoạn, tuyến, không nằm đơn lẻ.
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập danh sách và chụp hình hiện trạng của cây cần cắt tỉa.
- Chuẩn bị dụng cụ, xe máy vận chuyển đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Phải tạo được các cây có bộ tán đặc biệt, có hình dáng theo kích thước và thiết kế cụ thể, chiều cao các cây trên đoạn và trên tuyến phải bằng nhau.
Đơn vị tính: đồng/cây/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Mé tạo hình cây xanh, |
|
|
|
|
|
|
CX4.06.71 | - Cây mới trồng | cây/lần |
| 28.649 | 140.271 | 25.633 | 136.102 |
CX4.06.72 | - Cây loại 1 | - | 720 | 76.398 | 175.339 | 68.356 | 170.127 |
CX4.06.73 | - Cây loại 2 | - | 1.293 | 114.596 | 286.085 | 102.533 | 276.117 |
C - THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
Stt | Tên vật tư | Đơn vị | Đơn giá |
1 | Áo quan 6 cạnh | cái | 952.381 |
2 | Bao nilon (1,2mx2,5m) | tấm | 6.000 |
3 | Bao tay cao su | đôi | 4.000 |
4 | Bột đất | kg | 3.000 |
5 | Cồn | lít | 25.000 |
6 | Chỉ năng | kg | 10.000 |
7 | Đinh | kg | 14.545 |
8 | Đá 1x2 | m3 | 372.727 |
9 | Điện năng | kwh | 1.671 |
10 | Điêzen 0,05S | lít | 9.145 |
11 | Dầu lạc | lít | 20.000 |
12 | Gas | kg | 20.455 |
13 | Giẻ lau | kg | 5.000 |
14 | Giấy xúc | kg | 5.000 |
15 | Hũ tro | cái | 25.000 |
16 | Mạt cưa | kg | 1.000 |
17 | Nước | lít | 7 |
18 | Quách | cái | 50.000 |
19 | Thuốc sát trùng phòng mổ | lít | 20.000 |
20 | Xăng RON 92 | lít | 13.845 |
21 | Xà bông | kg | 20.000 |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
* Hcb: Hệ số bậc lương của công nhân công trình đô thị quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
* Đơn giá nhân công áp dụng theo Phụ lục I (đối với các quận), Phụ lục II (đối với các huyện) đính kèm Công văn số 1147/SLĐTBXD-LĐTLBHXD ngày 16/5/2017 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, có khấu trừ chi phí tiền ăn giữa ca.
TT | Chức danh công việc | Bậc lương | Hệ số lương (Hcb) | Đơn giá (đồng/công) | |
Vùng II | Vùng III | ||||
| I.6.b Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm): | ||||
1 | Vận hành các loại máy | 3/7 | 2,31 | 204.257 | 182.757 |
| I.6.c Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm III (điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm): | ||||
2 | Nạo vét tuyến cống; mai táng, điện táng | 3/7 | 2,48 | 219.289 | 196.206 |
| II.3 Công nhân lái xe: |
|
|
|
|
| Nhóm 1: Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế |
| |||
3 | Công nhân lái xe - nhóm 1 | 1/4 | 2,18 | 192.762 | 172.472 |
4 | - nt - | 2/4 | 2,57 | 227.247 | 203.327 |
5 | - nt - | 3/4 | 3,05 | 269.690 | 241.302 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ
STT | LOẠI MÁY & THIẾT BỊ | Số ca năm | Định mức (%) | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng | Nhân công điều khiển máy | Nguyên giá (1000 đồng) | Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng/ca) | Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca) | Giá ca máy (CCM) (đồng/ca) | ||||
Khấu hao | Sửa chữa | Chi phí khác | Vùng II | Vùng III | Vùng II | Vùng III | |||||||
| Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2 T | 220 | 18 | 6,2 | 6 | 12 lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 159.800 | 171.124 | 227.247 | 203.327 | 604.658 | 580.738 |
| Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2 | 3m3 (4,5T) | 220 | 17 | 5,2 | 6 | 27 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 1 | 560.300 | 259.261 | 269.690 | 241.302 | 1.203.857 | 1.175.469 |
3 | Lò thiêu gas chuyên dùng | 280 | 14 | 5,5 | 6 |
| 2x3/7 | 1.529.000 |
| 408.514 | 392.412 | 1.724.546 | 1.708.444 |
4 | Xe chuyên dùng nhặt xác | 120 | 17 | 4,5 | 6 | 15 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 555.500 | 144.034 | 227.247 | 203.327 | 1.565.606 | 1.541.686 |
5 | Cụm tời nạo vét cống | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 6 lít xăng |
| 85.000 | 85.562 |
|
| 248.762 | 248.762 |
C. THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ
Công tác nhặt xác, bảo quản xác, thiêu xác, thiêu cốt, chôn xác; (chôn tro) vô thừa nhận.
MT6.04.10 Công tác nhặt xác vô thừa nhận
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm được thông báo,
- Công nhân thực hiện các thao tác như: thoa dầu phộng, đeo găng tay, …
- Khiêng tử thi lên tấm nilon, bao bọc, đưa lên băng ca, đưa lên xe chở về nhà ướp xác,
- Vệ sinh phương tiện, cá nhân.
Điều kiện kỹ thuật:
- Các công cụ lao động, bảo hộ lao động trang bị cần thiết.
- Thường trực 24/24 giờ.
Đơn vị tính: đồng/xác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
MT6.04.10 | Công tác nhặt xác vô thừa nhận | xác | 51.000 | 438.578 | 1.565.606 | 392.412 | 1.541.686 |
MT6.04.20 Công tác bảo quản xác vô thừa nhận
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động
- Đưa xác từ xe nhặt xác vào hộc lưu xác của máy ướp
- Chuyển xác lên bàn mổ giải phẫu tử thi
- Tắm xác, chuyển cho bộ phận mai táng (hoặc tiếp tục bảo quản).
Điều kiện kỹ thuật:
- Các công cụ lao động, bảo hộ lao động trang bị cần thiết.
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
MT6.04.20 | Công tác bảo quản xác vô thừa nhận | xác | 59.400 | 877.156 |
| 784.824 |
|
MT6.04.30 Công tác thiêu hoặc chôn xác vô thừa nhận
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động.
- Tẩn liệm xác, đặt vào áo quan, …
- Đưa vào lò thiêu gas đã quy định.
- Cào tro hài cốt cho vào hũ, chuyển vào nơi lưu trữ, sau đó đem chôn.
Điều kiện kỹ thuật:
- Các công cụ lao động, bảo hộ lao động trang bị cần thiết.
Đơn vị tính: đồng/xác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
MT6.04.31 | Công tác thiêu xác vô thừa nhận | xác | 2.256.440 | 438.578 | 862.273 | 392.412 | 854.222 |
MT6.04.32 | Công tác chôn xác vô thừa nhận | - | 1.013.108 | 328.934 |
| 294.309 |
|
MT6.04.40 Công tác thiêu cốt (chôn tro) vô thừa nhận
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động.
- Đưa cốt trên mâm thiêu (sau khi bốc cốt) vào lò thiêu.
- Cào tro hài cốt cho vào quách hũ, đặt vào áo quan, đem chôn.
Điều kiện kỹ thuật:
- Các công cụ lao động, bảo hộ lao động trang bị cần thiết.
Đơn vị tính: đồng/cốt
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
MT6.04.41 | Công tác thiêu cốt vô thừa nhận | cốt | 459.100 | 87.716 | 689.818 | 78.482 | 683.378 |
MT6.04.42 | Công tác chôn tro | - | 25.000 | 109.645 |
| 98.103 |
|
MT7.02.00 Nạo vét tuyến cống bằng xe chuyên dụng kết hợp cụm tời
Thành phần công việc:
- Trưởng nhóm giải thích ngắn gọn nội dung công việc cho các thành viên trong nhóm.
- Tiến hành kiểm tra và bảo dưỡng xe chuyên dụng hàng ngày: kiểm tra dầu động cơ; kiểm tra lốp xe; kiểm tra trang thiết bị.
- Đặt các biển báo hiệu công trường và chuẩn bị hiện trường thi công.
- Mở nắp các hố ga.
- Đặt các biển báo hiệu công trường và chuẩn bị hiện trường thi công.
- Mở nắp các hố ga.
- Chặn dòng nước khi mực nước thải trong tuyến cống thực hiện công việc quá cao (bằng các nút chặn).
- Làm vệ sinh cửa thu nước mưa trên đường.
- Làm sạch ngăn lắng cát (nếu có).
- Nạo vét hố ga lần đầu: Nạo vét các hố ga và điều chỉnh mực nước thải bằng chức năng hút của xe chuyên dụng.
- Nạo vét tuyến cống: Lắp đặt hai cụm tời tại vị trí các hố ga; Luồn dây cáp kéo qua lòng tuyến cống; Cố định dụng cụ thông tắc ở hai đầu (của từng cụm tời). Lắp đặt các bộ phận định hướng dây cáp ở từng hố ga; Khi một bên tời kéo thì bên kia thả (và ngược lại); Dụng cụ thông tắc chạy trong lòng tuyến cống, kéo bùn, lắng cặn, chất rắn và nước thải về phía các hố ga; Kéo qua, kéo lại dụng cụ thông tắc nhiều lần cho tới khi đạt được mục tiêu thông tắc.
- Nạo vét hố ga lần hai: Bùn, lắng cặn, chất rắn và nước thải được hút lên xe chuyên dụng; Sau khi nạo vét, các trang thiết bị được tháo ra và đậy nắp các hố ga lại cẩn thận; Kiểm tra lần cuối và thu dọn hiện trường thi công; Ghi chép các hoạt động đã thực hiện vào Lệnh công việc.
Yêu cầu kỹ năng:
- Trưởng nhóm phải có đủ kiến thức và kinh nghiệm vận hành mạng lưới thoát nước và sử dụng xe chuyên dụng một cách chính xác, bao gồm việc sử dụng đúng các trang thiết bị, xe cộ chuyên dụng.
- Các thành viên trong nhóm phải kiến thức cơ bản về vận hành mạng lưới thoát nước và phải được hướng dẫn về việc sử dụng các trang thiết bị, xe cộ chuyên dụng.
An toàn lao động:
- Nên cố gắng tiến hành từ trên mặt đất đối với những công việc có thể thực hiện được. Chỉ chui xuống hố ga trong trường hợp bất đắc dĩ và thực sự cần thiết.
- Nếu phải chui xuống hố ga, bắt buộc phải kiểm tra khí độc, sử dụng giá ba chân và dây cứu hộ (nếu cần thiết).
- Các trang thiết bị bảo hộ lao động phải được sử dụng liên tục trong suốt quá trình thực hiện công việc.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Vùng II | Vùng III | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
MT7.02.00 | Nạo vét tuyến cống bằng xe chuyên dụng kết hợp cụm tời | m3 bùn |
| 219.289 | 251.260 | 196.206 | 245.478 |
Bảng phân loại cấp đất
(Dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)
Cấp đất | Nhóm đất | Tên đất | Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm đất |
I | 1 | - Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ. - Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt. | Dùng xẻng xúc dễ dàng |
2 | - Đất cát pha thịt hoặc đất thịt pha cát. - Đất cát pha sét. - Đất màu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo. - Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ. - Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3. | Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được | |
3 | - Đất cát pha thịt hoặc đất sét pha cát. - Đất sét vàng hay trắng, đất thịt, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm. - Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc rễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150kg đến 300kg trong 1m3. - Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên. | Dùng xẻng cải tiến đạp bình thường đã ngập xẻng | |
II | 4 | - Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính. - Đất thịt, đất sét pha thịt, pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn. - Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ ra rời rạc như xỉ. - Đất thịt, đất sét nặng kết cấu chặt. - Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành. - Đất màu mềm. - Đất thịt pha màu xám (bao gồm màu xanh lam, màu xám của vôi). | Dùng mai xắn được |
II | 5 | - Đất mặt sườn đồi có ít sỏi. - Đất đỏ ở đồi núi. - Đất sét pha sỏi non. - Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3. - Đất cát, đất đen, đất mùn, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ >300kg đến 500kg trong 1m3. | Dùng cuốc bàn cuốc được |
III | 6 | - Đất thịt, đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ. - Đất chua, đất kiềm thô cứng. - Đất mặt đê, mặt đường cũ. - Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá có sim, mua, dành dành mọc lên dầy. - Đất thịt, đất sét, kết cấu chặt lẫn cuội sỏi mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây > 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150kg đến 300kg trong 1m3. - Đá vôi phong hóa già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra lại rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ. - Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích. - Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ. | Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi để đào |
III | 7 | - Đất cao lanh, đất thịt, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc > 300kg đến 500kg trong 1m3. | Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg |
IV | 8 | - Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích. - Đất mặt đường nhựa bị hỏng. - Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường). - Đất lẫn bọt đá. - Đất lẫn đá tảng, đá trái > 30% thể tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét. | Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được |
9 | - Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm). - Đất sỏi đỏ rắn chắc | Dùng xà beng chồng búa mới đào được |
Bảng phân cấp đất
(Dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng máy)
Cấp đất | Tên đất | Công cụ tiêu chuẩn xác định |
I | Đất cát, đất phù sa bồi, đất màu, đất mùn, đất đen, cát pha thịt, đất thịt pha sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống. |
|
II | Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lên, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đá á sét, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc từ nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn. | Dùng mai, xẻng hoặc cuốc bàn xắn được miếng mỏng |
III | Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ, có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng, hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén. | Dùng cuốc chim mới cuốc được |
Bảng đối chiếu trọng lượng dây dẫn
TT | Tiết diện tiêu chuẩn (mm2) | Đường kính tính toán của dây dẫn (mm) | Khối lượng tính toán của dây (kg/1000m) |
| Dây đồng (M) |
|
|
1 | 4 | 2,2 | 35 |
2 | 6 | 2,7 | 52 |
3 | 10 | 3,5 | 87 |
4 | 16 | 5 | 140 |
5 | 25 | 6,3 | 221 |
6 | 35 | 7,5 | 323 |
7 | 50 | 8,9 | 439 |
8 | 70 | 10,8 | 618 |
9 | 95 | 12,5 | 837 |
10 | 120 | 14 | 1058 |
11 | 150 | 15,8 | 1338 |
12 | 185 | 17,4 | 1627 |
13 | 240 | 19,9 | 2120 |
14 | 300 | 22,1 | 2608 |
15 | 400 | 25,6 | 3521 |
| Dây nhôm (A) |
|
|
16 | 16 | 5,1 | 44 |
17 | 25 | 6,4 | 66 |
18 | 35 | 7,5 | 95 |
19 | 50 | 9 | 136 |
20 | 70 | 10,7 | 191 |
21 | 95 | 12,4 | 257 |
22 | 120 | 14 | 322 |
23 | 150 | 15,8 | 407 |
24 | 185 | 17,5 | 503 |
25 | 240 | 20 | 656 |
| Dây nhôm lõi thép (AC) |
|
|
26 | 10 | 4,4 | 36 |
27 | 16 | 5,4 | 62 |
28 | 25 | 6,6 | 92 |
29 | 35 | 8,4 | 150 |
30 | 50 | 9,6 | 196 |
31 | 70 | 11,4 | 275 |
32 | 95 | 13,5 | 386 |
33 | 120 | 15,2 | 492 |
34 | 150 | 17 | 617 |
35 | 185 | 19 | 771 |
36 | 240 | 21,6 | 997 |
37 | 300 | 24,2 | 1257 |
38 | 400 | 28 | 660 |
| Dây ACO |
|
|
39 | 150 | 16,6 | 559 |
40 | 185 | 18,4 | 687 |
41 | 240 | 21,6 | 937 |
42 | 300 | 23,5 | 1098 |
| Dây ACY |
|
|
43 | 120 | 15,5 | 530 |
44 | 150 | 17,5 | 678 |
45 | 185 | 19,6 | 850 |
46 | 240 | 22,4 | 1111 |
47 | 300 | 25,2 | 1390 |
| Dây thép mạ kẽm CMC |
|
|
48 | 25 | 5,6 | 194,3 |
49 | 35 | 7,8 | 229,7 |
50 | 50 | 9,2 | 396 |
51 | 70 | 11,5 | 631,6 |
(Phục vụ việc áp dụng đơn giá quét, gom rác bằng thủ công)
Cấp mặt đường | Tên lớp mặt |
I | - Bê tông - Bê tông nhựa rải thảm bằng máy - Phiến đá lát (phiến đá to) |
II | - Bê tông nhựa rải nguội bằng thủ công |
III | - Đá dăm nhựa bán thâm nhập |
IV | - Đá dăm nước - Đường cấp phối tự nhiên |
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
| Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng |
|
| A - Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị |
|
| Bảng giá vật liệu |
|
| Bảng giá nhân công |
|
| Bảng giá máy thi công |
|
| Phần I - Công tác đào hố móng cột (trụ), mương cáp và rãnh tiếp địa |
|
CS7.01.00 | Đào hố móng cột (trụ), rãnh cáp, rãnh tiếp địa trên nền đất, nền đường nhựa và trên hè phố |
|
CS.7.01.60 | Vận chuyển tiếp 1000m, cự ly ≤ 2km |
|
CS.7.02.00 | Vận chuyển tiếp 1000m, cự ly ≤ 4km |
|
CS.7.02.40 | Vận chuyển tiếp 1000m, cự ly ≤ 7km |
|
CS.7.02.80 | Vận chuyển tiếp 1000m, cự ly > 7km |
|
CS.7.03.00 | Đào hố móng cột, rãnh cáp, rãnh tiếp địa trên nền đường nhựa |
|
CS.7.03.90 | Đào hố móng cột, rãnh cáp, rãnh tiếp địa trên hè phố |
|
CS.7.04.00 | Lấp đất, cát hố móng, rãnh cáp |
|
CS.7.04.30 | Lát gạch và rải lưới thép xuống rãnh cáp |
|
CS.7.04.40 | Đổ bê tông móng cột tại chỗ |
|
| II. Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
|
CS.7.04.50 | Lắp đặt tủ điều khiển giao thông |
|
CS.7.04.60 | Lắp đặt cột đèn tín hiệu giao thông |
|
CS.7.04.70 | Lắp đặt bộ đèn tín hiệu giao thông |
|
CS.7.04.80 | Lắp đặt khung móng tủ điều khiển giao thông |
|
| II. Quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
|
CS.7.05.00 | Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
|
CS.7.05.10 | Sửa chữa bộ phận điều khiển tín hiệu giao thông |
|
CS.7.05.20 | Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
|
CS.7.05.30 | Thay thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
|
CS.7.05.40 | Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
|
CS.7.05.50 | Duy tu, bảo dưỡng cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông |
|
CS.7.05.60 | Thay bóng đèn tín hiệu giao thông |
|
CS.7.05.70 | Thay kính màu tín hiệu giao thông |
|
CS.7.05.80 | Thay phản quang đèn tín hiệu giao thông |
|
CS.7.05.90 | Thay dây lên đèn |
|
CS.7.06.00 | Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
|
| B - Duy trì cây xanh đô thị |
|
| Bảng giá vật liệu |
|
| Bảng giá nhân công |
|
| Bảng giá máy thi công |
|
| I. Trồng và bảo dưỡng cây hoa, cây kiểng, cây hàng rào và thảm cỏ |
|
CX4.01.00 | Cung cấp và vận chuyển đất đen trồng cỏ, kiểng |
|
CX4.01.10 | Trồng cây kiểng, cây tạo hình, cây trổ hoa |
|
CX4.01.20 | Trồng hoa công viên |
|
CX4.01.30 | Trồng cây hàng rào |
|
CX4.01.40 | Trồng cây lá màu, bồn kiểng; cải tạo bồn kiểng |
|
CX4.01.50 | Trồng cỏ |
|
CX4.01.60 | Trồng cây vào chậu |
|
CX4.01.70 | Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang trí |
|
CX4.01.80 | Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào |
|
CX4.01.85 | Bảo dưỡng chậu kiểng |
|
| II. Duy trì thảm cỏ; cây trang trí |
|
CX4.02.10 | Trồng dặm kiểng tạo hình (tỷ lệ trồng dặm 10%/năm) |
|
CX4.02.20 | Công tác tưới nước dây leo trên hè phố, thành cầu |
|
CX4.02.23 | Công tác chăm sóc dây leo |
|
CX4.02.30 | Tưới nước hoa kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ |
|
CX4.02.40 | Chăm sóc hoa, kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ đk < 20cm |
|
| III. Bứng di dời và dưỡng kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình |
|
CX4.03.00 | Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình |
|
CX4.03.10 | Công tác tưới nước bảo dưỡng kiểng bứng di dời |
|
CX4.03.20 | Chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời |
|
| IV. Vệ sinh thảm cỏ, bồn kiểng, đường, vỉa hè, ghế đá, chậu kiểng |
|
CX4.03.30 | Quét rác trong công viên |
|
CX4.03.40 | Nhặt rác công viên |
|
CX4.03.42 | Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu đảo |
|
CX4.03.50 | Rửa vỉa hè |
|
CX4.03.52 | Vệ sinh nền đá ốp lát |
|
CX4.03.53 | Làm cỏ đường đi trong công viên |
|
CX4.03.55 | Vệ sinh ghế đá |
|
CX4.03.56 | Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng đá rửa) V. Vệ sinh hồ nước - bể phun - hố ga, cống rãnh |
|
CX4.03.60 | Thay nước hồ cảnh |
|
CX4.03.63 | Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun |
|
CX4.03.70 | Duy trì bể phun và bể không phun |
|
CX4.03.80 | Tua vỉa đường, nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công viên |
|
| VI. Duy trì tượng, tiểu cảnh - vận hành máy bơm hồ phun |
|
CX4.03.90 | Duy trì tượng, tiểu cảnh |
|
| VII. Bảo dưỡng cây xanh |
|
CX4.05.70 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng |
|
CX4.05.90 | Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng (kích thước bồn bình quân 3m2) |
|
| VIII. Duy trì cây xanh |
|
CX4.06.00 | Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc cây) |
|
CX4.06.10 | Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ |
|
CX4.06.20 | Vận chuyển rác cây xanh |
|
CX4.06.30 | Quét vôi bó vỉa gốc cây |
|
| IX. Bứng di dời và dưỡng cây xanh |
|
CX4.06.40 | Bứng di dời cây xanh |
|
CX4.06.50 | Dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời X. Chăm sóc riêng cây còi cọc và mé tạo hình cây xanh |
|
CX4.06.60 | Chăm sóc riêng cây còi cọc |
|
CX4.06.70 | Mé tạo hình cây xanh |
|
| C - Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị |
|
| Bảng giá vật liệu |
|
| Bảng giá nhân công |
|
| Bảng giá máy thi công |
|
MT6.04.10 | Công tác nhặt xác vô thừa nhận |
|
MT6.04.20 | Công tác bảo quản xác vô thừa nhận |
|
MT6.04.30 | Công tác thiêu hoặc chôn xác vô thừa nhận |
|
MT6.04.40 | Công tác thiêu cốt (chôn tro) vô thừa nhận |
|
MT7.02.00 | Nạo vét tuyến cống bằng xe chuyên dụng kết hợp cụm tời |
|
| Phụ lục |
|
| Mục lục |
|
- 1 Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2019 về tăng cường công tác tuyên truyền, vận động, tổ chức thực hiện đề án ngày chủ nhật xanh do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 4608/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 2674/QĐ-UBND công bố Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành
- 5 Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre - Phần duy trì hệ thống thoát nước đô thị
- 6 Quyết định 97/QĐ-SXD năm 2017 công bố Định mức dự toán Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ sung, bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị
- 7 Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 8 Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9 Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10 Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11 Luật Xây dựng 2014
- 12 Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 13 Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương
- 14 Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 15 Quyết định 14/2007/QĐ-BXD ban hành Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 1 Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2019 về tăng cường công tác tuyên truyền, vận động, tổ chức thực hiện đề án ngày chủ nhật xanh do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 4608/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 2674/QĐ-UBND công bố Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành
- 5 Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre - Phần duy trì hệ thống thoát nước đô thị