- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 3 Nghị quyết 828/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 4 Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại lại đơn vị hành chính cấp xã do tỉnh Cà Mau ban hành
- 5 Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 6 Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại lại đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ do biến động về tiêu chuẩn phân loại
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 990/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 12 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI 28 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC TỈNH PHÚ THỌ SAU KHI SẮP XẾP, SÁP NHẬP GIAI ĐOẠN 2019 - 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 828/NQ-UBTVQH14 ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 443/TTr-SNV ngày 07/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 28 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ sau khi sắp xếp, sáp nhập giai đoạn 2019 - 2021, cụ thể như sau:
- Cấp xã loại I: 15 đơn vị;
- Cấp xã loại II: 12 đơn vị;
- Cấp xã loại III: 01 đơn vị.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
PHÂN LOẠI 28 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC TỈNH PHÚ THỌ SAU KHI SẮP XẾP, SÁP NHẬP GIAI ĐOẠN 2019 - 2021
(Kèm theo Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên ĐVHC | Phân loại ĐVHC | ||
Loại I | Loại II | Loại III | ||
I | Thành phố Việt Trì |
|
|
|
1 | Phường Minh Nông | x |
|
|
II | Thị Xã Phú Thọ |
|
|
|
1 | Xã Thanh Minh |
| x |
|
2 | Phường Hùng Vương |
| x |
|
3 | Phường Phong Châu |
|
| x |
III | Huyện Lâm Thao |
|
|
|
1 | Xã Phùng Nguyên | x |
|
|
IV | Huyện Thanh Thủy |
|
|
|
1 | Xã Tu Vũ | x |
|
|
2 | Xã Đồng Trung | x |
|
|
V | Huyện Thanh Ba |
|
|
|
1 | Xã Hanh Cù |
| x |
|
2 | Xã Mạn Lạn |
| x |
|
3 | Xã Hoàng Cương |
| x |
|
4 | Xã Quảng Yên |
| x |
|
VI | Huyện Cẩm Khê |
|
|
|
1 | TT. Cẩm Khê | x |
|
|
2 | Xã Minh Tân |
| x |
|
3 | Xã Hùng Việt |
| x |
|
VII | Huyện Tam Nông |
|
|
|
1 | Xã Dân Quyền | x |
|
|
2 | Xã Vạn Xuân | x |
|
|
3 | Xã Bắc Sơn |
| x |
|
4 | Xã Lam Sơn | x |
|
|
VIII | Huyện Đoan Hùng |
|
|
|
1 | Xã Hùng Xuyên | x |
|
|
2 | Xã Hợp Nhất |
| x |
|
3 | Xã Phú Lâm | x |
|
|
IX | Huyện Hạ Hòa |
|
|
|
1 | Xã Hiền Lương | x |
|
|
2 | Xã Xuân Áng | x |
|
|
3 | Xã Đan Thượng |
| x |
|
4 | Xã Tứ Hiệp | x |
|
|
5 | Xã Vĩnh Chân |
| x |
|
6 | Xã Yên Kỳ | x |
|
|
X | Huyện Phù Ninh |
|
|
|
1 | Xã Bình Phú | x |
|
|
| 15 | 12 | 1 |
(Danh sách có 28 ĐVHC cấp xã thuộc 10 ĐVHC cấp huyện)
- 1 Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại lại đơn vị hành chính cấp xã do tỉnh Cà Mau ban hành
- 2 Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại lại đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ do biến động về tiêu chuẩn phân loại