- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 1238/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7 Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 8 Quyết định 1643/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9 Quyết định 40/QĐ-BKHĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10 Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 11 Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
- 12 Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 990/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 29 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1238/QĐ-BKHĐT ngày 30/8/2021; Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021; Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021; Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 711/TTr-SKHĐT ngày 28/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH:
Stt | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ Bưu chính công ích | Phí, Lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Căn cứ Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | |
Được tiếp nhận hồ sơ | Được trả kết quả | |||||||
I. | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | |||||||
MỤC 1. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | ||||||||
1 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp (Số hồ sơ TTHC: 1.010010) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | x | x | Không quy định | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp (Số hồ sơ TTHC: 1.010023) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | x | x | Không quy định | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán (Số hồ sơ TTHC: 1.010031) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | x | x | Không quy định | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 |
II | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC | |||||||
1 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Số hồ sơ TTHC: 1.008423) | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | Không quy định | - Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP | Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 |
2 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (Số hồ sơ TTHC: 2.001991) | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | Không quy định | - Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP | Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH:
Stt | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC | Nội dung sửa đổi, cập nhật, bổ sung | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Ghi chú |
I. | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | ||||||
MỤC 1. THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | |||||||
1 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Lệ phí thực hiện TTHC | - Phí: 100.000 đồng - Lệ phí: Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 | Số hồ sơ TTHC 2.001996, TTHC số thứ tự 16 Mục 1 (lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
2 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Lệ phí thực hiện TTHC | - Phí: 100.000 đồng - Lệ phí: Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 | Số hồ sơ TTHC 2.002044, TTHC số thứ tự 18 Mục 1 (lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
3 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Lệ phí thực hiện TTHC | - Phí: 100.000 đồng - Lệ phí: Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn | Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 | Số hồ sơ TTHC 2.001992, TTHC số thứ tự 19 Mục 1, (lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
4 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Lệ phí thực hiện TTHC | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 | Số hồ sơ TTHC 2.001954 TTHC số thứ tự 20 Mục 1 (lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp) phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
5 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Lệ phí thực hiện TTHC | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Quyết định số 1550/QĐ-BKHDT ngày 10/11/2021 | Số hồ sơ TTHC 2.002070 TTHC số thứ tự 22 Mục 1 (lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
6 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Thời hạn giải quyết TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC | - Phí: Không quy định - Lệ phí: 50.000 đồng | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 | Số hồ sơ TTHC 2.002031 TTHC số thứ tự 23 Mục 1 (lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
7 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Thời hạn giải quyết TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC | - Phí: Không quy định - Lệ phí: 50.000 đồng | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 | Số hồ sơ TTHC 1.005176 TTHC số thứ tự 27 Mục 1 (lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
8 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Thời hạn giải quyết TTHC | - Phí: 100.000 đồng - Lệ phí: 50.000 đồng | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 | Số hồ sơ TTHC 2.002034 TTHC số thứ tự 34 Mục 1 (lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
9 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Thời hạn giải quyết TTHC | - Phí: 100.000 đồng - Lệ phí: 50.000 đồng | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 | Số hồ sơ TTHC 2.002015 TTHC số thứ tự 40 Mục 1 (lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
10 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Lệ phí thực hiện TTHC | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 | Số hồ sơ TTHC 2.002029 TTHC số thứ tự 41 Mục 1 (lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
11 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Lệ phí thực hiện TTHC | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 | Số hồ sơ TTHC 2.002020 TTHC số thứ tự 44 Mục 1 (lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
12 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Lệ phí thực hiện TTHC | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn | Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 | Số hồ sơ TTHC 2.000368 TTHC số thứ tự 46 Mục 1 (lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
13 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Kết quả thực hiện thủ tục hành chính và Lệ phí thực hiện TTHC | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 | Số hồ sơ TTHC 2.000416 TTHC số thứ tự 47 Mục 1 (lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
14 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Lệ phí thực hiện TTHC | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 | Số hồ sơ TTHC 2.000375 TTHC số thứ tự 48 Mục 1 (lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
15 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Lệ phí thực hiện TTHC | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 | Số hồ sơ TTHC 1.010029 TTHC số thứ tự 49 Mục 1 (lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
II. | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC | ||||||
1 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | - Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP | Căn cứ pháp lý của TTHC | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 | Số hồ sơ TTHC 2.002053 TTHC số thứ tự 6 (lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài) mục VII, phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
2 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm | - Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP | Căn cứ pháp lý của TTHC | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 | Số hồ sơ TTHC 2.002050 TTHC số thứ tự 7 (lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài) mục VII, phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
III. | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ | ||||||
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. | Bổ sung Mã hồ sơ TTHC | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 | Số hồ sơ TTHC 1.009491 TTHC số thứ tự 1 (lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư) mục IX, phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. | Bổ sung Mã hồ sơ TTHC | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 | Số hồ sơ TTHC 1.009492 TTHC số thứ tự 2 (lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư) mục IX, phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
3 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. | Bổ sung Mã hồ sơ TTHC | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 | Số hồ sơ TTHC 1.009493 TTHC số thứ tự 3 (lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư) mục IX, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
4 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. | Bổ sung Mã hồ sơ TTHC | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 | Số hồ sơ TTHC 1.009494 TTHC số thứ tự 4 (lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư) mục IX, phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
IV. | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | ||||||
1 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2021; - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021. | Căn cứ pháp lý của TTHC (Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT) | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 | Số hồ sơ TTHC 2.002283 TTHC số thứ tự 2 (lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư) mục V, phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH
Stt | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện | Căn cứ Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Ghi chú |
I. | LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI (03 TTHC) | ||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quản chủ quản | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP | UBND tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 | Số hồ sơ TTHC 1.008411, TTHC có số thứ tự thứ 1 mục VII (lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021. |
2 | Lập, thẩm định quyết định đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP | UBND tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 | Số hồ sơ TTHC 2.002062, TTHC có số thứ tự thứ 4 mục VII (lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021. |
3 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP | UBND tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 | Số hồ sơ TTHC 2.000045, TTHC có số thứ tự thứ 5 mục VII (lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021. |
- 1 Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định