Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 993/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 15 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Điều 27 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ điểm c, khoản 1 Điều 4 Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Điều 10, Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ khoản 3, khoản 4 Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính mới ban hành; 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục 34 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của 12 thủ tục hành chính; Danh mục 03 thủ tục hành chính có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, gồm:

- Quy trình cấp tỉnh: 09 quy trình.

- Quy trình cấp huyện: 02 quy trình.

- Quy trình cấp xã: 01 quy trình.

 (Có 12 Quy trình kèm theo).

Điều 2.

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện:

1.1. Thực hiện công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

1.2. Điều chỉnh, hoàn thiện quy trình điện tử quy định tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.

2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:

2.1. Tham mưu đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ quan, đơn vị hoàn thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.

2.2 Chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.

2.3. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).

3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện:

3.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT -VPCP ngày 31/10/2017.

3.2. Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trực thuộc thực hiện công khai tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả đối với quy trình liên thông cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP.

3.3 Chỉ đạo các đơn vị chuyên môn, Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trực thuộc sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ quy trình liên thông số 03, 04, 05 khoản 6 lĩnh vực Lâm nghiệp, Mục II, Phần A ban hành kèm theo Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.

Điều 4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP (báo cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- P. Kinh tế (đ/c Toản);
- Lưu: VT, THCBKS(Tr).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

DANH MỤC

CHI TIẾT 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG

A. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (10 QUY TRÌNH)

I. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (09 QUY TRÌNH)

Quy trình liên thông số 01/LN

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH PHÂN KHU CHỨC NĂNG CỦA KHU RỪNG ĐẶC DỤNG THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

01 ngày

05 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên quan

Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm

04 ngày

Bước 3

Tiếp nhận ý kiến bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên quan

Các sở, ngành, địa phương có liên quan

10 ngày

10 ngày

Các sở, ngành, địa phương có liên quan

Bước 4

Thẩm định hồ sơ và nội dung phương án điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng; dự thảo tờ trình gửi lãnh đạo sở

Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm

12 ngày

13 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 5

Ký duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

 

 

Bước 6

- UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt

- Chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

UBND tỉnh

12 ngày

12 ngày

UBND tỉnh

Bước 7

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)

Không tính thời gian

Sở Nông nghiệp và PTNT

07 bước

 

 

40 ngày[1]

 

 

Quy trình liên thông số 02/KL

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH GIAO RỪNG CHO TỔ CHỨC

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ; viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,5 ngày

30 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

- Kiểm tra, xem xét hồ sơ (2,5 ngày)

- Phối hợp với các cơ quan, ban ngành có liên quan kiểm tra hồ sơ giao rừng, kiểm tra hiện trạng rừng tại thực địa (22 ngày); Báo cáo kết quả kiểm tra, thẩm định; dự thảo Tờ trình của Sở (03 ngày)

Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm

27,5 ngày

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

02 ngày

Bước 4

- Xem xét, quyết định giao rừng cho tổ chức

- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

UBND tỉnh

05 ngày

05 ngày

UBND tỉnh

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

Không tính thời gian

Sở Nông nghiệp và PTNT

05 bước

 

 

35 ngày

 

Kể từ ngày nhận được Quyết định giao rừng của UBND cấp tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo cho tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có); phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức

Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã

10 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

Quy trình liên thông số 03/KL

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,5 ngày

9,5 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Kiểm tra, xem xét hồ sơ; dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT

Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm

07 ngày

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

02 ngày

Bước 4

- UBND tỉnh xem xét, quyết định CMĐ sử dụng rừng sang mục đích khác

- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

UBND tỉnh

8,5 ngày

8,5 ngày

UBND tỉnh

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Sở Nông nghiệp và PTNT

05 bước

 

 

18 ngày[2]

 

 

Quy trình liên thông số 04/KL

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG RỪNG ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG PHỤC VỤ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,5 ngày

08 ngày

Sở Nông nghiệp

và PTNT

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ; tổ chức kiểm tra, xác minh và tổng hợp, dự thảo tờ trình đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm

6,5 ngày

Bước 3

Ký duyệt tờ trình, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

Bước 4

- UBND tỉnh xem xét, quyết định phê quyệt Phương án sử dụng rừng

- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

UBND tỉnh

04 ngày

04 ngày

UBND tỉnh

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

Không tính thời gian

(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

 

 

12 ngày[3]

 

 

Quy trình liên thông số 05/KL

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH THU HỒI RỪNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TỰ NGUYỆN TRẢ LẠI RỪNG

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,5 ngày

13 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Kiểm tra, xem xét hồ sơ đề nghị thu hồi rừng của chủ rừng (2 ngày); phối hợp với các đơn vị liên quan Kiểm tra khu rừng tự nguyện trả lại (7,5 ngày); Báo cáo kết quả kiểm tra, hồ sơ, khu rừng; dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT (02 ngày)

Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên,Chi cục Kiểm lâm

11,5 ngày

Bước 3

Ký duyệt tờ trình, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh ra Quyết định thu hồi rừng

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

Bước 4

- UBND tỉnh xem xét, quyết định phê quyệt Phương án sử dụng rừng

- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

UBND tỉnh

05 ngày

05 ngày

UBND tỉnh

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Sở Nông nghiệp và PTNT

05 bước

 

 

18 ngày[4]

 

 

Quy trình liên thông số 06/KL

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

1. Trường hợp Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Bước 1

Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,5 ngày

23 ngày

Sở Nông nghiệp và

PTNT

Bước 2

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (03 ngày)

- Phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức kiểm tra, xác minh, thẩm định nội dung đề nghị điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (02 ngày)

- Tiếp nhận ý kiến thẩm định bằng Văn bản của các đơn vị liên quan (10 ngày); Báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT kết quả thẩm định; dự thảo Báo cáo của Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo UBND tỉnh kết quả thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh (5,5 ngày)

Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên,Chi cục Kiểm lâm

20,5 ngày

Bước 3

Ký duyệt kết quả thẩm định báo cáo UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

02 ngày

Bước 4

UBND tỉnh xem xét trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

UBND tỉnh

10 ngày

10 ngày

UBND tỉnh

Bước 5

- HĐND tỉnh Quyết định điều chỉnh chủ trương CMĐSDR sang mục đích khác

- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hội đồng nhân dân tỉnh

Không tính thời gian

Hội đồng nhân dân tỉnh

Bước 6

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Không tính thời gian

Sở Nông nghiệp và

PTNT

06 bước

 

 

33 ngày[5]

 

2. Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành

Bước 1

Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

(Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,5 ngày

23 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (03 ngày)

- Phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra, xác minh, thẩm định nội dung đề nghị điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (02 ngày)

- Tiếp nhận ý kiến thẩm định bằng Văn bản của các đơn vị liên quan (10 ngày); Báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT kết quả thẩm định; dự thảo Báo cáo của Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo UBND tỉnh kết quả thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh (15,5 ngày)

Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm

20,5 ngày

Bước 3

Ký duyệt kết quả thẩm định báo cáo UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

02 ngày

 

 

Bước 4

UBND tỉnh có Văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành

UBND tỉnh

03 ngày

03 ngày

UBND tỉnh

Bước 5

Các bộ, ngành tham gia thẩm định bằng Văn bản gửi về UBND tỉnh

Các bộ, ngành

15 ngày

15 ngày

Các bộ, ngành

Bước 6

Trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh

05 ngày

05 ngày

UBND tỉnh

Bước 7

- HĐND tỉnh Quyết định điều chỉnh chủ trương CMĐSDR sang mục đích khác;

- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hội đồng nhân dân tỉnh

Không tính thời gian

Hội đồng nhân dân tỉnh

Bước 8

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

Không tính thời gian

Sở Nông nghiệp và PTNT

08 bước

 

 

46 ngày[6]

 

 

Quy trình liên thông số 07/LN

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHÊ DUYỆT HOẶC ĐIỀU CHỈNH ĐỀ ÁN DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG GIẢI TRÍ TRONG RỪNG ĐẶC DỤNG THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,5 ngày

02 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý thẩm định bằng văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ và nội dung của đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm

1,5 ngày

Bước 3

Các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến trả lời ý kiến bằng văn bản

Sở, ngành, đơn vị liên quan

15 ngày

15 ngày

Sở, ngành, đơn vị liên quan

Bước 4

Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện thẩm định; dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm

11 ngày

12 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 5

Ký duyệt tờ trình, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

Bước 6

- Xem xét, quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

06 ngày

06 ngày

UBND tỉnh

Bước 7

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

Không tính thời gian

Sở Nông nghiệp và PTNT

07 bước

 

 

35 ngày[7]

 

 

Quy trình liên thông số 08/LN

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHÊ DUYỆT HOẶC ĐIỀU CHỈNH ĐỀ ÁN DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG, GIẢI TRÍ TRONG RỪNG PHÒNG HỘ HOẶC RỪNG SẢN XUẤT THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,5 ngày

02 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý thẩm định bằng văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ và nội dung của đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.

Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm

1,5 ngày

Bước 3

Các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến trả lời ý kiến bằng văn bản.

Sở, ngành, đơn vị liên quan

15 ngày

15 ngày

Sở, ngành, đơn vị liên quan

Bước 4

Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện thẩm định; dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm

11 ngày

12 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 5

Ký duyệt tờ trình, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

Bước 6

- Xem xét, quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.

- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Lãnh đạo UBND tỉnh

06 ngày

06 ngày

UBND tỉnh

Bước 7

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

Không tính thời gian

Sở Nông nghiệp và PTNT

07 bước

 

 

35 ngày[8]

 

 

Quy trình liên thông số 09/KL

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

1. Trường hợp Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Bước 1

Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,5 ngày

23 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (03 ngày)

- Phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức kiểm tra, xác minh, thẩm định nội dung đề nghị chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (02 ngày)

- Tiếp nhận ý kiến thẩm định bằng Văn bản của các đơn vị có liên quan (10 ngày); Báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT kết quả thẩm định; dự thảo Báo cáo của Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo UBND tỉnh kết quả thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh (5,5 ngày)

Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên,Chi cục Kiểm lâm

20,5 ngày

Bước 3

Ký duyệt kết quả thẩm định, báo cáo UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

02 ngày

Bước 4

UBND tỉnh xem xét trình HĐND cấp tỉnh

UBND tỉnh

10 ngày

10 ngày

UBND tỉnh

Bước 5

- HĐND tỉnh Quyết định chủ trương CMĐSDR sang mục đích khác;

- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hội đồng nhân dân tỉnh

Không tính thời gian

Hội đồng nhân dân tỉnh

Bước 6

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

Không tính thời gian

Sở Nông nghiệp và

PTNT

06 bước

 

 

33 ngày[9]

 

2. Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành

Bước 1

Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,5 ngày

23 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (03 ngày)

- Phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra, xác minh, thẩm định nội dung đề nghị chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (02 ngày); Tiếp nhận ý kiến thẩm định bằng Văn bản của các cơ quan, UBND cấp huyện và UBND cấp xã (10 ngày); Báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT kết quả thẩm định; dự thảo Báo cáo của Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo UBND tỉnh kết quả thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh (5,5 ngày)

Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên,Chi cục Kiểm lâm

20,5 ngày

Bước 3

Ký duyệt kết quả thẩm định báo cáo UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

02 ngày

 

 

Bước 4

UBND tỉnh có Văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành

UBND tỉnh

03 ngày

03 ngày

UBND tỉnh

Bước 5

Các bộ, ngành tham gia thẩm định bằng Văn bản gửi về UBND tỉnh

Các bộ, ngành

15 ngày

15 ngày

Các bộ, ngành

Bước 6

UBND tỉnh xem xét trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

UBND tỉnh

05 ngày

05 ngày

UBND tỉnh

Bước 7

- HĐND tỉnh Quyết định chủ trương CMĐSDR sang mục đích khác;

- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hội đồng nhân dân tỉnh

Không tính thời gian

Hội đồng nhân dân tỉnh

Bước 8

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

Không tính thời gian

Sở Nông nghiệp và PTNT

08 bước

 

 

46 ngày[10]

 

II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ (01 QUY TRÌNH)

Quy trình liên thông số 01/KL

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH GIAO RỪNG CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN VÀ CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

05 ngày

UBND cấp xã

Bước 2

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

Bộ phận chuyên môn của UBND cấp xã

2,5 ngày

Bước 3

Chuyển hồ sơ đề nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư gửi đến Hạt Kiểm lâm cấp huyện

Ủy ban nhân dân xã

02 ngày

Bước 4

Tổ chức thẩm định hồ sơ; kiểm tra nội dung giao rừng, kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa

Hạt Kiểm lâm cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp xã; các đơn vị liên quan

25 ngày

25 ngày

Hạt Kiểm lâm cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp xã; các đơn vị liên quan

Bước 5

Báo cáo kết quả kiểm tra, thẩm định; lập Tờ trình trình UBND cấp huyện

Hạt Kiểm lâm cấp huyện

02 ngày

02 ngày

Hạt Kiểm lâm cấp huyện

Bước 6

- UBND cấp huyện xem xét Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư;

- Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

UBND cấp huyện

05 ngày

05 ngày

UBND cấp huyện

Bước 7

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không tính thời gian

UBND cấp xã

07 bước

 

 

37 ngày[11]

 

Kể từ ngày nhận được quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Hạt Kiểm lâm cấp huyện, TP phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã

10 ngày

Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN (02 QUY TRÌNH)

Quy trình số 01/KL

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỐI VƠÍ CÁ NHÂN

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Bước 2

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (03 ngày)

- Phối hợp với các phòng, ban, UBND cấp xã thẩm định hồ sơ, kiểm tra diện tích rừng CMĐSD rừng sang mục đích khác (05 ngày)

08 ngày

Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện

Bước 3

Trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt

02 ngày

Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện

Bước 4

- Xem xét Quyết định phê duyệt CMĐSD rừng sang mục đích khác

- Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

7,5 ngày

UBND cấp huyện

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Không tính thời gian

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

05 bước

 

18 ngày[12]

 

 

Quy trình số 02/KL

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH THU HỒI RỪNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ TỰ NGUYỆN TRẢ LẠI RỪNG

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Bước 2

Kiểm tra khu rừng, xem xét hồ sơ đề nghị thu hồi rừng của chủ rừng

11 ngày

Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện; chủ rừng; các phòng, ban, UBND cấp xã

Bước 3

Trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt

02 ngày

Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện

Bước 4

- Xem xét Quyết định thu hồi rừng

- Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

4,5 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Không tính thời gian

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

05 bước

 

18 ngày[13]

 

 



[1] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 55 ngày xuống còn 40 ngày

[2] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày

[3] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống còn 12 ngày

[4] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày

[5] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 35 ngày xuống còn 33 ngày

[6] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 48 ngày xuống còn 46 ngày

[7] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 45 ngày xuống còn 35 ngày

[8] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 45 ngày xuống còn 35 ngày

[9] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 35 ngày xuống còn 33 ngày

[10] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 48 ngày xuống còn 46 ngày

[11] Giảm từ 40 ngày xuống còn 37 ngày

[12] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày

[13] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày.