------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 994/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 25 tháng 07 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH TẠI CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 1166/KH-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về triển khai Đề án nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉnh Cao Bằng năm 2018;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 707 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Cao Bằng thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện nghiêm túc việc công khai; tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng thời gian sau khi đã cắt giảm quy định tại danh mục được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH TẠI CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
(Kèm theo Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết theo quy định (ngày) | Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm (ngày) | Ghi chú |
I. SỞ TƯ PHÁP (67 thủ tục) | ||||
A. Lĩnh vực lý lịch tư pháp (03 thủ tục) | ||||
1. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 10 | 07 | (trường hợp hồ sơ cần xác minh nhiều nơi thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc) |
2. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 10 | 07 |
|
3. | Cấp phiếu LLTP cho cơ quan tiến hành tố tụng | 10 | 07 |
|
B. Lĩnh vực Công chứng (16 thủ tục) | ||||
4. | Thành lập Văn phòng công chứng | 20 | 15 |
|
5. | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | 07 | 05 |
|
6. | Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng | 35 | 20 |
|
7. | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 35 | 20 |
|
8. | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 35 | 20 |
|
9. | Thành lập Hội công chứng viên | 45 | 20 |
|
10. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 7 | 03 |
|
11. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 15 | 10 |
|
12. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 10 | 05 |
|
13. | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 05 | 03 |
|
14. | Đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng | 10 | 07 |
|
15. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng | 07 | 04 |
|
16. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 10 | 05 |
|
17. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng sáp nhập | 07 | 04 |
|
18. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 07 | 04 |
|
19. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | 07 | 04 |
|
C. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (02 thủ tục) | ||||
20. | Thủ tục cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật | 07 | 04 |
|
21. | Thu hồi thẻ Tư vấn viên pháp luật | 07 | 04 |
|
D. Lĩnh vực Luật sư (14 thủ tục) | ||||
22. | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề Luật sư | 10 | 07 |
|
23. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 05 | 03 |
|
24. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 05 | 03 |
|
25. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 07 | 04 |
|
26. | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư; Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư) | 07 | 04 |
|
27. | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết) | 07 | 04 |
|
28. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 07 | 04 |
|
29. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 10 | 07 |
|
30. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 05 | 03 |
|
31. | Hợp nhất công ty luật | 10 | 07 |
|
32. | Sáp nhập công ty luật | 10 | 07 |
|
33. | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 07 | 04 |
|
34. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 07 | 04 |
|
35. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 10 | 07 |
|
E. Lĩnh vực Giám định tư pháp (10 thủ tục) | ||||
36. | Thành lập Văn phòng Giám định tư pháp | 45 | 30 |
|
37. | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Giám định tư pháp | 30 | 10 |
|
38. | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 45 | 30 |
|
39. | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 17 | 10 |
|
40. | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | 20 | 10 |
|
41. | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 10 | 07 |
|
42. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 07 | 04 |
|
43. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động) | 07 | 04 |
|
44. | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng | 05 | 03 |
|
45. | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 05 | 03 |
|
F. Lĩnh vực trọng tài thương mại (07 thủ tục) | ||||
46. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | 10 | 05 |
|
47. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 10 | 05 |
|
48. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | 15 | 10 |
|
49. | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 7 | 04 |
|
50. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 15 | 10 |
|
51. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 15 | 10 |
|
52. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 15 | 10 |
|
G. Lĩnh vực Hòa giải thương mại (08 thủ tục) | ||||
53. | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | 07 | 05 |
|
54. | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | 15 | 10 |
|
55. | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 07 | 05 |
|
56. | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 15 | 10 |
|
57. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 10 | 07 |
|
58. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 10 | 07 |
|
59. | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 10 | 07 |
|
60. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 07 | 05 |
|
H. Lĩnh vực đấu giá tài sản (06 thủ tục) | ||||
61. | Cấp thẻ đấu giá viên | 05 | 03 |
|
62. | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 10 | 07 |
|
63. | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | 10 | 07 |
|
64. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | 10 | 07 |
|
65. | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | 10 | 07 |
|
66. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 05 | 03 |
|
G | Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|
|
67. | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 35 | 25 |
|
II. SỞ NỘI VỤ (43 thủ tục) | ||||
A. | Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo (09 thủ tục) |
|
| |
1. | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 30 | 24 |
|
2. | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 | 24 |
|
3. | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 30 | 24 |
|
4. | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 | 48 |
|
5. | Đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 45 | 36 |
|
6. | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 45 | 36 |
|
7. | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 20 | 16 |
|
8. | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 20 | 16 |
|
9. | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 30 | 24 |
|
B. | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (05 thủ tục) |
|
| |
10. | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích theo đợt hoặc chuyên đề | 35 | 17 |
|
11. | Tặng danh hiệu Cờ thi đua của UBND tỉnh về thành tích theo đợt hoặc chuyên đề | 35 | 25 |
|
12. | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | 35 | 05 |
|
13. | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho hộ gia đình | 35 | 25 |
|
14. | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | 35 | 17 |
|
C. | Lĩnh vực văn thư, lưu trữ (01 thủ tục) |
|
|
|
15. | Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề Lưu trữ | 15 | 10,5 |
|
D. | Lĩnh vực tổ chức, biên chế (03 thủ tục) |
|
| |
16. | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 35 | 23 |
|
17. | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 40 | 27 |
|
18. | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 40 | 27 |
|
Đ | Lĩnh vực Hội và tổ chức phi Chính phủ (17 thủ tục) |
|
| |
19. | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội hoạt động trong phạm vi tỉnh, huyện, thành phố | 25 | 18 |
|
20. | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 30 | 24 |
|
21. | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 15 | 12 |
|
22. | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ | 15 | 12 |
|
23. | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 15 | 12 |
|
24. | Hội tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, thành phố | 30 | 16 |
|
25. | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, thành phố | 30 | 18 |
|
26. | Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, thành phố | 30 | 24 |
|
27. | Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, thành phố | 30 | 24 |
|
28. | Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, thành phố | 30 | 24 |
|
29. | Xin phép đặt Văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh | 15 | 12 |
|
30. | Đặt Chi nhánh Văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của Quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh | 30 | 24 |
|
31. | Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã | 15 | 12 |
|
32. | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã | 30 | 18 |
|
33. | Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã tự giải thể | 15 | 12 |
|
34. | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã | 30 | 24 |
|
35. | Cho phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã | 40 | 32 |
|
E | Lĩnh vực công tác thanh niên (03 thủ tục) |
|
| |
36. | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong | 15 | 10,5 |
|
37. | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong | 15 | 10,5 |
|
38. | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong | 45 | 31,5 |
|
G | Lĩnh vực quản lý công chức, viên chức (05 thủ tục) |
| ||
39. | Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | 40 | 32 |
|
40. | Thi nâng ngạch công chức từ ngạch cán sự lên chuyên viên hoặc tương đương | 106 | 85 |
|
41. | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành cán bộ, công chức từ cấp huyện trở lên | 30 | 24 |
|
42. | Tuyển dụng nhân viên hợp đồng theo Nghị định số 68/NĐ-CP của Chính phủ | 06 | 04 |
|
43. | Phê duyệt kết quả tuyển dụng công chức cấp xã | 07 | 05 |
|
III. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (100 thủ tục) | ||||
A. | Lĩnh vực Văn hóa - Gia đình (53 thủ tục) |
|
| |
A.1 | Di sản văn hoá |
|
|
|
1. | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 15 | 12 |
|
2. | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương | 20 | 16 |
|
3. | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | 15 | 12 |
|
4. | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 | 24 |
|
5. | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 | 04 |
|
6. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 | 04 |
|
7. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 10 | 08 |
|
8. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 05 | 04 |
|
9. | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 30 | 24 |
|
10. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 50 | 40 |
|
11. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 50 | 40 |
|
12. | Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 30 | 24 |
|
13. | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 15 | 12 |
|
14. | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 | 04 |
|
A.2 | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
15. | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 | 04 |
|
16. | Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 05 | 04 |
|
17. | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | 05 | 04 |
|
18. | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 | 04 |
|
19. | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 04 | 03 |
|
20. | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | 15 | 12 |
|
21. | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | 07 | 06 |
|
A.3 | Văn hóa cơ sở |
|
|
|
22. | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | 07 | 06 |
|
23. | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | 10 | 08 |
|
24. | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | 10 | 08 |
|
25. | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng zôn | 15 | 05 |
|
26. | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 15 | 12 |
|
27. | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | 10 | 08 |
|
28. | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | 07 | 06 |
|
29. | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | 45 | 09 |
|
30. | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | 10 | 08 |
|
A.5 | Thư viện |
|
|
|
31. | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 10 | 08 |
|
A.6 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
|
32. | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | 07 | 06 |
|
33. | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | 07 | 06 |
|
34. | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 07 | 06 |
|
35. | Cấp giấy phép đưa tác phẩm từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | 07 | 06 |
|
36. | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 07 | 06 |
|
37. | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | 07 | 06 |
|
38. | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | 07 | 06 |
|
39. | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 07 | 06 |
|
A.7 | Gia đình |
|
|
|
40. | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 | 06 |
|
41. | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc bạo lực gia đình | 07 | 06 |
|
42. | Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 | 06 |
|
43. | Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 | 06 |
|
44. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 30 | 24 |
|
45. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 15 | 12 |
|
46. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 20 | 16 |
|
47. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 30 | 24 |
|
48. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 | 12 |
|
49. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 20 | 16 |
|
50. | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | 05 | 04 |
|
A.8 | Quảng cáo |
|
|
|
51. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 | 08 |
|
52. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 | 08 |
|
53. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 | 08 |
|
B. | Lĩnh vực thể dục, thể thao (22 thủ tục) |
|
| |
54. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 07 | 06 |
|
55. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | 07 | 06 |
|
56. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker | 07 | 06 |
|
57. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | 07 | 06 |
|
58. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | 07 | 06 |
|
59. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | 07 | 06 |
|
60. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | 07 | 06 |
|
61. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | 07 | 06 |
|
62. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | 07 | 06 |
|
63. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | 07 | 06 |
|
64. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | 07 | 06 |
|
65. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | 07 | 06 |
|
66. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | 07 | 06 |
|
67. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | 07 | 06 |
|
68. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | 07 | 06 |
|
69. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | 07 | 06 |
|
70. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | 07 | 06 |
|
71. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 05 | 04 |
|
72. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 | 04 |
|
73. | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 | 12 |
|
74. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | 07 | 05 |
|
75. | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 | 12 |
|
C. | Lĩnh vực du lịch (25 thủ tục) |
|
|
|
C.1 | Lữ hành |
|
|
|
76. | Công nhận điểm du lịch | 30 | 24 |
|
77. | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 10 | 08 |
|
78. | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 | 04 |
|
79. | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 | 04 |
|
80. | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 05 | 04 |
|
81. | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 05 | 04 |
|
82. | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 05 | 04 |
|
83. | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp nội dung hoạt động của văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên) | 13 | 10 |
|
84. | Điều chỉnh giấp phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 | 04 |
|
85. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 05 | 04 |
|
86. | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | 05 | 04 |
|
87. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 | 04 |
|
88. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 | 04 |
|
89. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 15 | 12 |
|
90. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 15 | 12 |
|
91. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 10 | 08 |
|
92. | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 | 08 |
|
93. | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 10 | 08 |
|
94. | Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 10 | 08 |
|
C.2 | Lưu trú du lịch |
|
|
|
95. | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 30 | 24 |
|
C.3 | Dịch vụ du lịch khác |
|
|
|
96. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 | 16 |
|
97. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 | 16 |
|
98. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 | 16 |
|
99. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 | 16 |
|
100. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 | 16 |
|
IV. SỞ NGOẠI VỤ (07 thủ tục) | ||||
A. | Lĩnh vực Công tác lãnh sự (06 thủ tục) |
|
| |
1. | Cho phép đoàn ra thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ | 4 | 3 |
|
2. | Cho phép đoàn ra thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Cao Bằng | 15 | 14 |
|
3. | Cho phép đoàn vào thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ | 4 | 3 |
|
4. | Cho phép đoàn vào thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Cao Bằng | 8 | 7 |
|
5. | Đề nghị cấp, gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ | 10 | 9 |
|
6. | Đề nghị cấp công hàm, xin thị thực | 4 | 3 |
|
B. | Lĩnh vực hợp tác quốc tế (01 thủ tục) |
|
| |
7. | Xin cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | 14 | 13 |
|
V. SỞ TÀI CHÍNH (02 thủ tục) | ||||
Lĩnh vực Quản lý giá | ||||
1. | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 05 | 04 |
|
2. | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 05 | 04 |
|
VI. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (47 thủ tục) | ||||
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||||
1. | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 40 | 32 |
|
2. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 | 15 |
|
3. | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông trung học | 40 | 32 |
|
4. | Giải thể trường phổ thông trung học | 20 | 16 |
|
5. | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 | 24 |
|
6. | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 | 12 |
|
7. | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 | 12 |
|
8. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 15 | 12 |
|
9. | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 40 | 30 |
|
10. | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | 60 | 42 |
|
11. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 | 15 |
|
12. | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | 40 | 30 |
|
13. | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | 40 | 30 |
|
14. | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 40 | 30 |
|
15. | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | 30 | 20 |
|
16. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 25 | 20 |
|
17. | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | 40 | 30 |
|
18. | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 15 | 12 |
|
19. | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 5 | 3 |
|
20. | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | 30 | 24 |
|
21. | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 30 | 24 |
|
22. | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục | 30 | 24 |
|
23. | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông | 15 | 10 |
|
24. | Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 25 | 20 |
|
25. | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 25 | 20 |
|
26. | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 | 12 |
|
27. | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 15 | 12 |
|
28. | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 20 | 16 |
|
29. | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 20 | 16 |
|
30. | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp.) | 20 | 16 |
|
31. | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 | 8 |
|
32. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 | 8 |
|
33. | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 | 8 |
|
34. | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 20 | 16 |
|
35. | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 20 | 16 |
|
36. | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 40 | 32 |
|
37. | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 20 | 16 |
|
38. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 | 16 |
|
39. | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 15 | 12 |
|
40. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 15 | 12 |
|
41. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 40 | 32 |
|
42. | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 | 16 |
|
43. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 | 16 |
|
44. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 40 | 32 |
|
45. | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 20 | 16 |
|
46. | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 | 16 |
|
47. | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 40 | 32 |
|
VII. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (34 thủ tục) | ||||
A. | Lĩnh vực đăng kiểm (02 thủ tục) |
|
|
|
1. | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng để khai thác sử dụng | 03 | 02 |
|
2. | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | 03 | 02 |
|
B. | Lĩnh vực đường bộ (27 thủ tục) |
|
|
|
3. | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 | 02 |
|
4. | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 | 02 |
|
5. | Cấp lại hoặc bổ sung giấy phép xe tập lái | 03 | 02 |
|
6. | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | 05 | 04 | Cắt giảm 01 ngày trong thời gian tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo và lập biên bản |
7. | Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 05 | 04 |
|
8. | Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | 10 | 08 |
|
9. | Cấp mới giấy phép lái xe | 10 | 08 |
|
10. | Cấp lại giấy phép lái xe do quá thời hạn sử dụng | 10 | 08 |
|
11. | Cấp lại giấy phép lái xe do bị mất (trường hợp giấy phép còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng) | 05 | 04 |
|
12. | Cấp lại giấy phép lái xe do bị mất (trường hợp giấy phép quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên) | 10 | 08 |
|
13. | Lập lại hồ sơ gốc đối với xe cơ giới đường bộ | 05 | 04 |
|
14. | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 05 | 04 |
|
15. | Đối giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 05 | 04 |
|
16. | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 05 | 04 |
|
17. | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài | 05 | 04 |
|
18. | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 05 | 04 |
|
19. | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô | Cấp mới: 05 Cấp lại: 30 | Cấp mới: 04 Cấp lại: 15 |
|
20. | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Camphuchia - Lào - Việt Nam (Giấy phép liên vận CLV) | 03 | 02 |
|
21. | Cấp giấy phép vận tải Việt -Trung cho xe công vụ | 03 | 02 |
|
22. | Cấp giấy phép vận tải Việt - Trung cho phương tiện kinh doanh vận tải đường bộ (loại A, B, C) | 03 | 02 |
|
23. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 15 | 10 |
|
24. | Cấp đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 03 | 02 |
|
25. | Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 30 | 15 |
|
26. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 03 | 02 |
|
27. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu trong cùng một tỉnh, thành phố | 10 | 06 |
|
28. | Cấp phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | 03 | 02 |
|
29. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu khác tỉnh, thành phố | 15 | 10 |
|
C. | Lĩnh vực đường thủy nội địa (05 thủ tục) |
|
|
|
30. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 03 | 02 |
|
31. | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | 03 | 02 |
|
32. | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | 05 | 04 |
|
33. | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 05 | 04 |
|
34. | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 03 | 02 |
|
VIII. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (26 thủ tục) | ||||
A. | Lĩnh vực môi trường (03 thủ tục) |
|
|
|
1. | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | 30 | 24 |
|
2. | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | 25 | 20 |
|
3. | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | 25 | 20 |
|
B. | Lĩnh vực tài nguyên nước (07 thủ tục) |
|
|
|
4. | Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 65 | 52 |
|
5. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 55 | 42 |
|
6. | Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 21 | 17 |
|
7. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 16 | 13 |
|
8. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 55 | 42 |
|
9. | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 08 | 06 |
|
10. | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | 25 | 20 |
|
C. | Lĩnh vực địa chất và khoáng sản (16 thủ tục) |
|
| |
11. | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 57 | 41 |
|
12. | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | - Đối với cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 115 ngày - Đối với điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: 40 ngày - Đối với cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 72 ngày | - Đối với cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 78 ngày - Đối với điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: 30 ngày - Đối với cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 51 ngày |
|
13. | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 112 | 100 |
|
14. | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 112 | 100 |
|
15. | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | 95 | 72 |
|
16. | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 50 | 40 |
|
17. | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 50 | 40 |
|
18. | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 50 | 40 |
|
19. | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | 50 | 40 |
|
20. | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 50 | 40 |
|
21. | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 50 | 40 |
|
22. | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 108 | 84 |
|
23. | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 35 | 27 |
|
24. | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 20 | 14 |
|
25. | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 20 | 14 |
|
26. | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 190 | 95 |
|
IX. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (34 thủ tục) | ||||
A. | Lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ (16 thủ tục) |
| ||
1. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 15 | 10 |
|
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 07 |
|
3. | Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 07 |
|
4. | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 | 10 |
|
5. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 07 |
|
6. | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 07 |
|
7. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 15 | 10 |
|
8. | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | 30 | 20 |
|
9. | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | 30 | 20 |
|
10. | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 10 | 05 |
|
11. | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 10 | 05 |
|
12. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 15 | 10 |
|
13. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 07 | 03 |
|
14. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 15 | 13 |
|
15. | Hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, hoàn thiện công nghệ | 20 | 16 |
|
16. | Hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
|
|
|
| * Đối với hỗ trợ hợp đồng chuyển giao công nghệ | 20 | 16 |
|
| * Đối với hỗ trợ hoạt động tư vấn, xây dựng, thiết lập và đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ | 10 | 05 |
|
B | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (03 thủ tục) |
|
| |
17 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 01 | 20 |
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 15 | 10 |
|
19 | Hỗ trợ đăng ký quyền sở hữu công nghiệp | 15 | 08 |
|
C | Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân (07 thủ tục) |
|
| |
20 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). | 30 | 20 |
|
21 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 30 | 15 |
|
22 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). | 10 | 07 |
|
23 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). | 10 | 07 |
|
24 | Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | 10 | 07 |
|
25 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). | 10 | 08 |
|
26 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 05 | 03 |
|
D | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (08 thủ tục) |
| ||
27 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | 03 | 02 |
|
28 | Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 05 | 03 |
|
29 | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 05 | 03 |
|
30 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | - Hồ sơ không đầy đủ: 03 ngày (thông báo bổ sung hồ sơ). - Hồ sơ đầy đủ: 05 ngày | - Hồ sơ không đầy đủ: 02 ngày (thông báo bổ sung hồ sơ). - Hồ sơ đầy đủ: 03 ngày |
|
31 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | - Hồ sơ không đầy đủ: 03 ngày (thông báo bổ sung hồ sơ). - Hồ sơ đầy đủ: 05 ngày | - Hồ sơ không đầy đủ: 02 ngày (thông báo bổ sung hồ sơ). - Hồ sơ đầy đủ: 03 ngày |
|
32 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | - Hồ sơ không đầy đủ: 03 ngày (thông báo bổ sung hồ sơ). - Hồ sơ đầy đủ: 05 ngày | - Hồ sơ không đầy đủ: 02 ngày (thông báo bổ sung hồ sơ). - Hồ sơ đầy đủ 03 ngày |
|
33 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | - Hồ sơ không đầy đủ: 03 ngày (thông báo bổ sung hồ sơ). - Hồ sơ đầy đủ: 05 ngày | - Hồ sơ không đầy đủ: 02 ngày (thông báo bổ sung hồ sơ). - Hồ sơ đầy đủ: 03 ngày |
|
34 | Hỗ trợ hoạt động nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm | 15 | 08 |
|
X. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (40 thủ tục) | ||||
A. | Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (25 thủ tục) |
| ||
1. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 | 02 |
|
2. | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
|
| 2.1 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp | 03 | 02 |
|
| 2.2 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp | 03 | 02 |
|
| 2.3 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 03 | 02 |
|
| 2.4 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 03 | 02 |
|
| 2.5 Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp | 03 | 02 |
|
| 2.6 Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 | 02 |
|
| 2.7 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 | 02 |
|
| 2.8 Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 03 | 02 |
|
| 2.9 Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 03 | 02 |
|
3 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
|
| 3.1 Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | 03 | 02 |
|
| 3.2 Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 03 | 02 |
|
| 3.3 Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | 03 | 02 |
|
| 3.4 Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 | 02 |
|
| 3.5 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 03 | 02 |
|
4 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 | 02 |
|
5 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
|
|
| 5.1 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 | 02 |
|
| 5.2 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 | 02 |
|
| 5.3 Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 | 02 |
|
| 6.4 Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 | 02 |
|
6 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 03 | 02 |
|
| 6.1 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 | 02 |
|
| 6.2 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 | 02 |
|
| 6.3 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 | 02 |
|
7 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 03 | 02 |
|
8 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 03 | 02 |
|
9 | Bán doanh nghiệp tư nhân | 03 | 02 |
|
10 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
|
|
| 10.1. Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 | 02 |
|
| 10.2. Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 | 02 |
|
| 10.3. Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần | 03 | 02 |
|
11 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
|
|
| 11.1. Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 | 02 |
|
| 11.2. Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 | 02 |
|
| 11.3. Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần | 03 | 02 |
|
| 11.4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách | 03 | 02 |
|
12 | Hợp nhất doanh nghiệp |
|
|
|
| 12.1. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 | 02 |
|
| 12.2. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 | 02 |
|
| 12.3. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần | 03 | 02 |
|
13 | Sáp nhập doanh nghiệp |
|
|
|
| 13.1.Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 | 02 |
|
| 13.2. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 | 02 |
|
| 13.3. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần | 03 | 02 |
|
14 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | 03 | 02 |
|
15 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 | 02 |
|
16 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 | 02 |
|
17 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | 03 | 02 |
|
18 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 03 | 02 |
|
19 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | 03 | 02 |
|
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 03 | 02 |
|
21 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
|
|
| 21.1. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 03 | 02 |
|
| 21.2 Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | 03 | 02 |
|
22 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 | 02 |
|
23 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 | 02 |
|
24 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 | 02 |
|
25 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | 03 | 02 |
|
B. | Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (12 thủ tục) |
|
| |
26 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 15 | 10 |
|
27 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 10 | 05 |
|
28 | Giãn tiến độ đầu tư | 15 | 10 |
|
29 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 05 | 03 |
|
30 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. | 15 | 10 |
|
31 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 15 | 10 |
|
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 | 03 |
|
33 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 | 02 |
|
34 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 | 10 |
|
35 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 | 10 |
|
36 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 30 | 25 |
|
37 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | 15 | 10 |
|
C. | Lĩnh vực đấu thầu (03 thủ tục) |
|
|
|
38 | Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư (dự án nhóm A do cấp tỉnh quản lý) | 45 | 40 |
|
39 | Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư (dự án nhóm B, C do cấp tỉnh quản lý) | Dự án nhóm A: 30 Dự án nhóm B: 20 | Dự án nhóm A: 26 Dự án nhóm B: 18 |
|
40 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 25 | 20 | Cắt giảm 05 ngày trong thời gian thẩm định |
XI. SỞ XÂY DỰNG (02 thủ tục) | ||||
Lĩnh vực quản lý công trình xây dựng | ||||
1 | Cấp GPXD đối với các công trình xây dựng cấp I, cấp II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (trừ công trình thuộc thẩm quyền Ban quản lý khu kinh tế tỉnh cấp GPXD); công trình thuộc dự án (trừ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình từ cấp III trở xuống); di dời công trình; công trình nằm trên địa bàn của hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên; công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trên đường phố chính trong đô thị Thành phố Cao Bằng (đối với giấy phép xây dựng công trình) | 30 | 20 |
|
2 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng (đối với trường hợp điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình) | 30 | 20 |
|
XII. SỞ Y TẾ (123 thủ tục) | ||||
A | Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh (69 thủ tục) |
|
| |
1. | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | 24 |
|
2. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | 24 |
|
3. | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | 24 |
|
4. | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | 24 |
|
5. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | 24 |
|
6. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | 24 |
|
7. | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. | 60 | 48 |
|
8. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | 45 | 36 |
|
9. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | 45 | 36 |
|
10. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | 45 | 36 |
|
11. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | 45 | 36 |
|
12. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | 45 | 36 |
|
13. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 | 36 |
|
14. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 | 36 |
|
15. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. | 45 | 36 |
|
16. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | 45 | 36 |
|
17. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 45 | 36 |
|
18. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 45 | 36 |
|
19. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | 45 | 36 |
|
20. | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | 10 | 08 |
|
21. | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) | 10 | 08 |
|
22. | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 45 | 36 |
|
23. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | 45 | 36 |
|
24. | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 15 | 12 |
|
25. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | - Đối với bệnh viện: 60 ngày. - Đối với các hình thức tổ chức khác: 45 ngày. | - Đối với bệnh viện: 48 ngày. - Đối với các hình thức tổ chức khác: 36 ngày. |
|
26. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Đối với bệnh viện: 60 ngày; - Đối với các hình thức tổ chức khác: 45 ngày. | - Đối với bệnh viện: 48 ngày, - Đối với các hình thức tổ chức khác: 36 ngày. |
|
27. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Đối với bệnh viện: 60 ngày; - Đối với các hình thức tổ chức khác: 45 ngày. | - Đối với bệnh viện: 48 ngày; - Đối với các hình thức tổ chức khác: 36 ngày. |
|
28. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Đối với bệnh viện: 60 ngày; - Đối với các hình thức tổ chức khác: 45 ngày. | - Đối với bệnh viện: 48 ngày, - Đối với các hình thức tổ chức khác: 36 ngày. |
|
29. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | - Đối với bệnh viện: 60 ngày; - Đối với các hình thức tổ chức khác: 45 ngày. | - Đối với bệnh viện: 48 ngày; - Đối với các hình thức tổ chức khác: 36 ngày. |
|
30. | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại khoản 3 điều 2 thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | 10 | 08 |
|
31. | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | 20 | 18 |
|
32. | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 20 | 18 |
|
33. | Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 | 18 |
|
34. | Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 | 18 |
|
35. | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 20 | 18 |
|
36. | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 20 | 18 |
|
37. | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | 24 |
|
38. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | 24 |
|
39. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | 24 |
|
40. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa | 45 | 36 |
|
41. | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã | 45 | 36 |
|
42. | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 | 36 |
|
43. | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. | 10 | 08 |
|
44. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. | 10 | 08 |
|
45. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. | 10 | 08 |
|
46. | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 10 | 8 |
|
47. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 | 35 |
|
48. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 | 35 |
|
49. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 | 35 |
|
50. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 | 35 |
|
51. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | 45 | 35 |
|
52. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | 45 | 35 |
|
53. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | 45 | 35 |
|
54. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 45 | 35 |
|
55. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 45 | 35 |
|
56. | Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 45 | 35 |
|
57. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | - 60 ngày đối với bệnh viện - 45 ngày đối với cơ sở khám, chữa bệnh khác tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | - 48 ngày đối với bệnh viện - 35 ngày đối với cơ sở khám, chữa bệnh khác |
|
58. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | - 60 ngày đối với bệnh viện - 45 ngày đối với cơ sở khám, chữa bệnh khác tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | - 48 ngày đối với bệnh viện - 35 ngày đối với cơ sở khám, chữa bệnh khác |
|
59. | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | - 60 ngày đối với bệnh viện - 45 ngày đối với cơ sở khám, chữa bệnh khác tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | - 48 ngày đối với bệnh viện - 35 ngày đối với cơ sở khám, chữa bệnh khác |
|
60. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. | - 60 ngày đối với bệnh viện - 45 ngày đối với cơ sở khám, chữa bệnh khác tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | - 48 ngày đối với bệnh viện - 35 ngày đối với cơ sở khám, chữa bệnh khác |
|
61. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 | 8 |
|
62. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất và hư hỏng | 05 | 03 |
|
63. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 10 | 08 |
|
64. | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | 30 | 20 |
|
65. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 35 | 28 |
|
66. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 20 | 16 |
|
67. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 20 | 16 |
|
68. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 20 | 16 |
|
69. | Cấp lại Giấy chứng nhận lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 07 | 04 |
|
B | Lĩnh vực Y tế dự phòng (12 thủ tục) |
|
| |
70. | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 07 | 05 |
|
71. | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 07 | 05 |
|
72. | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 17 | 13 |
|
73. | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 7 | 5 |
|
74. | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng chống HIV/AIDS | 10 | 08 |
|
75. | Thủ tục Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 05 | 03 |
|
76. | Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 05 | 03 |
|
77. | Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 05 | 03 |
|
78. | Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 05 | 03 |
|
79. | Thủ tục Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 03 | 01 |
|
80. | Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 10 | 08 |
|
81. | Thủ tục Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 15 | 12 |
|
C. | Lĩnh vực giám định y khoa (20 thủ tục) |
|
| |
82. | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 | 21 |
|
83. | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 | 21 |
|
84. | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội hoặc người đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp hằng tháng; giám định để thực hiện chế độ tử tuất; giám định đối với người lao động đã nghỉ hưu hoặc đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm mắc bệnh nghề nghiệp | 30 | 21 |
|
85. | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 | 21 |
|
86. | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 | 21 |
|
87. | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 | 21 |
|
88. | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 | 21 |
|
89. | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm chất độc hóa học quy định tại điều 38 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 45 | 32 |
|
90. | Khám giám định y khoa đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 45 | 32 |
|
91. | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | 30 | 21 |
|
92. | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 30 | 21 |
|
93. | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 30 | 21 |
|
94. | Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | 30 | 21 |
|
95. | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | 30 | 21 |
|
96. | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. | 30 | 21 |
|
97. | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. | 30 | 21 |
|
98. | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm Giám định y khoa thuộc Bộ giao thông vận tải thực hiện | 30 | 21 |
|
99. | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thực hiện | 40 | 28 |
|
100. | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện | 40 | 28 |
|
101. | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện | 40 | 28 |
|
D. | Lĩnh vực Dược (22 thủ tục) |
|
|
|
102. | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | 30 | 24 |
|
103. | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | 10 | 08 |
|
104. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 20 | 16 |
|
105. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 05 | 04 |
|
106. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (Trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 10 | 08 |
|
107. | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 10 | 08 |
|
108. | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 30 | 24 |
|
109. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 30 | 24 |
|
110. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - Đối với trường hợp mất, hỏng: 20 ngày - Đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược: 07 ngày | - Đối với trường hợp mất, hỏng: 16 ngày - Đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược: 05 ngày |
|
111. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 20 | 16 |
|
112. | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 05 | 04 |
|
113. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | 24 |
|
114. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ; | 95 | 76 |
|
115. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế | 30 | 24 |
|
116. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | 24 |
|
117. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 30 | 24 |
|
118. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 07 | 05 |
|
119. | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 07 | 05 |
|
120. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 07 | 05 |
|
121. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 15 | 12 |
|
122. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 | 07 |
|
123. | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 07 | 05 |
|
XIII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (39 thủ tục) | ||||
A | Lĩnh vực lâm nghiệp (09 thủ tục) |
|
|
|
1. | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống | 10 | 05 |
|
2. | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con | 10 | 05 |
|
3. | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) | 15 | 05 |
|
4. | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) | 35 | 20 |
|
5. | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 35 | 25 |
|
6. | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 20 | 15 |
|
7. | Giao rừng cho tổ chức | 36 | 30 |
|
8. | Cho thuê rừng cho tổ chức | 36 | 30 |
|
9. | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh) | 24 | 20 |
|
B. | Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (03 thủ tục) |
| ||
10. | Công nhận làng nghề | 45 | 39 | Cắt giảm 6 ngày thực hiện tại Sở NN&PTNT |
11. | Công nhận nghề truyền thống | 30 | 24 |
|
12. | Công nhận làng nghề truyền thống | 30 | 24 |
|
C. | Lĩnh vực trồng trọt (04 thủ tục) |
|
|
|
13. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | 20 | 14 |
|
14. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | 20 | 14 |
|
15. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 10 | 07 |
|
16. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 05 | 03 |
|
D | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (06 thủ tục) |
| ||
17. | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu | 23 | 19 |
|
18. | Xác định lại nội dung quảng cáo thực phẩm | 23 | 19 |
|
19. | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | 03 | 02 |
|
20. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm sản | 18 | 15 |
|
21. | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) | 18 | 15 |
|
22. | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | 05 | 04 |
|
Đ | Lĩnh vực quản lý xây dựng công trình (04 thủ tục) |
|
| |
23. | Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh (đối với dự án sử dụng nước ngân sách) | 20 | 15 | Cắt giảm thời gian thẩm định đối với dự án nhóm C |
24. | Thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh hoặc thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh trường hợp thiết kế 1 bước (đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và vốn khác) | 20 | 15 | Cắt giảm thời gian thẩm định đối với dự án nhóm B |
25. | Thẩm định thiết kế dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (thiết kế sau thiết kế cơ sở) | 30 | 25 | Cắt giảm thời gian thẩm định đối với công trình cấp II, cấp III |
26. | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | 10 | 8 |
|
E. | Lĩnh vực thủy sản (03 thủ tục) |
|
|
|
27. | Kiểm tra chất lượng giống Thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) | 01 | 0,5 |
|
28. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | 3 | 01 |
|
29. | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai | 15 | 07 |
|
G | Lĩnh vực thủy lợi (04 thủ tục) |
|
|
|
30. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động: Xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải) | 15 | 11 |
|
31. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng (Đối với các hoạt động: Xây dựng công trình mới hoặc nâng cấp công trình đã có; Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng; Xây dựng các công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống cấp thoát nước) | 15 | 11 |
|
32. | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh | 30 | 25 |
|
33. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước vào hệ thống công trình thủy lợi thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15 | 11 |
|
H | Lĩnh vực thú y (06 thủ tục) |
|
|
|
34. | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 15 | 11 |
|
35. | Thủ tục kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ; triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | 03 | 01 |
|
36. | Cấp chứng chỉ hành nghề Thú y | 05 | 03 |
|
37. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 05 | 02 |
|
38. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 05 | 02 |
|
39. | Gia hạn chứng chỉ hành nghề Thú y | 03 | 01 |
|
XIV. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH (48 thủ tục) | ||||
A. | Lĩnh vực đầu tư (19 thủ tục) |
|
|
|
1. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. BQL | 15 | 07 |
|
2. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương |
|
|
|
| 2.1 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. | 37 | 26 |
|
| 2.2 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. | 65 | 53 |
|
3. | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL | 03 | 02 |
|
4. | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). BQL | 10 | 05 |
|
5. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. BQL | 26 | 16 |
|
6. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ Tướng Chính phủ. BQL | 60 | 47 |
|
7. | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
|
|
| 7.1 Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 10 | 05 |
|
| 7.2 Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. | 41 | 30 |
|
| 7.3 Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 60 | 37 |
|
8. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. BQL | 15 | 07 |
|
9. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. | 15 | 07 |
|
10. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL | 05 | 03 |
|
11. | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL | 03 | 02 |
|
12. | Giãn tiến độ đầu tư. BQL | 15 | 07 |
|
13. | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL | 15 | 07 |
|
14. | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL | 15 | 07 |
|
15. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. BQL | 03 | 02 |
|
16. | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư. BQL | 05 | 03 |
|
17. | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. BQL | 30 | 15 |
|
18. | Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL |
|
|
|
| 18.1 Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. (đối với dự án Quyết định chủ trương của UBND tỉnh) | 35 | 24 |
|
| 18.2 Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. (đối với dự án Quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ) | 65 | 53 |
|
19. | Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
| 19.1 Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án Quyết định chủ trương của UBND tỉnh) | 26 | 16 |
|
| 19.2 Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án Quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ) | 60 | 37 |
|
B | Lĩnh vực xây dựng (02 thủ tục) |
|
|
|
20. | Cấp GPXD đối với các công trình từ cấp III trở xuống thuộc dự án liên quan đến hoạt động đầu tư và sản xuất kinh doanh của các nhà đầu tư xây dựng trong khu công nghiệp và các khu chức năng trong khu kinh tế (khu phi thuế quan, các khu vực cửa khẩu, khu chức năng đặc thù khác) được giao quản lý. BQL | 30 | 15 |
|
21. | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với các công trình từ cấp III trở xuống thuộc thẩm quyền Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh cấp GPXD. BQL | - 30 ngày đối với điều chỉnh GPXD; - 10 ngày đối với Gia hạn, cấp lại GPXD. | - 15 ngày đối với điều chỉnh GPXD; - 07 ngày đối với Gia hạn, cấp lại GPXD |
|
C. | Lĩnh vực quy hoạch xây dựng (03 thủ tục) |
|
| |
22. | Giới thiệu địa điểm xây dựng và tuyến xây dựng công trình. BQL | 20 | 15 |
|
23. | Chấp thuận Tổng mặt bằng quy hoạch và kiến trúc công trình. BQL | 10 | 07 |
|
24. | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ cấp Giấy phép quy hoạch. BQL | 45 | 30 |
|
D. | Lĩnh vực đất đai (03 thủ tục) |
|
|
|
25. | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức kinh tế, doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong Khu kinh tế | 30 | 15 |
|
26. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức kinh tế, doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong Khu kinh tế | 20 | 15 |
|
27. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức kinh tế, doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong Khu kinh tế | 20 | 15 |
|
Đ. | Lĩnh vực quản lý công sản (02 thủ tục) |
|
| |
28. | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | 15 | 07 |
|
29. | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | 15 | 07 |
|
E. | Lĩnh vực việc làm (02 thủ tục) |
|
|
|
30. | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. BQL | 07 | 05 |
|
31. | Xác nhận người lao động nước ngoài làm việc tại khu kinh tế không thuộc diện cấp giấy phép lao động. BQL | 03 | 02 |
|
G. | Lĩnh vực thương mại quốc tế (05 thủ tục) |
|
| |
32. | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. BQL | 07 | 05 |
|
33. | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. BQL | 05 | 03 |
|
34. | Điều chỉnh, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. BQL | 05 | 03 |
|
35. | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. BQL | 05 | 03 |
|
36. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép. BQL | 05 | 03 |
|
H. | Lĩnh vực lưu thông hàng hoá trong nước (12 thủ tục) |
| ||
37. | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. BQL | 10 | 08 |
|
38. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. BQL | 10 | 08 |
|
39. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. BQL | 10 | 08 |
|
40. | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. BQL | 15 | 10 |
|
41. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. BQL | 15 | 10 |
|
42. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. BQL | 15 | 10 |
|
43. | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. BQL | 10 | 08 |
|
44. | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. BQL | 10 | 08 |
|
45. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. BQL | 10 | 08 |
|
46. | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. BQL | 15 | 10 |
|
47. | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. BQL | 15 | 10 |
|
48. | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. BQL | 15 | 10 |
|
PHẦN II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết theo quy định (ngày) | Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm (ngày) | Ghi chú |
I. NGÀNH TƯ PHÁP (12 thủ tục) | ||||
A. | Lĩnh vực hộ tịch (10 thủ tục) |
|
|
|
1 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 | 10 |
|
2 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 | 10 |
|
3 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 | 10 |
|
4 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | - Đối với đăng ký giám hộ cử: 05 ngày; - Đối với đăng ký giám hộ đương nhiên: 03 ngày | - Đối với đăng ký giám hộ cử: 03 ngày; - Đối với đăng ký giám hộ đương nhiên: 02 ngày |
|
5 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 | 10 |
|
6 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 | 10 |
|
7 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 05 | 03 |
|
8 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 | 03 |
|
9 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 05 | 03 |
|
10 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 05 | 03 |
|
B. | Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật (02 thủ tục) |
|
| |
11 | Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện | 05 | 03 |
|
12 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện | 05 | 03 |
|
II. NGÀNH NỘI VỤ (07 thủ tục) | ||||
A. | Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo (03 thủ tục) |
|
| |
1 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 25 | 20 |
|
2 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 | 20 |
|
3 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 | 20 |
|
B. | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (04 thủ tục) |
|
| |
4 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 30 | 21 |
|
5 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 30 | 21 |
|
6 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đối ngoại | 30 | 21 |
|
7 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | 30 | 21 |
|
III. NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (06 thủ tục) | ||||
Lĩnh vực lâm nghiệp | ||||
1 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | 03 | 02 |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | 05 | 04 |
|
3 | Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | 03 | 02 |
|
4 | Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | 05 | 04 |
|
5 | Đóng dấu búa kiểm lâm | 10 | 08 |
|
6 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | 23 | 20 |
|
IV. NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (01 thủ tục) | ||||
Lĩnh vực tài nguyên nước | ||||
1 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | 40 | 32 |
|
V. NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (33 thủ tục) | ||||
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | ||||
1 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 40 | 32 |
|
2 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 20 | 14 |
|
3 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học | 40 | 32 |
|
4 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 20 | 16 |
|
5 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng | 15 | 12 |
|
6 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 40 | 32 |
|
7 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 | 15 |
|
8 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở | 40 | 32 |
|
9 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 20 | 16 |
|
10 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | 30 | 24 |
|
11 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập. | 30 | 24 |
|
12 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập | 35 | 28 |
|
13 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục | 30 | 24 |
|
14 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập | 35 | 28 |
|
15 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập | 10 | 8 |
|
16 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 40 | 28 |
|
17 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 5 | 3 |
|
18 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 15 | 12 |
|
19 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | 15 | 10 |
|
20 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | 78 | 63 |
|
21 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi | 80 | 64 |
|
22 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 20 | 16 |
|
23 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 30 | 24 |
|
24 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 20 | 12 |
|
25 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 45 | 36 |
|
26 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 20 | 16 |
|
27 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 40 | 32 |
|
28 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 | 16 |
|
29 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 15 | 12 |
|
30 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 35 | 28 |
|
31 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 30 | 24 |
|
32 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 35 | 28 |
|
33 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | 10 | 8 |
|
VI. NGÀNH XÂY DỰNG (02 thủ tục) | ||||
Lĩnh vực quản lý công trình xây dựng | ||||
1 | Cấp Giấy phép xây dựng (GPXD) đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã; trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa, điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng chi tiết được duyệt thuộc địa bàn quản lý (trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh) | 30 | 20 |
|
2 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã; trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa, điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng chi tiết được duyệt thuộc địa bàn quản lý (trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh) (đối với trường hợp điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình) | 30 | 20 |
|
PHẦN III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết theo quy định (ngày) | Thời hạn giải quyết sau khi cắt giảm (ngày) | Ghi chú |
I. NGÀNH TƯ PHÁP (22 thủ tục) | ||||
A. | Lĩnh vực hộ tịch (12 thủ tục) |
|
|
|
1 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc (trường hợp xác minh thì không quá 08 ngày làm việc) | 02 ngày làm việc (trường hợp xác minh thì không quá 06 ngày làm việc) |
|
2 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc (trường hợp xác minh thì không quá 08 ngày làm việc) | 02 ngày làm việc (trường hợp xác minh thì không quá 06 ngày làm việc) |
|
3 | Đăng ký khai sinh lưu động | 05 | 03 |
|
4 | Đăng ký kết hôn lưu động | 05 | 03 |
|
5 | Đăng ký khai tử lưu động | 05 | 03 |
|
6 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 03 ngày làm việc (trường hợp xác minh thì không quá 08 ngày làm việc) | 02 ngày làm việc (trường hợp xác minh thì không quá 06 ngày làm việc) |
|
7 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 07 ngày làm việc (trường hợp xác minh thì không quá 12 ngày làm việc) | 05 ngày làm việc (trường hợp xác minh thì không quá 09 ngày làm việc) |
|
8 | Đăng ký giám hộ | 03 | 02 |
|
9 | Đăng ký lại khai sinh | 05 ngày làm việc (trường hợp xác minh không quá 13 ngày làm việc) | 03 ngày làm việc (trường hợp xác minh không quá 10 ngày làm việc |
|
10 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc (trường hợp xác minh không quá 13 ngày làm việc) | 03 ngày làm việc (trường hợp xác minh không quá 10 ngày làm việc |
|
11 | Đăng ký lại kết hôn | 05 | 03 |
|
12 | Đăng ký lại khai tử | 05 ngày làm việc (trường hợp xác minh không quá 10 ngày làm việc) | 03 ngày làm việc (trường hợp xác minh không quá 07 ngày làm việc |
|
B. | Lĩnh vực nuôi con nuôi (04 thủ tục) |
|
|
|
13 | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước | 30 | 20 |
|
14 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 05 | 03 |
|
15 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 30 | 24 |
|
16 | Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế | 15 | 10 |
|
C. | Lĩnh vực hòa giải (04 thủ tục) |
|
|
|
17 | Bầu hòa giải viên | 05 | 03 |
|
18 | Bầu tổ trưởng tổ hòa giải | 05 | 03 |
|
19 | Thôi làm hòa giải viên | 05 | 03 |
|
20 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 08 | 05 |
|
D. | Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 thủ tục) |
|
| |
21 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 05 | 03 |
|
22 | Miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật | 05 | 03 |
|
II. NGÀNH NỘI VỤ (08 thủ tục) | ||||
A. | Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo (06 thủ tục) |
|
| |
1. | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 15 | 12 |
|
2. | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 15 | 12 |
|
3. | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 20 | 16 |
|
4. | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 15 | 12 |
|
5. | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 15 | 12 |
|
6. | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 20 | 16 |
|
B. | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (02 thủ tục) |
|
| |
7. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 15 | 12 |
|
8. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 15 | 12 |
|
III. NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (04 thủ tục) | ||||
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | ||||
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 25 | 20 |
|
2 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 25 | 20 |
|
3 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 20 | 16 |
|
4 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 25 | 20 |
|
Tổng: 707 thủ tục hành chính
Trong đó:
+ Cấp tỉnh: 612 thủ tục
+ Cấp huyện: 61 thủ tục
+ Cấp xã: 34 thủ tục
- 1 Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết tại sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết tại sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang