- 1 Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 7 Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 8 Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 995/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 06 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 02 thủ tục hành chính.
- Thay thế: 13 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, 02, 03, 04, 06, 08, 12, 13, 14, 15 Mục I Phần A; số thứ tự 22, 23, 24 Mục II Phần A) tại Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021; 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, 02 Mục II Phần B) tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 và 30 thủ tục hành chính (số thứ tự 01 đến 13 Điểm 2 Mục I Phần A; số thứ tự 01 đến 13 Mục IV Phần A; số thứ tự 01, 02 Mục V Phần A; số thứ tự 01, 02 Mục VI Phần A) tại Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính số thứ tự 26 Mục II Phần A tại danh mục kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | ||||||
1 | 1.010927 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tình Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022. |
2 | 1.010928 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP - Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Thay thế: 13 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, 02, 03, 04, 06, 08, 12, 13, 14, 15 Mục I Phần A; số thứ tự 22, 23, 24 Mục II Phần A) tại Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021; 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, 02 Mục II Phần B) tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 và 30 thủ tục hành chính (số thứ tự 01 đến 13 Điểm 2 Mục I Phần A; số thứ tự 01 đến 13 Mục IV Phần A; số thứ tự 01, 02 Mục V Phần A; số thứ tự 01, 02 Mục VI Phần A) tại Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||
1 | 1.010801 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 |
Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc | ||||||
Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày | ||||||
2 | 1.010802 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ : 12 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 17 ngày | ||||||
3 | 1.010807 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | 84 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
4 | 1.010808 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 17 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
5 | 1.010809 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | 12 ngày đối với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
29 ngày đối với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật | ||||||
6 | 1.010813 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | 10 ngày làm việc | - Trung tâm Điều dưỡng Người có công 04 Trần Quang Diệu, phường 10, thành phố Đà Lạt | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
7 | 1.010822 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | 12 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
8 | 1.010823 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | 12 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
9 | 1.010826 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 24 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
10 | 1.010827 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 24 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
11 | 1.010828 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 12 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
12 | 1.010806 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 104 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | ||||||
1 | 1.000243 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 16 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP - Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH |
2 | 2.000099 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP - Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH |
3 | 1.000234 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP - Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH |
4 | 1.000266 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP - Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH |
5 | 1.000031 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 03 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP - Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH |
6 | 2.000189 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP - Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH |
7 | 1.000389 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc Trường hợp đổi tên doanh nghiệp: 03 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP - Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH |
8 | 1.000160 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 16 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP - Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH |
9 | 1.000138 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP - Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH |
10 | 1.000167 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối vón trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP - Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH |
11 | 1.000154 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. | 07 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, Thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP - Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH |
12 | 1.000553 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 15 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP - Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH |
13 | 1.000530 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 03 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP - Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH |
14 | 1.000509 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 16 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP - Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH |
15 | 1.000482 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP - Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG 03 CẤP: XÃ - HUYỆN - TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||
1 | 1.010816 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 96 ngày đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
89 ngày đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng | ||||||
31 ngày đối với trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ | ||||||
2 | 1.010829 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Trường hợp chưa được hỗ trợ: 10 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày - UBND cấp xã: 01 ngày - Phòng Lao động - TB&XH: 01 ngày - Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 02 ngày - Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
Trường hợp đã được hỗ trợ: 10 ngày làm việc - Phòng Lao động - TB&XH: 04 ngày - UBND cấp xã: 01 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 02 ngày - Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 02 ngày - Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | |||||
3 | 1.010830 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 09 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 06 ngày - UBND cấp xã: 01 ngày - Phòng Lao động - TB&XH: 01 ngày - Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
4 | 1.010803 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 24 ngày - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc - Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
5 | 1.010804 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 24 ngày - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc - Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
6 | 1.010805 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 24 ngày - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc - Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
7 | 1.010810 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | 204 ngày đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
207 ngày đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương | ||||||
Trên 207 ngày đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương | ||||||
8 | 1.010812 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 17 ngày làm việc - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc - Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
9 | 1.010817 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 96 ngày - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc - Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc - Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
10 | 1.010818 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 24 ngày - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc - Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
11 | 1.010819 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 24 ngày - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc - Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
12 | 1.010820 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 24 ngày - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc - Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
13 | 1.010824 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 24 ngày đối với trợ cấp một lần và mai táng |
|
|
|
31 ngày đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hàng tháng | ||||||
43 ngày đối với trợ cấp tuất hàng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng | ||||||
14 | 1.010825 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 24 ngày - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc - Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN - CẤP TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||
1 | 1.010811 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 42 ngày - Phòng Lao động - TB&XH: 22 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
2 | 1.010821 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý | - Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an |
VI. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP XÃ - CẤP TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||
1 | 1.010814 | Cấp bổ sung hoặc cấp lai giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 17 ngày - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc Sở Lao động TB&XH: 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
2 | 1.010815 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 37 ngày - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc - Cơ quan có thẩm quyền: 20 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính số thứ tự 26 Mục II Phần A tại danh mục kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | ||||
1 | 1.000523 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- 1 Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 6 Quyết định 664/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp
- 7 Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu