Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 996/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 3 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ PHÚ THỌ, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 2)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Phú Hà; Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 25/06/2018 và Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Phú Hà giai đoạn I, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ;

Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao chủ đầu tư dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Phú Hà giai đoạn I;

Căn cứ Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 20/03/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ (lần 1);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 219/TTr-TNMT ngày 24/5/2024),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Phú Thọ với các nội dung chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất

- Điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp là 3.593,27 ha, giảm 0,23 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Cụ thể:

+ Điều chỉnh diện tích đất trồng lúa là 988,94 ha, giảm 0,69 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt (Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 584,78 ha, giảm 0,69 ha).

+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây hàng năm khác là 692,13 ha, tăng 0,21 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây lâu năm là 1.164,59 ha, tăng 0,21 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

+ Điều chỉnh diện tích đất rừng sản xuất là 529,93 ha, tăng 0,32 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

+ Điều chỉnh diện tích đất nuôi trồng thuỷ sản là 188,39 ha, giảm 0,28 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Điều chỉnh diện tích đất phi nông nghiệp là 2.897,32 ha, tăng 0,18 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Cụ thể:

+ Điều chỉnh diện tích đất khu công nghiệp là 348,37 ha, giảm 0,11 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

+ Điều chỉnh diện tích đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là 1.151,46 ha, tăng 0,19 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. (Trong đó: Đất giao thông là 845,34 ha, tăng 0,09 ha; Đất thủy lợi là 146,74 ha, giảm 0,01 ha; Đất xây dựng cơ sở văn hóa là 2,67 ha, tăng 0,01 ha; Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng là 47,44 ha, tăng 0,10 ha).

+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại nông thôn là: 448,27 ha, tăng 0,10 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Điều chỉnh diện tích đất chưa sử dụng là 29,37 ha, tăng 0,05 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Các chỉ tiêu khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của UBND thị xã Phú Thọ đã được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt.

 

PHỤ BIỂU 01:

CHỈ TIÊU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích điều chỉnh KH2024 lần 1 (ha)

Diện tích điều chỉnh KH2024 lần 2 (ha)

So sánh tăng (+), giảm (-) (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

I

LOẠI ĐẤT

 

6.520,15

6.519,96

0,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.593,50

3.593,27

-0,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

989,63

988,94

-0,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 585,47

 584,78

 -0,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

691,92

692,13

0,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.164,38

1.164,59

0,21

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

529,61

529,93

0,32

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 -

 -

 -

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

188,67

188,39

-0,28

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

29,29

29,29

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.897,33

2.897,32

0,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

160,95

160,95

-

2.2

Đất an ninh

CAN

66,22

66,22

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

348,48

348,37

-0,11

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

99,15

99,15

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

42,23

42,23

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

60,90

60,90

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,68

1,68

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,92

12,92

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.151,27

1.151,27

0,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

845,25

845,34

0,09

-

Đất thủy lợi

DTL

146,75

146,74

-0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,66

2,67

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,92

5,92

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

58,15

58,15

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,75

6,75

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,68

11,68

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,58

0,58

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,08

0,08

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,09

0,09

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,23

13,23

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

47,34

47,44

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

6,32

6,32

-

-

Đất chợ

DCH

6,47

6,47

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,59

5,59

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

19,83

19,83

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

448,17

448,27

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

155,26

155,26

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,87

8,87

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,11

12,11

-

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,51

2,51

-

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

233,67

233,67

-

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

55,55

55,55

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

29,32

29,37

0,05

1.2. Danh mục công trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024

Công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024: 01 công trình, dự án (Trong đó: 01 công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung).

(Chi tiết có phụ biểu số 02 đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Phú Thọ điều chỉnh, bổ sung theo quyết định, tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND thị xã Phú Thọ có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng cơ quan; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND thị xã Phú Thọ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn


PHỤ BIỂU 02:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 (LẦN 2) TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số: 996/QĐ-UBND ngày 3 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

TT

Tên dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Mục đích sử dụng

Căn cứ thực hiện dự án

LUC

LUK

HNK

CLN

RSX

NTS

ODT

ONT

CAN

SKC

DGT

DTL

DTT

DGD

DVH

NTD

CSD

I

Tên dự án, loại đất thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch 2024 đã được duyệt

103,64

15,40

 

12,45

57,20

5,98

2,32

 

4,16

 

 

4,50

1,45

 

 

0,03

0,10

0,05

1

Khu công nghiệp Phú Hà

Xã Hà Lộc, xã Phú Hộ

103,64

15,40

 

12,45

57,20

5,98

2,32

 

4,16

 

 

4,50

1,45

 

 

0,03

0,10

0,05

Văn bản số 1742/TTg-KTN ngày 16/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ v/v điều chỉnh, bổ sung các Khu công nghiệp của tỉnh Phú Thọ vào QH phát triển các khu công nghiệp ở Việt Nam; Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Phú Hà giai đoạn I, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

II

Nội dung điều chỉnh (theo diện tích thu hồi)

103,53

16,09

 

12,24

56,99

5,66

2,60

 

4,06

 

 

4,41

1,46

 

 

0,02

 

 

 

1

Khu công nghiệp Phú Hà

Xã Hà Lộc, xã Phú Hộ

103,53

16,09

 

12,24

56,99

5,66

2,60

 

4,06

 

 

4,41

1,46

 

 

0,02

 

 

Văn bản số 1742/TTg-KTN ngày 16/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ v/v điều chỉnh, bổ sung các Khu công nghiệp của tỉnh Phú Thọ vào QH phát triển các khu công nghiệp ở Việt Nam; Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Phú Hà giai đoạn I, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ