ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 996/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 28 tháng 06 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số: 4497/QĐ-BYT ngày 18/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt nội dung văn kiện Dự án Phòng chống HIV/AIDS khu vực Châu Á tại Việt Nam do Chính phủ Australia và Chính phủ Hoàng gia Hà Lan tài trợ;
Căn cứ Quyết định số: 84/QĐ-AIDS ngày 02/5/2013 của Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS về việc phê duyệt kế hoạch hoạt động kinh phí năm 2013 của Dự án Phòng, chống HIV/AIDS khu vực Châu Á tại Việt Nam do Chính phủ Australia và Chính phủ Hoàng gia Hà Lan tài trợ;
Căn cứ Hợp đồng trách nhiệm số: 02/HĐTN/DAHAARP ngày 02/5/2013 giữa Ban Quản lý dự án Phòng, chống HIV/AIDS khu vực Châu Á tại Việt Nam và Ban Quản lý dự án Phòng, chống HIV/AIDS khu vực Châu Á tại Việt Nam tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 120/TTr-SKH&ĐT ngày 18/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2013 Dự án Phòng, chống HIV/AIDS khu vực Châu Á tại Việt Nam (HAARP) tỉnh Bắc Kạn như sau:
1. Tên dự án: Dự án Phòng, chống HIV/AIDS khu vực Châu Á tại Việt Nam (HAARP) tỉnh Bắc Kạn.
2. Đơn vị thực hiện dự án: Ban Quản lý Dự án Phòng, chống HIV/AIDS khu vực Châu Á tại Việt Nam (HAARP) tỉnh Bắc Kạn.
3. Tổng kinh phí dự án năm 2013: 4.600.000.000 VNĐ (Bốn tỷ sáu trăm triệu đồng).
4. Nguồn vốn: Do Chính phủ Australia và Chính phủ Hoàng gia Hà Lan tài trợ.
5. Các hoạt động: Tại biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Ban Quản lý Dự án HAARP tỉnh Bắc Kạn chịu trách nhiệm tổ chức và triển khai kế hoạch được phê duyệt tại Điều 1 theo quy định hiện hành về quản lý và sử dụng kinh phí của dự án, đảm bảo đúng mục đích, có hiệu quả và đúng tiến độ kế hoạch đã đề ra.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Ban Quản lý dự án HAARP tỉnh Bắc Kạn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 996/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Tỷ giá chuyển đổi: 1 AUD = 21.299 VND
TT | Mã hoạt động | Nội dung hoạt động | Kế hoạch 2013 | Địa bàn triển khai | Đơn vị thực hiện | Thời gian | |
VND | AUD | ||||||
|
| TỔNG CỘNG: | 4.600.000.000 | 215.973 |
|
|
|
1 | 64.182.000 | 3.013 |
|
|
| ||
2 | I | Giao ban | 40.272.000 | 1.891 |
|
|
|
3 | I.1 | Giao ban hàng quý giữa BQLDA tỉnh với TTVĐĐ, CTV và tư vấn viên | 14.160.000 | 665 | TX Bắc Kạn và H.Chợ Mới | - BQLDA tỉnh - Các đơn vị có liên quan - Mạng lưới CTV, TTVĐĐ | Tháng 01-12/2013 |
4 | I.2 | Giao ban hàng tháng giữa CTV và TTVĐĐ tại huyện Chợ Mới | 13.728.000 | 645 | Huyện Chợ Mới | - BQLDA tỉnh - Các đơn vị có liên quan - Mạng lưới CTV, TTVĐĐ | Tháng 01-12/2013 |
5 | I.3 | Giao ban hàng tháng giữa CTV và TTVĐĐ tại TX Bắc Kạn | 12.384.000 | 581 | TX Bắc Kạn | - BQLDA tỉnh - Các đơn vị có liên quan - Mạng lưới CTV, TTVĐĐ | Tháng 01-12/2013 |
6 | II | Họp Ban Chỉ đạo dự án tỉnh và BCĐ chương trình Methadone, 01 lần/6 tháng | 23.910.000 | 1.123 | TX Bắc Kạn | BQLDA tỉnh | Tháng 7-12/2013 |
7 | MỤC TIÊU 1: CUNG CẤP GÓI DỊCH VỤ CƠ BẢN CHO NGƯỜI NCMT VÀ PNMD | 3.069.195.500 | 144.100 |
|
|
| |
8 | I | Truyền thông thay đổi hành vi | 961.120.000 | 45.125 |
|
|
|
9 | I.1 | Truyền thông tạo môi trường thuận lợi cho việc triển khai dự án | 30.000.000 | 1.409 |
|
|
|
10 | I.1.1 | Tọa đàm trên Đài Truyền hình tỉnh quảng bá chương trình điều trị Methadone và hỗ trợ xã hội cho bệnh nhân tham gia vào chương trình | 30.000.000 | 1.409 | TX Bắc Kạn | - BQLDA tỉnh - Ngành Y tế, LĐTBXH, CA | Tháng 6/2013 |
11 | I.2 | Truyền thông thay đổi hành vi cho nhóm đối tượng | 892.720.000 | 41.914 |
|
|
|
12 | I.2.1 | Phụ cấp cho CTV theo dõi hoạt động TCCĐ (05 người/ huyện, 01 người/TTAIDS theo dõi hoạt động CTGTH tại cộng đồng) | 83.160.000 | 3.904 | - Thị xã Bắc Kạn - Huyện Chợ Mới | - BQLDA tỉnh - TTYT huyện/thị xã | Tháng 01-12/2013 |
13 | I.2.2 | Lương cho mạng lưới TTVĐĐ ngoài cộng đồng | 441.600.000 | 20.733 | - Thị xã Bắc Kạn - Huyện Chợ Mới | - BQLDA tỉnh - TTYT huyện/thị xã | Tháng 01-12/2013 |
14 | 1.2.3 | Hỗ trợ cho TTVĐĐ và CTV | 151.640.000 | 7.120 | - Thị xã Bắc Kạn - Huyện Chợ Mới | - BQLDA tỉnh - TTYT huyện/thị xã | Tháng 01-12/2013 |
15 | I.2.4 | Sinh hoạt nhóm nhỏ hàng tuần giữa CTV, TTVĐĐ và người NCMT | 216.320.000 | 10.156 | 08 xã, phường thuộc TX Bắc Kạn, huyện Chợ Mới | - BQLDA tỉnh - TTYT huyện/thị xã - Mạng lưới CTV, TTVĐĐ | Tháng 01-12/2013 |
16 | I.3 | Mua tạp chí AIDS và cộng đồng (300 quyển/2 huyện, 50 quyển/TT06, 50 quyển/TTG) | 38.400.000 | 1.803 | - Thị xã Bắc Kạn - Huyện Chợ Mới | - BQLDA tỉnh - Các đơn vị có liên quan | Tháng 01-12/2013 |
17 | II | Phân phát BKT, nước cất, bông cồn, BCS, chất bôi trơn, thu gom và tiêu hủy BKT đã qua sử dụng | 185.340.000 | 8.702 |
|
|
|
18 | II.1 | Cập nhật bản đồ các điểm nóng về SDMT và mại dâm | 19.540.000 | 917 | Tuyến tỉnh TX Bắc Kạn, Huyện Chợ Mới 08 xã, phường | - BQLDA TW - BQLDA tỉnh - TTYT huyện/thị xã - NVTCCĐ | Tháng 01-12/2013 |
19 | II.2 | Phân phát BKT, nước cất, bông cồn và BCS, chất bôi trơn | 25.200.000 | 1.183 | 08 xã, phường thuộc TX Bắc Kạn, Huyện Chợ Mới | - BQLDA tỉnh - TTYT huyện/thị xã - Mạng lưới CTV, TTVĐĐ | Tháng 01-12/2013 |
20 | II.3 | Tiêu hủy BKT đã sử dụng | 140.600.000 | 6.601 | 08 xã, phường thuộc TX Bắc Kạn, Huyện Chợ Mới | - BQLDA tỉnh - Mạng lưới nhân viên TCCĐ - Các đơn vị liên quan | Tháng 01-12/2013 |
21 | III | Hoạt động tư vấn xét nghiệm tự nguyện | 416.676.000 | 19.563 |
|
|
|
22 | III.1 | Tư vấn xét nghiệm tự nguyện tại điểm cố định TX Bắc Kạn | 83.760.000 | 3.933 | TX Bắc Kạn và huyện Chợ Mới | - BQLDA tỉnh - Cán bộ phòng TVXNTN - Mạng lưới CTV, TTVĐĐ | Tháng 01-12/2013 |
23 | III.2 | Triển khai VCT lưu động tại TX. Bắc Kạn và huyện Chợ Mới: 02 tháng 01 lần | 52.836.000 | 2.481 | TX Bắc Kạn và huyện Chợ Mới | - BQLDA tỉnh - Cán bộ phòng TVXNTN - Mạng lưới CTV, TTVĐĐ | Tháng 01-12/2013 |
24 | III.3 | Chi phí hành chính | 280.080.000 | 13.150 |
|
|
|
25 | 1 | Lương cán bộ làm việc tại phòng VCT tại Bắc Kạn | 201.480.000 | 9.460 | Cán bộ làm việc toàn thời gian | BQLDA tỉnh | Tháng 01-12/2013 |
26 | 2 | Chi phí vận hành | 78.600.000 | 3.690 | Huyện Chợ Mới | - BQLDA tỉnh - Cán bộ phòng TVXNTN - Mạng lưới CTV, TTVĐĐ | Tháng 01-12/2013 |
27 | IV | Khám và điều trị STIs | 99.636.000 | 4.678 |
|
|
|
28 | IV.1 | Mua dụng cụ khám và vật tư tiêu hao cho đội khám STIs lưu động (găng tay, tăm bông, thuốc sát trùng….) | 15.000.000 | 704 | 01 Cơ sở điều trị STIs tại TX Bắc Kạn | - BQLDA tỉnh -Cán bộ cơ sở khám và điều trị STIs - Mạng lưới CTV, TTVĐĐ | Tháng 01-12/2013 |
29 | IV.2 | Khám và điều trị STIs tại BV Đa khoa tỉnh/Trung tâm PCBXH tại TX. Bắc Kạn | 20.400.000 | 958 | TXBK | - BQLDA tỉnh - Cán bộ cơ sở khám và điều trị STIs - Mạng lưới CTV, TTVĐĐ | Tháng 01-12/2013 |
30 | IV.3 | Khám và điều trị STIs lưu động tại Chợ Mới, 02 tháng/lần | 41.184.000 | 1.934 | Huyện Chợ Mới | - BQLDA tỉnh - TT 06 - Đội khám lưu động | Tháng 01-12/2013 |
31 | IV.4 | Khám STIs lưu động tại Trung tâm 06, 01 lần/quý | 23.052.000 | 1.082 | TT 06 | - BQLDA tỉnh - TT 06 - Đội khám lưu động | Tháng 01-12/2013 |
32 | V | Chương trình điều trị methadone | 1.406.423.500 | 66.032 |
|
|
|
33 | V.1 | Chuẩn bị triển khai điều trị Methadone tại Chợ Mới | 88.310.000 | 4.146 |
|
|
|
34 | V.1.1 | Đăng tuyển dụng cán bộ cơ sở MMT Chợ Mới | 1.500.000 | 70 | TX Bắc Kạn | BQLDA tỉnh | Tháng 02-4/2013 |
35 | V.1.2 | Kiến tập tại cơ sở điều trị Methadone tại thị xã Bắc Kạn | 86.810.000 | 4.076 | TX Bắc Kạn | BQLDA tỉnh | Tháng 6-7/2013 |
36 | V.2 | Triển khai chương trình Methadone tại thị xã Bắc Kạn và huyện Chợ Mới | 1.318.113.500 | 61.886 |
|
|
|
37 | V.2.1 | Hoạt động điều trị cho 50 BN cũ và 400 BN mới tại 02 CSĐT | 292.931.500 | 13.753 | TX Bắc Kạn | - BQLDA tỉnh - Cán bộ tại cơ sở điều trị | Tháng 5-12/2012 |
38 | 1 | Xét nghiệm | 236.850.000 | 11.120 | TX Bắc Kạn | - BQLDA tỉnh - Cán bộ tại cơ sở điều trị | Tháng 01-12/2013 |
39 | 2 | Vật tư tiêu hao | 56.081.500 | 2.633 | TX Bắc Kạn | - BQLDA tỉnh - Cán bộ tại cơ sở điều trị | Tháng 01-12/2013 |
40 | V.2.3 | Lương cho cán bộ làm việc tại cơ sở điều trị Methadone | 826.280.000 | 38.794 | TX Bắc Kạn | BQLDA tỉnh | Tháng 01-12/2013 |
41 | V.2.4 | Chi phí vận hành cho cơ sở | 125.600.000 | 5.897 | TX Bắc Kạn | BQLDA tỉnh Cán bộ tại cơ sở điều trị | Tháng 01-12/2013 |
42 | V.2.5 | Hỗ trợ kỹ thuật của bác sỹ chuyên khoa tâm thần tỉnh tại điểm MMT Bắc Kạn, 02 tháng/lần (trong năm 2013) | 12.896.000 | 605 | Cơ sở điều trị methadone Thị xã Bắc Kạn | BS chuyên khoa tâm thần | 06 lần/năm (02 tháng 01 lần) |
43 | V.2.6 | Hỗ trợ kỹ thuật tại chỗ từ TT Phòng, chống bệnh xã hội/BV Đa khoa tỉnh (Khoa Tâm thần) tại CSĐT thị xã Chợ Mới 02 tháng/lần (trong 06 tháng cuối năm 2013) | 11.774.000 | 553 | Cơ sở điều trị methadone Huyện Chợ Mới | BS chuyên khoa tâm thần | 03 lần trong 6 tháng cuối năm |
44 | V.2.7 | Họp hàng quý giữa nhóm hỗ trợ kỹ thuật tuyến tỉnh, Ban chỉ đạo tuyến huyện/thị xã, BQLDA tỉnh và trưởng CSĐT Methadone tại thị xã Bắc Kạn, huyện Chợ Mới | 48.632.000 | 2.283 | Tại cơ sở Methadone | BS chuyên khoa tâm thần | Tháng 6-12/2012 |
45 | 31.916.000 | 1.498 |
|
|
| ||
46 | I | Họp 6 tháng giữa BQLDA với các cơ sở y tế tiếp nhận bệnh nhân chuyển tuyến của dự án (Lao, ARV, các bệnh nhiễm trùng cơ hội, tiêm phòng và điều trị viêm gan B…) | 12.466.000 | 585 | TX Bắc Kạn | - BQLDA tỉnh - Các đơn vị có liên quan | Tháng 01-12/2013 |
47 | II | Tổ chức xét nghiệm, tiêm phòng và điều trị viêm gan B cho TTVĐĐ tuyển bổ sung, CTV dự án và cán bộ BLQDA tỉnh | 19.450.000 | 913 | TX Bắc Kạn và huyện Chợ Mới | - BQLDA tỉnh - Các đơn vị có liên quan | Tháng 6-7/20113 |
48 | MỤC TIÊU 3: HỖ TRỢ CÔNG TÁC DỰ PHÒNG LÂY NHIỄM HIV TRONG TT 06/TTG | 197.117.000 | 9.255 |
|
|
| |
49 | I | Trong TT 06 | 143.762.000 | 6.750 |
|
|
|
50 | I.1 | Phụ cấp và văn phòng phẩm cho CTV | 15.520.000 | 729 | TT 06 | - BQLDA tỉnh - Sở LĐTBXH - TT 06 | Tháng 01-12/2013 |
51 | I.2 | Hoạt động truyền thông trực tiếp (truyền thông nhóm nhỏ giữa học viên và CTV) | 16.640.000 | 781 | TT 06 | - BQLDA tỉnh - Sở LĐTBXH - TT 07 | Tháng 01-12/2013 |
52 | I.3 | Lương cho tư vấn viên | 66.792.000 | 3.136 | TT 06 | - BQLDA tỉnh - Sở LĐTBXH - TT 06 | Tháng 01-12/2013 |
53 | I.4 | Xét nghiệm và tiêm phòng viêm gan B cho cán bộ và học viên trong TT06 ở Bắc Kạn (tối thiểu 50 học viên được xét nghiệm và tiêm phòng) | 19.550.000 | 918 | TT 06 | - BQLDA tỉnh - Sở LĐTBXH - TT 06 | Tháng 01-12/2013 |
54 | I.5 | Họp hàng quý với gia đình học viên | 25.260.000 | 1.186 | TT 06 | - BQLDA tỉnh - Sở LĐTBXH - TT 06 | Tháng 01-12/2013 |
55 | II | Hoạt động truyền thông, can thiệp giảm tác hại trong trại tạm giam công an tỉnh | 53.355.000 | 2.505 |
|
|
|
56 | II.1 | Phụ cấp và văn phòng phẩm cho CTV | 15.520.000 | 729 | Trại tạm giam | - BQLDA tỉnh - Trại tạm giam | Tháng 01-12/2013 |
57 | II.2 | Truyền thông nhóm lớn hàng tháng về CTGTH, HIV/AIDS | 13.560.000 | 637 | Trại tạm giam | - Ngành Công an - Trại tạm giam | Tháng 01-12/2013 |
58 | II.3 | Xét nghiệm và tiêm phòng viêm gan B cho một số cán bộ và phạm nhân (Tối thiểu 65 phạm nhân được xét nghiệm và tiêm phòng) | 24.275.000 | 1.140 | Trại tạm giam | - BQLDA tỉnh - Trại tạm giam | Tháng 01-12/2013 |
59 | MỤC TIÊU 4: DỰ PHÒNG TÁI NGHIỆN VÀ HỖ TRỢ TÁI HÒA NHẬP CỘNG ĐỒNG CHO NGƯỜI NCMT SAU CAI NGHIỆN | 42.000.000 | 1.972 |
|
|
| |
60 | IV | Mua bản tin Phòng, chống tệ nạn xã hội | 42.000.000 | 1.972 | TX Bắc Kạn và huyện Chợ Mới | Sở LĐTBXH | Tháng 01-12/2013 |
61 | MỤC TIÊU 5: TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC CHO CÁN BỘ NGÀNH Y TẾ, LĐTBXH, CÔNG AN | 49.815.000 | 2.339 |
|
|
| |
62 |
| Lớp đào tạo cho TTVĐĐ về chương trình CTGTH, truyền thông thay đổi hành vi, phòng chống và xử lý sốc quá liều | 49.815.000 | 2.339 | TX Bắc Kạn | - BQLDA tỉnh - Các đơn vị có liên quan | Tháng 8/2012 |
63 | 45.774.000 | 2.149 |
|
|
| ||
64 | I | Hoạt động tại huyện Chợ Mới | 34.992.000 | 1.643 | Huyện Chợ Mới | - BQLDA tỉnh - TTYT huyện | Tháng 01-12/2013 |
65 | II | Hoạt động tại thị xã Bắc Kạn | 6.606.000 | 310 | Thị xã Bắc Kạn | - BQLDA tỉnh - TTYT thị xã | Tháng 01-12/2013 |
66 | III | Hoạt động tại Trung tâm 06 | 2.088.000 | 98 | TT06 | - BQLDA tỉnh - Sở LĐTBXH | Tháng 01-12/2013 |
67 | IV | Hoạt động tại trại tạm giam | 2.088.000 | 98 | Trại tạm giam | - BQLDA tỉnh - Công An tỉnh | Tháng 01-12/2013 |
68 | 976.400.000 | 45.843 |
|
|
| ||
69 | I | Lương và bảo hiểm cho cán bộ của Dự án | 861.360.000 | 40.441 | Tuyến tỉnh | BQLDA tỉnh | Tháng 01-12/2013 |
70 | II | Chi phí vận hành tại văn phòng BQLDA tỉnh | 50.400.000 | 2.366 |
| BQLDA tỉnh | Tháng 01-12/2013 |
71 | III | Thông tin liên lạc và phí vận chuyển | 44.640.000 | 2.096 | TX Bắc Kạn | BQLDA tỉnh | Tháng 01-12/2013 |
72 | IV | In sổ ghi chép, báo cáo… cho hoạt động TCCĐ, TVXNTN và góc truyền thông… | 20.000.000 | 939 | Tuyến tỉnh | BQLDA tỉnh | Tháng 6-12/2013 |
73 | 123.600.500 | 5.803 |
|
|
|