ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 996/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 18 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LẠC THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy tại Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 148/TTr-STNMT ngày 28 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lạc Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lạc Thủy 31.358,93 ha, bao gồm các nhóm đất: Đất nông nghiệp 21.026,36 ha; đất phi nông nghiệp 5.581,55 ha; đất chưa sử dụng 4.751,02 ha. (Chi tiết phân bổ theo các loại đất và phân bổ cho các xã, thị trấn có Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 của huyện Lạc Thủy 1.137,01 ha, bao gồm: Đất nông nghiệp 1.125,94 ha; đất phi nông nghiệp 11,07 ha. (Chi tiết phân bổ theo các loại đất và phân bổ cho các xã, thị trấn có Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của huyện Lạc Thủy: Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp 1.125,94 ha; chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 420,09 ha. (Chi tiết chuyển mục đích sử dụng đất theo các loại đất và phân bổ cho các xã, thị trấn có Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 của huyện Lạc Thủy 152,80 ha để sử dụng vào mục đích đất phi nông nghiệp. (Chi tiết đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo mục đích sử dụng các loại đất và phân bổ cho các xã, thị trấn có Biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định hiện hành
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LẠC THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 996/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Cổ Nghĩa | Đồng Môn | Đồng Tâm | Khoan Dụ | Lạc Long | Liên Hòa | Phú Lão | Thanh Nông | An Bình | An Lạc | Hưng Thi | Phú Thành | Yên Bồng | TT. Chi Nê | TT. Thanh Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + (6) +… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.125,94 | 70,21 | 0,89 | 204,27 | 84,45 | 16,62 | 19,79 | 198,44 | 39,30 | 7,74 | 7,85 | 13,17 | 50,00 | 298,74 | 111,42 | 3,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 132,67 | 4,51 | 0,01 | 7,91 | 3,01 | 1,17 | - | 69,80 | 10,50 | 1,40 | 1,62 | 0,02 | 1,15 | 18,91 | 10,81 | 1,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 400,27 | 10,50 | 0,88 | 196,26 | 7,63 | 6,70 | 6,05 | 36,52 | 18,73 | 4,81 | 5,14 | 4,45 | 30,20 | 39,63 | 31,57 | 1,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 265,27 | 53,50 | - | - | 5,68 | 4,00 | 13,57 | 83,92 | - | 1,53 | 1,09 | 8,70 | 15,78 | 63,76 | 13,74 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,58 | 1,70 | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,78 | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 324,15 | - | - | - | 68,13 | 4,75 | 0,17 | 8,20 | 10,07 | - | - | - | 2,87 | 174,66 | 55,30 | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 420,09 | 5,10 | 0,40 | 3,50 | 9,50 | 5,25 | 2,70 | 1,20 | 350,75 | 1,31 | 1,20 | 1,32 | 36,00 | 1,86 | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/LCN | 4,50 |
| 0,4 |
| 0,5 | 0,65 |
|
| 0,75 |
| 1,2 |
| 1 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,10 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 7,50 |
|
|
| 7,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 407,99 | 5 |
| 3,5 | 1,5 | 4,6 | 2,7 | 1,2 | 350,0 | 1,31 |
| 1,32 | 35 | 1,86 |
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN LẠC THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 996/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Cổ Nghĩa | Đồng Môn | Đồng Tâm | Khoan Dụ | Lạc Long | Liên Hòa | Phú Lão | Thanh Nông | An Bình | An Lạc | Hưng Thi | Phú Thành | Yên Bồng | TT. Chi Nê | TT. Thanh Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 152,80 | 1,50 | 0,00 | 57,47 | 60,59 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,04 | 9,50 | 0,00 | 0,00 | 3,70 | 20,00 | 0,00 | 0,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 152,80 | 1,50 | - | 57,47 | 60,59 | - | - | - | 0,04 | 9,50 | - | - | 3,70 | 20,00 | - | - |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 74,33 | - | - | 30,20 | 24,09 | - |
|
| 0,04 | - |
|
|
| 20,00 |
|
|
2.2 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 46,00 | - |
| - | 36,50 | - |
|
| - | 9,50 |
|
| - | - |
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 27,27 |
|
| 27,27 |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,50 | 1,50 | - | - |
| - |
|
| - | - |
|
|
| - |
|
|
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,70 | - | - |
|
| - |
|
| - | - |
|
| 3,70 | - |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước