UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 998/QĐ-UBND | Nha Trang, ngày 02 tháng 6 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG, HỆ SỐ CÁC ĐƯỜNG QUY HOẠCH TẠI KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ THÔN 1 THỊ TRẤN NINH HÒA, HUYỆN NINH HÒA THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH 05/2006/QĐ-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HOÀ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Xét biên bản cuộc họp của Hội đồng Định giá ngày 17/5/2006, đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hòa tại Tờ trình số 289/TTr-UBND ngày 21/4/2006 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1389/TTr-STC-VG ngày 19/5/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay bổ sung thêm vào bảng giá đất tại Quyết định số 05/2006/QĐ-UBND ngày 23/01/2006 việc phân loại đường, hệ số các đường tại Khu quy hoạch thôn 1 thị trấn Ninh Hòa, huyện Ninh Hòa như sau:
Số thứ tự | Tên đường | Chiều rộng quy hoạch | Vị trí | Loại đường | Hệ số |
1 | Đường số 1 | 10m | Từ đường số 4 đến đường số 5 | 4 | 0,9 |
2 | Đường số 2 | 10m | Từ đường số 4 đến đường số 5 | 4 | 0,9 |
3 | Đường số 3 | 10m | Từ đường Trần Quý Cáp đến đường số 4 | 3 | 0,75 |
4 | Đường số 4 | 10m | Từ đường số 1 đến đường số N4 | 4 | 1,0 |
5 | Đường số 5 | 10m | Từ đường số 1 đến đường số N4 | 4 | 0,9 |
6 | Đường số N4 | 24m | Từ đường Trần Quý Cáp đến đường số 5 | 3 | 1,0 |
Điều 2. Những nội dung khác áp dụng theo các quy định tại Quyết định 05/2006/QĐ-UB ngày 23/01/2006 của ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ngành, đoàn thể, đơn vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 05/2006/QĐ-UBND về Quy định giá các loại đất năm 2006 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về Qui định giá các loại đất năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3 Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về Qui định giá các loại đất năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1 Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí dự án rà soát để điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể bố trí dân cư tỉnh Lâm Đồng đến 2020
- 2 Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2013 quy định phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2006 phân loại, hệ số đường quy hoạch tại khu quy hoạch dân cư khóm 2 phường Cam Thuận, thị xã Cam Ranh theo Quyết định 05/2006/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4 Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí dự án rà soát để điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể bố trí dân cư tỉnh Lâm Đồng đến 2020
- 2 Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2013 quy định phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2006 phân loại, hệ số đường quy hoạch tại khu quy hoạch dân cư khóm 2 phường Cam Thuận, thị xã Cam Ranh theo Quyết định 05/2006/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành