ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 998/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 29 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 97/TTr-SKHCN ngày 21/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 48 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình có thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
1. Đăng tải và niêm yết công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Trang thông tin điện tử và tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính của Sở và các đơn vị trực thuộc. Đồng thời công khai địa chỉ, số điện thoại, hộp thư điện tử, trang thông tin điện tử của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg.
Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức kết nối với Trang thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính để công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 4. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân; chủ động liên hệ, phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Lĩnh vực/tên thủ tục hành chính | Số, ký hiệu, ngày tháng năm quyết định công bố |
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (29 THỦ TỤC) | |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ | Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 26/4/2013
|
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ | |
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | |
4 | Thủ tục cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH & CN | Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
|
5 | Thủ tục cấp đổi lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH & CN, văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức KH & CN trong trường hợp thay đổi người đứng đầu | |
6 | Thủ tục cấp đổi lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH & CN trong trường hợp thay đổi trụ sở chính dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận | |
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH & CN trong trường hợp sáp nhập, chia, tách tổ chức | |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu của tổ chức KH & CN | |
9 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH & CN, văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức KH & CN trong trường hợp bị mất hoặc rách, nát | |
10 | Thủ tục cấp đổi lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH & CN, văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức KH & CN trong trường hợp thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động của tổ chức |
|
11 | Thủ tục cấp đổi lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH & CN, văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức KH & CN trong trường hợp thay đổi tên của tổ chức | |
12 | Thủ tục cấp đổi lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH & CN, văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức KH & CN trong trường hợp đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp hoặc thay đổi cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức | |
13 | Thủ tục cấp đổi lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH & CN, văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức KH & CN trong trường hợp thay đổi về trụ sở chính | |
14 | Thủ tục cấp đổi lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho tổ chức KH & CN, văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức KH & CN trong trường hợp thay đổi về tổng số vốn của tổ chức | |
15 | Thủ tục đăng ký hoạt động lần đầu văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức KH & CN | |
16 | Thủ tục đăng ký giải thể tổ chức khoa học và công nghệ | |
17 | Thủ tục đăng ký, đề xuất, xác định nhiệm vụ KH & CN cấp tỉnh | Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 27/11/2015
|
18 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | |
19 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KH & CN cấp tỉnh | |
20 | Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH & CN không sử dụng ngân sách nhà nước theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 27/11/2015
|
21 | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH & CN không sử dụng NSNN có tiểm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | |
22 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | |
23 | Thủ tục đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ KH & CN sử dụng ngân sách nhà nước | |
24 | Thủ tục đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
25 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 01/6/2016
|
26 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | |
27 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | |
28 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | |
29 | Thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư | Quyết định số 3652/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 |
II | LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN (07 THỦ TỤC) | |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế | Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế | Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
3 | Thủ tục gia hạn Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế | Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
4 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế | Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
5 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở | Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 |
6 | Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 | |
7 | ||
III | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (02 THỦ TỤC) | |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 26/4/2013
|
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | |
IV | LĨNH VỰC THANH TRA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (02 THỦ TỤC) | |
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại trong hoạt động khoa học và công nghệ | Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 26/4/2013
|
2 | Thủ tục giải quyết tố cáo trong hoạt động khoa học và công nghệ | |
V | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (08 THỦ TỤC) | |
1 | Thủ tục tiếp nhận Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn | Quyết định số 3336/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
|
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn | |
3 | Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 | |
4 | ||
5 | Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 | |
6 | ||
7 | Thủ tục cấp/cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Quyết định số 3652/QĐ-UBND ngày 14/11/2016
|
8 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm |
Ghi chú: Tất cả 100% thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
- 1 Quyết định 5994/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 4 Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và cơ quan cấp huyện được tiếp nhận và hoàn trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 6 Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Cà Mau ban hành
- 7 Quyết định 3652/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 8 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 10 Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên
- 11 Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 12 Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Quyết định 3336/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 15 Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 16 Quyết định 3338/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 17 Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ áp dụng tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 1 Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên
- 3 Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và cơ quan cấp huyện được tiếp nhận và hoàn trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 5 Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 6 Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Cà Mau ban hành
- 7 Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 8 Quyết định 5994/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội