Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 998/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định, chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đức Thọ;

Xét đề nghị của UBND huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 381/TTr-UBND ngày 02/3/2020; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 544/TTr-STMMT ngày 05/3/2020, Văn bản số 750/STNMT-QHGĐ1 ngày 20/3/2020 và Văn bản số 804/STNMT-QHGĐ1 ngày 25/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Thọ (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 - tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

20.349.17

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.495.12

71.23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.556.38

32.22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.419.75

26.63

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.135.14

5.57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.094.74

10.29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.410.63

11.85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

89.72

0.44

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.050.60

14.99

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

236.37

1.16

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

56.66

0.28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.378.84

26.43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

22.05

0.11

2.2

Đất an ninh

CAN

1.27

0.01

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

31.38

0.15

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19.59

0.10

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68.73

0.34

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

22.40

0.11

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.314.56

11.37

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11.47

0.06

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3.46

0.02

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

875.48

4.30

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

71.56

0.35

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21.83

0.11

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.43

0.01

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9.83

0.05

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

289.89

1.42

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

34.65

0.17

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

ĐSH

26.84

0.13

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.52

0.00

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

52.88

0.26

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.055.02

5.18

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

439.07

2.16

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.13

0.01

3

Đất chưa s dụng

CSD

475.22

2.34

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

108.22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

59.44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

59.44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16.87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.81

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

27.10

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.87

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.20

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.00

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.67

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.00

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

107.72

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

59.44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

59.44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

15.87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3.81

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

27.10

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3.02

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.50

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.46

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.75

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.09

2.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.54

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.08

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3.00

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện:

1. Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về số liệu, căn cứ pháp lý, sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất của các danh mục, công trình dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và các nội dung khác theo yêu cầu tại Văn bản số 1375/UBND-NL2 ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP phụ trách NN;
- Trung tâm TT - CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 


FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN