Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 1
Mã thủ tục: | 1.009610 |
Số quyết định: | 851/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Lâm nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Kiểm lâm |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Nghị quyết/Quyết định về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh; hoặc văn bản thông báo lý do không cấp quyết định |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 2: | Bước 2: Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Sử dụng và Phát triển rừng (SD&PTR) để xử lý. |
Bước 3: | Bước 3: Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. |
Bước 4: | Bước 4: Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì lập dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định hồ sơ xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy. Tiếp theo thực hiện theo bước B5. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu Chi cục ban hành Văn bản thông báo (nêu rõ lý do) kèm hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B9. |
Bước 5: | Bước 5: Xem xét, phê duyệt kết quả kiểm tra hồ sơ của Chi cục Kiểm Lâm. |
Bước 6: | Bước 6: Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). |
Bước 7: | Bước 7: UBND tỉnh tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Tờ trình xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, trình Hội đồng nhân dân tỉnh. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện ban hành Văn bản thông báo (nêu rõ lý do), chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bước 8: | Bước 8: Hội đồng nhân dân tỉnh họp, xem xét, quyết định |
Bước 9: | Bước 9: Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bước 10: | Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền của Quốc hội/Thủ tướng Chính phủ |
Bước 11: | B1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 12: | B2: Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Sử dụng và Phát triển rừng (SD&PTR) để xử lý. |
Bước 13: | B3: Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. |
Bước 14: | B4: Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì lập dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định hồ sơ xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy. Tiếp theo thực hiện theo bước B5. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, ban hành và chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. |
Bước 15: | B5: Xem xét, phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ của Chi cục Kiểm Lâm. |
Bước 16: | B6: Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). |
Bước 17: | B7: UBND tỉnh tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Tờ trình xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm hồ sơ, trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện ban hành Văn bản thông báo (nêu rõ lý do), chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh). |
Bước 18: | B8: Bộ NN&PTNT phối hợp với Bộ Tài Nguyên và Môi trường và các bộ, ngành có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ. |
Bước 19: | B9: Thủ tướng chính phủ xem xét, quyết định. |
Bước 20: | B10: Quốc hội xem xét, quyết định. |
Bước 21: | B11: Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 45 Ngày | 55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Quốc hội; Thủ tướng Chính phủ. 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
Trực tuyến | 45 Ngày | 55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Quốc hội; Thủ tướng Chính phủ. 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
Dịch vụ bưu chính | 45 Ngày | 55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Quốc hội; Thủ tướng Chính phủ. 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ Bộ Nông nghiệp và PTNT trình Thủ tướng Chính phủ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Văn bản thẩm định (biên bản họp hội đồng thẩm định hoặc báo cáo tổng hợp ý kiến thẩm định của các bộ, ngành, địa phương). |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Dự thảo Báo cáo của Chính phủ trình Quốc hội (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của Quốc hội) |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo đề xuất dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu tiền khả thi kèm theo văn bản thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuân chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư: Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định Luật đầu tư; chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định Luật đầu tư công; Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp còn hiệu lực thực hiện). |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Tài liệu về đánh giá tác động môi trường của dự án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, đầu tư, đầu tư công |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ 1/2.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng dưới 500 ha, tỷ lệ 1/5.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng từ 500 ha trở lên), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng) |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Văn bản của các Bộ, ngành, địa phương (nếu có) |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Hồ sơ UBND tỉnh gửi đến Bộ Nông nghiệp và PTNT:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo thẩm định của UBND tỉnh về nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dựng rừng. |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng. |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo đề xuất dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu tiền khả thi kèm theo văn bản thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư: Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư; Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Quyết định đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư công; Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp còn hiệu lực thực hiện) |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Tài liệu về đánh giá tác động môi trường của dự án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, đầu tư, đầu tư công |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ 1/2.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng dưới 500 ha, tỷ lệ 1/5.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng từ 500 ha trở lên), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng) |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Hồ sơ UBND tỉnh trình HĐND tỉnh:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo thẩm định của UBND tỉnh về nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Văn bản đề nghị chuyển đổi mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng. |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo đề xuất dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu tiền khả thi kèm theo văn bản thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuân chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư: Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định Luật đầu tư; chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định Luật đầu tư công; Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp còn hiệu lực thực hiện). |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Tài liệu về đánh giá tác động môi trường của dự án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, đầu tư, đầu tư công |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ 1/2.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng dưới 500 ha, tỷ lệ 1/5.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng từ 500 ha trở lên), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng). |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Hồ sơ tổ chức, cá nhân nộp đến Sở Nông nghiệp và PTNT:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng. |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo đề xuất dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu tiền khả thi kèm theo văn bản thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư: Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư; Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Quyết định đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư công; Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp còn hiệu lực thực hiện). |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Tài liệu về đánh giá tác động môi trường của dự án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, đầu tư, đầu tư công. |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ 1/2.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng dưới 500 ha, tỷ lệ 1/5.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng từ 500 ha trở lên), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng). |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
83/2020/NĐ-CP | Nghị định 83/2020/NĐ-CP | 15-07-2020 |