Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BQL
Mã thủ tục: | 1.010108 |
Số quyết định: | 510/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt nam |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh theo mẫu II.1 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT hoặc Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư (nêu rõ lý do) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
B1 Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức/ cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ hoặc Trung tâm Hành chính công. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. B2 Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Đầu tư xử lý. Thực hiện thao tác chuyển hồ sơ trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn B3 Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. Thực hiện thao tác chuyển hồ sơ trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn B4 Chuyên viên phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện để thẩm định, trình lãnh đạo phòng xét duyệt nếu thấy cần thiết cần có Văn bản xin ý kiến các sở, ngành chuyên môn. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định dự án, báo cáo lãnh đạo phòng và làm văn bản trả lời khách hàng rồi chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại cho khách hàng. B5 Trình LĐ Ban xem xét và phát hành văn bản - Đối với Thông báo chuyển B14 để thực hiện B6 Tổng hợp ý kiến các sở, ngành Lập dự thảo báo cáo thẩm định về dự án đầu tư hoặc Văn bản thông báo trình LĐ Phòng xem xét. B7 Chuyển xin ý kiến các Trưởng và các Phó Ban B8 Tổng hợp hoàn thiện báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định, trình LĐ phòng xem xét ký nháy B9 Trình Trưởng ban xem xét B10 Phát hành và gửi văn bản cho UBND tỉnh. Nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh Hồ sơ gồm: Báo cáo thẩm định kèm dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo B11 UBND tỉnh xem xét quyết định B12 Phát hành văn bản và chuyển về Bộ phận TN&TKQ Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh B13 Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. Thực hiện thao tác kết thúc hồ sơ trên phần mềm http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
Điều kiện thực hiện:
Đáp ứng nội dung thẩm định tại Khoản 6 Điều 33 Luật đầu tư (Bước 4 trong mục trình tự thực hiện) |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 35 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng |
|
Trực tuyến | 35 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng |
|
Dịch vụ bưu chính | 35 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, theo mẫu BM.ĐT.01.01 |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, theo mẫu BM.ĐT.01.02 |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
67/2014/QH13 | Luật đầu tư | 26-11-2014 | Bộ Tài chính |
118/2015/NĐ-CP | Nghị định 118/2015/NĐ-CP | 12-11-2015 | |
16/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT | 18-11-2015 |