Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1973/2002/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 24 tháng 05 tháng 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 11 VẮC XIN, SINH PHẨM MIỄN DỊCH ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

- Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;

- Căn cứ Quyết định số 2010/BYT-QĐ này 28/10/1996 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế đăng ký vắc xin, sinh phẩm miễn dịch;

- Xét đề nghị của Hội đồng xét duyệt đăng ký vắc xin, sinh phẩm miễn dịch tại cuộc họp ngày 25/4/2002;

- Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố 11 vắc xin, sinh phẩm miễn dịch được phép lưu hành tại Việt Nam (đợt 10 - có Danh mục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Các về việc có vắcxin, sinh phẩm miễn dịch được phép lưu hành tại Việt Nam phải in số đăng ký lưu hành đã cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan tới việc sản xuất và lưu hành văcxin, sinh phẩm miễn dịch.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 4. Các Ông Chánh Văn phòng, Chánh thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Y tế dự phòng, các Vụ có liên quan thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có vănxin, sinh phẩm miễn dịch được phép lưu hành tại Việt Nam theo Danh mục quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Thưởng

 

DANH MỤC

VĂCXIN, SINH PHẨM MIỄN DỊCH LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM (ĐỢT 10)
(Ban hành theo Quyết định số 1973/2002/QĐ-BYT ngày 24 tháng 5 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

Tên văcxin, sinh phẩm

Đơn vị sản xuất

Đóng gói

Hạn dùng

Số đăng ký

1

EUVAX B

LG Chemical Ltd. - Pharmaceutial Division

10mcg/0,5ml hộp 1 lọ, hộp 20 lọ; 20mcg/1ml hộp 1 lọ, hộp 20 lọ

36 tháng

VNDP-093-0502

2

Heberbiovac HB

Centerfor Genetic Engineering and Biotechnology

Hộp 1, 10, 25 lọ 10mcg/0,5ml; Hộp 1, 10, 25 lọ 20mcg/1ml; Hộp 1, 10 lọ 100mcg/5ml; Hộp 1, 10 lọ 200 mcg/10ml

36 tháng

VNDP-094-0502

3

Sci-B-Vac (Bio-Hep-B)

Bio-Technology General Israel Ltd.

Lọ 2,5mcg/0,5ml; Lọ 5mcg/0,5,l; Lọ 10mcg/1ml

24 tháng

VNDP-095-0502

4

Liquid Pedvax Hib

Merck & Co., Inc., USA

Liều 0,5ml; Lọ 1 liều; Hộp 10 lọ đơn liều

36 tháng

VNDP-096-0502

5

RPR

Newmarket Laboratories Ltd.

Hộp 100 tes; Hộp 480 test

10 tháng

VNDP-097-0502

6

Monolisa Anti-HCV Plus Version 2

Bio-Rad Laboratories

Hộp 96 test; Hộp 480 test

7 tháng

VNDP-098-0502

7

Murex HIV Ag/Ab Combination

Murex Biotech Ltd.

Hộp 96 test; Hộp 480 test

9 tháng

VNDP-099-0502

8

Determine Syphilis TP

Dainabot Co.Ltd.

Hộp 10 tấm xét nghiệm, mỗi tấm 10 thanh xét nghiệm

9 tháng

VNDP-100-0502

9

AxSYM HIV 1/2 gO

Abbott GmbH

Hộp 100 test

9 tháng

VNDP-101-0502

10

Văcxin uốn ván hấp phụ (TT)

Viện Văcxin và Các chế phẩm sinh học

Liều 0,5ml; Hộp 10 lọ, mỗi lọ 20 liều (10ml); Hộp 10 ống, mỗi ống 1 liều (0,5ml)

36 tháng

VNDP-102-0502

11

Văcxin Dại đông khô

Công ty Văcxin và Sinh phẩm số 1 (Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương)

Liều 0,1ml; 0,2ml; Lọ 0,9ml

2 năm

VNDP-103-0502