Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2096/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 18 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 214/TTr-SNN ngày 31 tháng 10 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Đắk Nông.

Điều 2.

1. Giao các Sở, Ban, ngành và UBND các huyện, thị xã xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả kế hoạch phát triển các sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh.

2. Định kỳ tháng 12 hàng năm, các Sở, Ban, ngành và UBND các huyện, thị xã báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển các sản phẩm nông nghiệp chủ lực về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và đề xuất điều chỉnh, bổ sung Danh mục theo tình hình thực tế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh:
- Lưu: VT, TH, CTTĐT, KTKH, NN(H).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Thanh Tùng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)

TT

Tên sản phẩm

Định hướng phát triển trên địa bàn

I

Sản phẩm chủ lực cấp tỉnh

1

Cà phê

Cư Jút, Đắk Mil, Krông Nô, Đắk Song, Đắk Glong, Thị xã Gia Nghĩa, Đắk R’lấp, Tuy Đức

2

Hồ tiêu

Cư Jút, Đắk Mil, Krông Nô, Đắk Song, Đắk Glong, Thị xã Gia Nghĩa, Đắk R’lấp, Tuy Đức

3

Cao su

Cư Jút, Đắk Mil, Krông Nô, Tuy Đức, Đắk R’lấp, Đắk Glong

4

Điều

Krông Nô, Tuy Đức, Đắk R’lấp

II

Sản phẩm tiềm năng

1

Bò thịt

Cư Jút, Đắk Mil, Krông Nô, Đắk Song, Đắk Glong, Thị xã Gia Nghĩa, Đắk R’lấp, Tuy Đức

2

Cây dược liệu

Krông Nô, Cư Jút, Đắk Giong, Đắk R’lấp

3

Mắc ca

Tuy Đức

III

Sản phẩm chủ lực địa phương (huyện, thị xã

1

Lúa

Cư Jút, Đắk Mil, Đắk Song, Krông Nô, Đắk Glong

2

Ngô

Cư Jút, Đắk Mil, Đắk Song, Krông Nô, Đắk Glong

3

Khoai lang

Đắk Song, Đắk Glong, Tuy Đức

4

Sắn

Krông Nô, Đắk G’Long, Đắk Song, Cư Jut, Đắk Mil

5

Đậu tương

Cư Jút, Đắk Mil

6

Đậu lạc

Cư Jút, Đắk Mil

7

Sầu riêng

Đắk Mil, Đắk Song, Tuy Đức, Đắk R’lấp, Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Glong

8

Cư Jút, Đắk Mil, Krông Nô, Đắk Song, Đắk Glong, Thị xã Gia Nghĩa, Đắk R’lấp, Tuy Đức

9

Cây ăn quả có múi

Cư Jút, Đắk Song, Krông Nô, Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Glong

10

Mít

Cư Jút, Đắk Mil, Đắk Glong, Thị xã Gia Nghĩa, Đắk R’lấp

11

Xoài

Cư Jút, Đắk Mil

12

Chanh dây

Đắk Glong

13

Heo thịt

Cư Jút, Đắk Song, Đắk Glong, Đắk R’lấp, Krông Nô, Đắk Mil

14

Gà, vịt

Đắk Mil, Krông Nô, Đắk Song, Cư Jút, Đắk R’lấp

15

Cá nước ngọt

Cư Jút, Krông Nô, Đắk Glong, Thị xã Gia Nghĩa, Đắk R’lấp

16

Gỗ nguyên liệu rừng trồng

Krông Nô, Đắk Glong