- 1 Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 1 Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 308/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 15/2023/TT-BGDĐT ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Thông tư 11/2023/TT-BXD, ngày 20/10/2023 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng
Căn cứ Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-UBND ngày 15 /3/2024 của UBND tỉnh về nội dung trình xin ý kiến thành viên UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 69/TTr-SNV ngày 27/02/2024 và đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 25/TTr-SGDĐT ngày 20/02/2024 (gửi kèm theo Đề án số 02/ĐA-SGDĐT ngày 20/02/2024 vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên, như sau:
I. Tổng số vị trí việc làm đề nghị phê duyệt: 50 vị trí, trong đó:
1. Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
2. Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 15 vị trí.
3. Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 24 vị trí.
4. Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
II. Về cơ cấu ngạch công chức:
1. Công chức giữ ngạch chuyên viên chính và tương đương: 08/21 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, đạt tỷ lệ 38,09%.
2. Công chức giữ ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống: 13/21 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, đạt tỷ lệ 61,91%.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. UBND tỉnh giao Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên:
1. Căn cứ vị trí việc làm để xác định biên chế công chức và hợp đồng tại các vị trí hỗ trợ, phục vụ của các phòng, đơn vị trực thuộc, bảo đảm không vượt số biên chế UBND tỉnh giao; rà soát điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên chế được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ).
2. Căn cứ danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị trí việc làm theo quy định.
3. Đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của vị trí việc làm khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên và Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về việc điều chỉnh Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 308/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Phú Yên)
TT | Vị trí việc làm | Ngạch công chức | Số lượng vị trí việc làm | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
| 50 |
|
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 8 |
|
1 | Giám đốc Sở |
| 1 |
|
2 | Phó Giám đốc Sở |
| 1 |
|
3 | Chánh Văn phòng |
| 1 |
|
4 | Chánh Thanh tra |
| 1 |
|
5 | Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở |
| 1 |
|
6 | Phó Chánh Văn phòng |
| 1 |
|
7 | Phó Chánh Thanh tra |
| 1 |
|
8 | Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở |
| 1 |
|
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
| 15 |
|
1 | Chuyên viên chính về quản lý chương trình giáo dục | Chuyên viên chính | 1 |
|
2 | Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục | Chuyên viên | 1 |
|
3 | Chuyên viên chính về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục | Chuyên viên chính | 1 |
|
4 | Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục | Chuyên viên | 1 |
|
5 | Chuyên viên chính về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục | Chuyên viên chính | 1 |
|
6 | Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục | Chuyên viên | 1 |
|
7 | Chuyên viên chính về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) | Chuyên viên chính | 1 |
|
8 | Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) | Chuyên viên | 1 |
|
9 | Chuyên viên chính về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục | Chuyên viên chính | 1 |
|
10 | Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục | Chuyên viên | 1 |
|
11 | Chuyên viên chính về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục) | Chuyên viên chính | 1 |
|
12 | Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục) | Chuyên viên | 1 |
|
13 | Chuyên viên chính về quản lý thi và văn bằng chứng chỉ | Chuyên viên chính | 1 |
|
14 | Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng chứng chỉ | Chuyên viên | 1 |
|
15 | Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng | Chuyên viên | 1 |
|
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
| 24 |
|
1 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên | 1 |
|
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên | 1 |
|
3 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên | 1 |
|
4 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | 1 |
|
5 | Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng | Chuyên viên chính | 1 |
|
6 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên | 1 |
|
7 | Chuyên viên về truyền thông | Chuyên viên | 1 |
|
8 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên | 1 |
|
9 | Văn thư viên | Chuyên viên | 1 |
|
10 | Chuyên viên về Lưu trữ | Chuyên viên | 1 |
|
11 | Chuyên viên chính về kế hoạch và đầu tư | Chuyên viên chính | 1 |
|
12 | Chuyên viên về kế hoạch và đầu tư | Chuyên viên | 1 |
|
13 | Chuyên viên về thống kê | Chuyên viên | 1 |
|
14 | Chuyên viên chính về tài chính | Chuyên viên chính | 1 |
|
15 | Chuyên viên về tài chính | Chuyên viên | 1 |
|
16 | Kế toán trưởng |
| 1 |
|
17 | Kế toán viên | Kế toán viên | 1 |
|
18 | Nhân viên thủ quỹ | Nhân viên | 1 |
|
19 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | Chuyên viên chính | 1 |
|
20 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | 1 |
|
21 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên chính | 1 |
|
22 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên | 1 |
|
23 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên | 1 |
|
24 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | Chuyên viên | 1 |
|
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ |
| 3 |
|
1 | Nhân viên Phục vụ |
| 1 |
|
2 | Nhân viên Lái xe |
| 1 |
|
3 | Nhân viên Bảo vệ |
| 1 |
|
PHỤ LỤC 2
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 308/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Phú Yên)
TT | Vị trí việc làm | Ngạch công chức | Biên chế bố trí | Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức (%) | Ghi chú | |
Chuyên viên chính và tương đương | Chuyên viên và tương đương trở xuống | |||||
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 19 |
|
|
|
1 | Giám đốc Sở |
| 1 |
|
|
|
2 | Phó Giám đốc Sở |
| 3 |
|
|
|
3 | Chánh Văn phòng |
| 1 |
|
|
|
4 | Chánh Thanh tra |
| 1 |
|
|
|
5 | Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở |
| 5 |
|
|
|
6 | Phó Chánh Văn Phòng |
| 1 |
|
|
|
7 | Phó Chánh Thanh tra |
| 1 |
|
|
|
8 | Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở |
| 6 |
|
|
|
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
| 14 |
|
|
|
1 | Chuyên viên chính về quản lý chương trình giáo dục | Chuyên viên chính | 1 | 4,7 |
|
|
2 | Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục | Chuyên viên | 2 |
| 9,5 |
|
3 | Chuyên viên chính về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục | Chuyên viên chính | 1 | 4,7 |
|
|
4 | Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục | Chuyên viên | 2 |
| 9,5 |
|
5 | Chuyên viên chính về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục | Chuyên viên chính | 1 | 4,7 |
|
|
6 | Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục | Chuyên viên | 1 |
| 4,7 |
|
7 | Chuyên viên chính về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) | Chuyên viên chính |
|
|
|
|
8 | Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) | Chuyên viên | 2 |
| 9,5 |
|
9 | Chuyên viên chính về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục | Chuyên viên chính | 1 | 4,7 |
|
|
10 | Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục | Chuyên viên |
|
|
|
|
11 | Chuyên viên chính về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục) | Chuyên viên chính | 1 | 4,7 |
|
|
12 | Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục) | Chuyên viên |
|
|
|
|
13 | Chuyên viên chính về quản lý thi và văn bằng chứng chỉ | Chuyên viên chính |
|
|
|
|
14 | Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng chứng chỉ | Chuyên viên | 1 |
| 4,7 |
|
15 | Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng | Chuyên viên | 1 |
| 4,7 |
|
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
| 8 |
|
|
|
1 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên | 1 |
| 4,7 |
|
2 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên |
|
|
|
|
3 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên | 1 |
| 4,7 |
|
4 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên |
|
|
|
|
5 | Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng | Chuyên viên chính | 1 | 4,7 |
|
|
6 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên |
|
|
|
|
7 | Chuyên viên về truyền thông | Chuyên viên |
|
|
|
|
8 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên |
|
|
|
|
9 | Văn thư viên | Chuyên viên | 1 |
| 4,7 |
|
10 | Chuyên viên về lưu trữ | Chuyên viên |
|
|
|
|
11 | Chuyên viên chính về kế hoạch và đầu tư | Chuyên viên chính |
|
|
|
|
12 | Chuyên viên về kế hoạch và đầu tư | Chuyên viên |
|
|
|
|
13 | Chuyên viên về thống kê | Chuyên viên |
|
|
|
|
14 | Chuyên viên chính về tài chính | Chuyên viên chính | 1 | 4,7 |
|
|
15 | Chuyên viên về tài chính | Chuyên viên |
|
|
|
|
16 | Kế toán trưởng |
| 1 |
|
|
|
17 | Kế toán viên | Kế toán viên | 1 |
| 4,7 |
|
18 | Nhân viên thủ quỹ | Nhân viên |
|
|
|
|
19 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | Chuyên viên chính | 1 | 4,7 |
|
|
20 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên |
|
|
|
|
21 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên chính |
|
|
|
|
22 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên |
|
|
|
|
23 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên |
|
|
|
|
24 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | Chuyên viên |
|
|
|
|
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ |
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên Phục vụ |
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên Lái xe |
|
|
|
|
|
3 | Nhân viên Bảo vệ |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
| 41 | 38,09 | 61,91 |
|
- 1 Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên