HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42A-HĐBT | Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 1986 |
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Căn cứ Điều lệ quản lý giá ban hành kèm theo Nghị định số 33-HĐBT ngày 27-2-1984 của Hội đồng Bộ trưởng;
Theo đề nghị của Chủ nhiệm Uỷ ban Vật giá Nhà nước sau khi đã bàn thống nhất với các Bộ có liên quan,
QUYẾT ĐỊNH:
- Gạo tẻ thông dụng theo bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này.
- Thịt lợn tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, giá bán lẻ chuẩn 1 kg thịt lợn mông sấn bằng giá từ 9 đến 10 kg gạo (theo giá bán lẻ gạo tẻ thông dụng được quy định tại điều 1). Giá cụ thể do Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân thành phố quy định. ở các tỉnh khác do Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân tỉnh quy định theo sự hướng dẫn của Uỷ ban Vật giá Nhà nước và Bộ Nội thương.
- Đường kết tinh loại 1 (tiêu chuẩn chất lượng theo Quyết định số 74-NT/QĐ1 ngày 6-11-1984 của Bộ Nội thương):
Đối với các tỉnh phía Bắc (từ Bình Trị Thiên trở ra) 20,00 đồng/kg.
Đối với các tỉnh phía Nam (từ Quảng Nam - Đà Nẵng trở vào) 18,00 đồng/kg.
- Nước mắm: Đối với thành phố Hà Nội: 10 đồng/lít nước mắm loại 1 (15gN); Thành phố Hồ Chí Minh: 6,5 đồng/lít nước mắm loại 1 (15gN).
Giá nước mắm, nước chấm ở các địa phương khác do Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân tỉnh quy định theo sự hướng dẫn của Uỷ ban Vật giá Nhà nước và Bộ Thuỷ sản.
- Giá bán theo định lượng cho công nhân, viên chức, lực lượng vũ trang, những người có quan hệ hợp đồng kinh tế hai chiều với Nhà nước, các đối tượng chính sách.
- Giá kinh doanh thương nghiệp bán cho các đối tượng khác. Giá kinh doanh thương nghiệp được định trên cơ sở giá thoả thuận mua ngoài hợp đồng kinh tế. Giá này do Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương quyết định theo sự hướng dẫn của Uỷ ban Vật giá Nhà nước và các Bộ chủ quản.
- Tiêu chuẩn định lượng tháng 4 năm 1986 trở về trước mà đến nay chưa thực hiện hết thì vẫn bán theo giá địa phương đang áp dụng (chưa áp dụng giá mới).
- Tiêu chuẩn định lượng tháng 5 năm 1986 trở đi được bán theo giá tại Quyết định này.
| Tố Hữu (Đã ký) |
BÁN LẺ GẠO
(Kèm theo Quyết định số 42a-HĐBT ngày 15-4-1986)
| Đơn vị tính | Giá bán lẻ | Ghi chú |
1 Minh Hải | Đồng/kg | 3,50 | |
2. Hậu Giang | Đồng/kg | 3,50 | |
3. Kiên Giang | Đồng/kg | 3,50 | |
4. An Giang | Đồng/kg | 3,50 | |
5. Đồng Tháp | Đồng/kg | 3,50 | |
6. Cửu Long | Đồng/kg | 3,50 | |
7. Bến Tre | Đồng/kg | 4,00 | |
8. Tiền Giang | Đồng/kg | 4,00 | |
9. Long An | Đồng/kg | 4,00 | |
10. Thành phố Hồ Chí Minh | Đồng/kg | 4,20 | |
11. Đồng Nai | Đồng/kg | 4,20 | |
12. Sông Bé | Đồng/kg | 4,20 | |
13. Tây Ninh | Đồng/kg | 4,20 | |
14. Vũng Tầu - Côn Đảo | Đồng/kg | 4,20 | |
15. Thuận Hải | Đồng/kg | 4,20 | |
16. Phú Khánh | Đồng/kg | 4,20 | |
17. Nghĩa Bình | Đồng/kg | 4,20 | |
18. Quảng Nam - Đà Nẵng | Đồng/kg | 4,20 | |
19. Lâm Đồng | Đồng/kg | 5,00 | |
20. Đắc Lắc | Đồng/kg | 5,00 | |
21. Gia Lai - Kon Tum | Đồng/kg | 5,00 | |
22. Bình Trị Thiên | Đồng/kg | 4,50 | |
23. Nghệ Tĩnh | Đồng/kg | 4,50 | |
24. Thanh Hoá | Đồng/kg | 4,50 | |
25. Hải Phòng | Đồng/kg | 4,50 | |
26. Hà Nội | Đồng/kg | 4,50 | |
27. Hà Sơn Bình | Đồng/kg | 4,50 | |
28. Hà Bắc | Đồng/kg | 4,50 | |
29. Vĩnh Phú | Đồng/kg | 4,50 | |
30. Thái Bình | Đồng/kg | 4,20 | |
31. Hải Hưng | Đồng/kg | 4,20 | |
32. Hà Nam Ninh | Đồng/kg | 4,20 | |
33. Bắc Thái | Đồng/kg | 5,00 | |
34. Quảng Ninh | Đồng/kg | 5,00 | |
35. Lạng Sơn | Đồng/kg | 5,20 | |
36. Cao Bằng | Đồng/kg | 5,20 | |
37. Hà Tuyên | Đồng/kg | 5,20 | |
38. Hoàng Liên Sơn | Đồng/kg | 5,20 | |
39. Lai Châu | Đồng/kg | 5,20 | |
40. Sơn La | Đồng/kg | 5,20 | |