Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố
Mã thủ tục: | 1.009200 |
Số quyết định: | 2361/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Bảo trợ xã hội |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 ngày làm việc. Cụ thể: + Tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 03 ngày. + Tại UBND cấp huyện: 02 ngày. Sau khi có quyết định giải quyết, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện có trách nhiệm trả kết quả cho UBND cấp xã trong thời gian không quá 0,5 ngày. | Hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị của đối tượng hoặc người giám hộ; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Văn bản xác nhận của UBND cấp xã. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
136/2013/NĐ-CP | Nghị định 136/2013/NĐ-CP - Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 21-10-2013 | Chính phủ |
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC | Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC - Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 24-10-2014 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
06/2011/NĐ-CP | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi | 14-01-2011 | |
28/2012/NĐ-CP | Nghị định 28/2012/NĐ-CP | 10-04-2012 | |
140/2018/NĐ-CP | Nghị định 140/2018/NĐ-CP | 08-10-2018 | |
134/2017/NQ-HĐND | Nghị quyết số 134/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc quyết nghị mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội và mở rộng đối tượng, hệ số hưởng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố. | 07-12-2017 |