Rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán
Mã thủ tục: | 1.009809 |
Số quyết định: | 12/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán; hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 07 Ngày | Kể từ ngày UBCKNN nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | |
Trực tuyến | 07 Ngày | Kể từ ngày UBCKNN nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 07 Ngày | Kể từ ngày UBCKNN nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Giấy đề nghị điều chỉnh giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện - Mẫu số 69 Nghị định 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. + Quyết định của Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng thành viên hoặc Chủ sở hữu về việc rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán. + Báo cáo kết quả xử lý hợp đồng đã ký với khách hàng đối với nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán và bảo lãnh phát hành chứng khoán. + Báo cáo tất toán tài khoản tự doanh trong trường hợp rút nghiệp vụ tự doanh. + Quyết định chấm dứt tư cách thành viên tại Sở giao dịch chứng khoán và Tổng công ty lưu ký, bù trừ chứng khoán trong trường hợp công ty chứng khoán là thành viên của Sở giao dịch chứng khoán và Tổng công ty lưu ký, bù trừ chứng khoán Việt Nam.. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
155/2020/NĐ-CP | Nghị định 155/2020/NĐ-CP | 31-12-2020 |