Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
Mã thủ tục: | 1.010063 |
Số quyết định: | 3121/QĐ-BNN-VP |
Lĩnh vực: | Trồng trọt |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Trồng trọt - Bộ NN-PTNT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông báo về việc chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ đến Cục Trồng trọt. |
Bước 2: | b) Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ - Trường hợp nộp trực tiếp: Cục Trồng trọt kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc, kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân. |
Bước 3: | c) Bước 3: Thẩm định hồ sơ và trả kết quả Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ, Cục Trồng trọt tổ chức thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt ban hành thông báo chấp nhận sửa đổi, bổ sung, trả kết quả cho người đăng ký và đăng tải thông báo trên cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cục Trồng trọt trả lời bằng văn bản cho người đăng ký có nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. | |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có đóng dấu của cơ sở đối với văn bản do cơ sở ban hành; Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính. Thành phần hồ sơ phải được kê khai và ký chữ ký số trên các biểu mẫu điện tử được cung cấp sẵn theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 9 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT. | Phụ lục VII.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao có chứng thực hợp đồng chuyển nhượng (trường hợp chuyển nhượng đơn đăng ký); hoặc căn cứ pháp lý chứng minh việc thay đổi tên, địa chỉ người đăng ký, chủ sở hữu, tác giả giống cây trồng; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Tài liệu chứng minh việc thừa kế, kế thừa (có xác nhận của chủ sở hữu đăng ký); Tài liệu chứng minh quyền nhân thân giữa chủ sở hữu đăng ký và người nhận thừa kế; Giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử của chủ sở hữu đăng ký (nếu có); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Giấy uỷ quyền theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT đối với trường hợp thay đổi đại diện. | Phụ lục I.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
207/2016/TT-BTC | Thông tư 207/2016/TT-BTC | 09-11-2016 | Bộ Tài chính |
50/2005/QH11 | Luật 50/2005/QH11 | 29-11-2005 | Quốc Hội |
88/2010/NĐ-CP | Nghị định 88/2010/NĐ-CP | 16-08-2010 | |
03/2021/TT-BNNPTNT | Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT | 22-06-2021 |