Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Mã thủ tục: | 1.009118 |
Số quyết định: | 1402/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Chứng thực |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Phòng Tư pháp huyện Hòa Vang, Phòng Tư pháp quận Cẩm Lệ, Phòng Tư pháp quận Hải Châu, Phòng Tư pháp quận Liên Chiểu, Phòng Tư pháp quận Ngũ Hành Sơn, Phòng Tư pháp quận Sơn Trà, Phòng Tư pháp quận Thanh Khê |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Hợp đồng, giao dịch được sửa lỗi kỹ thuật. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Việc sửa lỗi sai sót trong khi ghi chép, đánh máy, in hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực được thực hiện theo thỏa thuận bằng văn bản của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch, nếu không làm ảnh hưởng đến quyền, nghĩa vụ của các bên và được thực hiện tại cơ quan đã chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Giải quyết ngay. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 16 giờ thì trả kết quả vào lúc 09 giờ ngày hôm sau. | Phí : 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Văn bản thỏa thuận về việc sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp nội dung sửa lỗi sai sót có liên quan đến tài sản đó (xuất trình bản chính để đối chiếu); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4. Giấy tờ phải xuất trình: Giấy chứng minh nhân dân hoặc Chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
01/2020/TT-BTP | Thông tư 01/2020/TT-BTP | 03-03-2020 | |
23/2015/NĐ-CP | Nghị định 23/2015/NĐ-CP | 16-02-2015 | |
226/2016/TT-BTC | Thông tư 226/2016/TT-BTC | 11-11-2016 |