Thủ tục hành chính: Tách công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty trách nhiệm hữu hạn - Quảng Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNA-BS02 |
Cơ quan hành chính: | Quảng Nam |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở kế hoạch và đầu tư |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Cục thuế tỉnh Quảng Nam, Công an tỉnh Quảng Nam |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Cục thuế phối hợp giải quyết trong 2 ngày, Công an tỉnh 2 ngày) |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục 7 Biểu mẫu này và nộp hồ sơ tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2: | Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, viết giấy hẹn ngày trả kết quả và chuyển hồ sơ cho Cục thuế tỉnh để lấy mã số doanh nghiệp. |
Bước 3: | Trong thời hạn 2 ngày làm việc kể từ khi nhận được thông tin về doanh nghiệp, Cục thuế tỉnh thông báo mã số doanh nghiệp cho Sở Kế hoạch và Đầu tư để ghi vào Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế cho doanh nghiệp |
Bước 4: | Sở Kế hoạch và Đầu tư chuyển hồ sơ đã được cấp giấy chứng Đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế cho doanh nghiệp đến công an tỉnh khắc dấu trong thời hạn 1 ngày làm việc sau khi nhận được mã số thuế từ Cục thuế tỉnh |
Bước 5: | Trong thời hạn 2 ngày làm việc, Công an tỉnh trả kết quả con dấu và chứng nhận mẫu dấu cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 6: | Cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư theo phiếu hẹn |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Có hồ sơ đăng ký kinh doanh hợp lệ theo quy định của pháp luật | |
Có trụ sở chính theo quy định tại khoản 1 điều 35 Luật doanh nghiệp | |
Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không thuộc lĩnh vực cấm kinh doanh | |
Nộp đủ lệ phí đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật | |
Tên của doanh nghiệp được đặt đúng theo quy định tại các điều 31, 32, 33 và 34 Luật Doanh nghiệp |
Thành phần hồ sơ
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh (theo mẫu) |
Danh sách thành viên công ty (theo mẫu), kèm theo danh sách phải có:
* Trường hợp thành viên là cá nhân: - Bản sao hợp lệ (có công chứng) giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của thành viên công ty + CMND còn hiệu lực hoặc hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam ở trong nước + Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài: . Hộ chiếu Việt Nam . Hộ chiếu nước ngoài và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau: .. Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam .. Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam .. Giấy xác nhận đăng ký công dân .. Giấy xác nhận gốc Việt Nam .. Giấy xác nhận có gốc Việt Nam .. Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam + Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam + Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam * Trường hợp thành viên là tổ chức: + Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận ĐKKD hoặc giấy tờ tương đương khác, điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác, Bản sao hợp lệ giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của người đại diện uỷ quyền và quyết định uỷ quyền tương ứng đối với thành viên sáng lập là pháp nhân |
Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo mẫu) |
Quyết định tách công ty theo quy định tại điều 151 Luật doanh nghiệp |
Biên bản họp Hội đồng thành viên về việc tách công ty |
Biên bản họp, Quyết định của chủ sở hữu công ty về việc tách công ty |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh Công ty TNHH có hai thành viên trở lên; Danh sách thành viên công ty như mẫu phụ lục I-2 và phụ lục II-1
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | 20.000 đồng/giấy chứng nhận ) |
1. Thông tư 78/2002/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự để kinh doanh dịch vụ bảo vệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu do Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí đăng ký kinh doanh | 200.000 đồng/1 lần cấp |
1. Quyết định 83/2000/QĐ-BTC về mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2807/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực bản sao từ bản chính bằng tiếng Việt - Quảng Nam |
2. Chia Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên - Quảng Nam |
3. Chia Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên - Quảng Nam |
Lược đồ Tách công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty trách nhiệm hữu hạn - Quảng Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay