Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân thuộc các cơ quan, đơn vị, địa phương
Mã thủ tục: | 1.011316 |
Số quyết định: | 526 /QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Thi đua - khen thưởng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ban Thi đua - Khen thưởng - Tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định khen thưởng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
1. Đối với cá nhân: a) Có thành tích xuất sắc được bình xét trong các phong trào thi đua do tỉnh phát động hàng năm; b) Lập được nhiều thành tích, có phạm vi ảnh hưởng trong toàn tỉnh; c) Có 02 năm trở lên liên tục hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, trong thời gian đó có 02 sáng kiến được công nhận và áp dụng hiệu quả trong phạm vi cấp cơ sở; đối với công nhân, nông dân, người lao động lập được nhiều thành tích trong lao động sản xuất có phạm vi ảnh hưởng trong cấp xã, cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp. 2. Đối với tập thể: a) Có thành tích xuất sắc được bình xét trong phong trào thi đua; b) Lập được thành tích xuất sắc đột xuất, có phạm vi ảnh hưởng trong toàn tỉnh; c) Có 02 năm trở lên liên tục hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, nội bộ đoàn kết, thực hiện tốt quy chế dân chủ ở cơ sở, tổ chức tốt các phong trào thi đua; chăm lo đời sống vật chất, tinh thần trong tập thể; thực hành tiết kiệm; thực hiện đầy đủ các chế độ, chính sách pháp luật. 3. Gia đình gương mẫu chấp hành tốt chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, có nhiều đóng góp về công sức, đất đai và tài sản cho địa phương, xã hội. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 25 Ngày làm việc | ||
Trực tuyến | 25 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 25 Ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a.Hồ sơ đối với tổ chức đề nghị khen thưởng |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Tờ trình đề nghị khen thưởng; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Danh sách đề nghị khen thưởng; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Biên bản họp Hội đồng thi đua - Khen thưởng. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
b. Hồ sơ đối với tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo thành tích tập thể; theo mẫu BM.TĐKT.T.01.01; | BM.TĐKT.T.01.01.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Báo cáo thành tích cá nhân; theo mẫu BM.TĐKT.T.01.02; | BM.TĐKT.T.01.02.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Đối với người nước ngoài và người Việt Nam ở nước ngoài: báo cáo thành tích cá nhân do cơ quan trình khen thưởng thực hiện; theo mẫu BM.TĐKT.T.01.03. * Lưu ý khi nộp hồ sơ: Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện vẫn thực hiện việc nộp bản chính, thời gian xử lý tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền xử lý nhận được hồ sơ. | BM.TĐKT.T.01.03.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
c. Số lượng hồ sơ: 01 bộ đối với tổ chức có tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng; 02 bộ đối với tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
91/2017/NĐ-CP | Nghị định 91/2017/NĐ-CP | 31-07-2017 | Chính phủ |
05/VBHN-VPQH | Luật 05/VBHN-VPQH Luật Thi đua, khen thưởng | 13-09-2012 | Văn phòng Quốc hội |
12/2019/TT-BNV | Thông tư 12/2019/TT-BNV | 04-11-2019 | Bộ Nội vụ |