Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Mã thủ tục: | 1.010887 |
Số quyết định: | 807/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | B2. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. |
Bước 2: | 3. Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện Bước 5. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, giải trình; gửi văn bản đến các cơ quan có thẩm quyền về phòng cháy chữa cháy để thực hiện lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở trong trường hợp chủ đầu tư có yêu cầu. (chuyển hồ sơ trên hệ thống sang mục bổ sung hồ sơ): + Nếu không bổ sung giải trình được thì Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định. Chuyển sang thực hiện Bước 5 + Nếu bổ sung, giải trình đầy đủ thì dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Thiết kế cơ sở trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện Bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Thiết kế cơ sở trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện Bước 5. |
Bước 3: | B4. Trình xem xét kết quả giải quyết TTHC:
- Nếu đồng ý: Ký nháy trên văn bản để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở Bước 4. |
Bước 4: | B5. Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản Báo cáo thẩm định; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. |
Bước 5: | B6. Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện Bước 5. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, giải trình; gửi văn bản đến các cơ quan có thẩm quyền về phòng cháy chữa cháy để thực hiện lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở trong trường hợp chủ đầu tư có yêu cầu. (chuyển hồ sơ trên hệ thống sang mục bổ sung hồ sơ): + Nếu không bổ sung giải trình được thì Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định. Chuyển sang thực hiện Bước 5 + Nếu bổ sung, giải trình đầy đủ thì dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Thiết kế cơ sở trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện Bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Thiết kế cơ sở trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện Bước 5. |
Bước 6: | B7. Phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh |
Bước 7: | B8. Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Điều kiện thực hiện:
Hồ sơ trình thẩm định phải bảo đảm tính pháp lý, phù hợp với nội dung đề nghị thẩm định. Hồ sơ trình thẩm định được xem là hợp lệ khi bảo đảm các nội dung quy định tại khoản 3 Điều 14 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ, đúng quy cách, được trình bày với ngôn ngữ chính là tiếng Việt và được người đề nghị thẩm định kiểm tra, xác nhận. Phần hồ sơ thiết kế kiến trúc trong hồ sơ thiết kế xây dựng (nếu có) phải tuân thủ quy định của pháp luật về kiến trúc. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 25 Ngày | Lệ phí : Đồng Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở dựng (từ ngày 01/01/2022 đến 31/6/2022: Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) |
- 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B. - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C. |
Trực tuyến | 25 Ngày | Lệ phí : Đồng Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở dựng (từ ngày 01/01/2022 đến 31/6/2022: Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) |
- 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B. - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C. |
Dịch vụ bưu chính | 25 Ngày | Lệ phí : Đồng Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở dựng (từ ngày 01/01/2022 đến 31/6/2022: Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) |
- 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B. - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng theo Mẫu số 1 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; | To_trinh tham_dinh, dieu chinh bao cao nghien cuu kha thi dau tu xay dung.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Văn bản về chủ trương đầu tư xây dựng công trình theo quy định pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có yêu cầu); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Văn bản/quyết định phê duyệt và bản vẽ kèm theo (nếu có) của một trong các loại quy hoạch sau đây: Quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt; quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác theo quy định của pháp luật về quy hoạch; phương án tuyến công trình, vị trí công trình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận; quy hoạch phân khu xây dựng đối với trường hợp không có yêu cầu lập quy hoạch chi tiết xây dựng |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Các văn bản ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; kết quả thực hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường gửi trước thời hạn thông báo kết quả thẩm định |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách các nhà thầu kèm theo mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế cơ sở, nhà thầu thẩm tra (nếu có); mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế, lập tổng mức đầu tư; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Hồ sơ khảo sát xây dựng được phê duyệt; thuyết minh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; thiết kế cơ sở hoặc thiết kế khác theo thông lệ quốc tế phục vụ lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (gồm bản vẽ và thuyết minh); danh mục tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng cho dự án |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu cầu xem xét tổng mức đầu tư, hồ sơ trình thẩm định còn phải có các nội dung sau: tổng mức đầu tư; các thông tin, số liệu về giá, định mức có liên quan; báo giá, kết quả thẩm định giá (nếu có); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Các văn bản thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án (nếu có) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Các tài liệu, văn bản pháp lý có liên quan (nếu có) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
15/2021/NĐ-CP | Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 03-03-2021 | Chính phủ |
700/QĐ-BXD | Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; Thủ tục hành chính được thay thế; Thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | 08-06-2021 | |
120/2021/TT-BTC | Thông tư 120/2021/TT-BTC | 24-12-2021 |