Thủ tục hành chính: Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu - An Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-AGI-BS381 |
Cơ quan hành chính: | An Giang |
Lĩnh vực: | Quy hoạch xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Xây dựng tỉnh An Giang |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 25 ngày làm việc
+ Thời gian thực hiện tại Sở Xây dựng: 20 ngày làm việc + Thời gian xem xét, phê duyệt tại Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức nộp hồ sơ tại phòng Kiến trúc, quy hoạch xây dựng |
Bước 2: | Phòng Kiến trúc, quy hoạch xây dựng thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Bước 3: | Phòng Kiến trúc, quy hoạch xây dựng gửi hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt và nhận lại hồ sơ sau khi đã ký duyệt |
Bước 4: | Phòng Kiến trúc, quy hoạch xây dựng trả lại hồ sơ cho tổ chức |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Quy hoạch xây dựng phải bảo đảm các yêu cầu chung sau đây:
+ Cụ thể hoá Định hướng quy hoạch tổng thể hệ thống đô thị quốc gia và các quy hoạch vùng liên quan; phù hợp với mục tiêu của chiến lược, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh; bảo đảm tính thống nhất với quy hoạch phát triển các ngành trong phạm vi đô thị; bảo đảm công khai, minh bạch và kết hợp hài hoà giữa lợi ích quốc gia, cộng đồng và cá nhân + Dự báo khoa học, đáp ứng được yêu cầu thực tế và phù hợp với xu thế phát triển của đô thị; tuân thủ quy chuẩn về quy hoạch đô thị và quy chuẩn khác có liên quan + Bảo vệ môi trường, phòng ngừa hiểm hoạ ảnh hưởng đến cộng đồng, cải thiện cảnh quan, bảo tồn các di tích văn hoá, lịch sử và nét đặc trưng địa phương thông qua việc đánh giá môi trường chiến lược trong quá trình lập quy hoạch đô thị + Khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, hạn chế sử dụng đất nông nghiệp, sử dụng tiết kiệm và hiệu quả đất đô thị nhằm tạo ra nguồn lực phát triển đô thị, tăng trưởng kinh tế, bảo đảm an sinh xã hội, quốc phòng, an ninh và phát triển bền vững + Bảo đảm tính đồng bộ về không gian kiến trúc, hệ thống hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đô thị và không gian ngầm; phát triển hài hoà giữa các khu vực trong đô thị + Đáp ứng nhu cầu sử dụng nhà ở, công trình y tế, giáo dục, văn hoá, thể thao, thương mại, công viên, cây xanh, mặt nước và công trình hạ tầng xã hội khác + Đáp ứng nhu cầu sử dụng hạ tầng kỹ thuật gồm hệ thống giao thông, cung cấp năng lượng, chiếu sáng công cộng, cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, thông tin liên lạc và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác; bảo đảm sự kết nối, thống nhất giữa các hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong đô thị và sự liên thông với các công trình hạ tầng kỹ thuật cấp vùng, quốc gia và quốc tế |
Thành phần hồ sơ
Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu - (02 bản chính) |
Thuyết minh tổng hợp có kèm theo bản vẽ in màu thu nhỏ khổ A3 - (02 bản chính) |
Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000 - (02 bản chính) |
Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000 - (02 bản chính) |
Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000 - (02 bản chính) |
Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000 - (02 bản chính) |
Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000 - (02 bản chính) |
Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000 - (02 bản chính) |
Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác và môi trường, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000 - (02 bản chính) |
Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000 - (02 bản chính) |
Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000 - (02 bản chính) |
Bảng tổng hợp nội dung lấy ý kiến tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư có liên quan đến đồ án quy hoạch - (01 bản chính) |
Dự thảo quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu - (01 bản) |
Dự thảo Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu - (01 bản) |
Đĩa CD lưu trữ toàn bộ hồ sơ đồ án quy hoạch bao gồm thuyết minh, bản vẽ và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch - (01 đĩa) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí, lệ phí | Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch quy định tại bảng 7, phần I Thông tư số 17/2010/TT-BXD ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
1. Thông tư 17/2010/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và đô thị do Bộ Xây dựng ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu - An Giang |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu - An Giang |
Lược đồ Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu - An Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!