thẩm định dự án thuộc đối tượng lập Báo cáo nghiên cứu khả thi do UBND huyện hoặc Chủ tịch UBND huyện quyết định đầu tư (Phần nhiệm vụ thẩm định cơ quan chuyên môn về xây dựng)
Mã thủ tục: | 1.010906 |
Số quyết định: | 1336/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân - Tỉnh Cà Mau, Phòng Kinh tế - Hạ tầng - Tỉnh Cà Mau, Phòng Quản lý đô thị - Tỉnh Cà Mau |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định gửi 01 bộ hồ sơ đến Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện để thực hiện thẩm định. - Công chức tiếp nhận kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần để bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định. Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Cơ quan chủ trì thẩm định tổ chức thẩm định theo đúng thời hạn quy định. Đối với các hồ sơ trình thẩm định không đảm bảo điều kiện thẩm định theo quy định, Cơ quan chủ trì thẩm định có văn bản gửi người đề nghị thẩm định nêu rõ lý do và từ chối thực hiện thẩm định. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan chủ trì thẩm định xem xét, gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định đến người đề nghị thẩm định (nếu cần, việc yêu cầu bổ sung hồ sơ chỉ được yêu cầu một lần trong quá trình thẩm định). Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan, cơ quan chủ trì thẩm định yêu cầu người trình thẩm định bổ sung hồ sơ đối với những nội dung lấy ý kiến. -Trong thời gian không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B, không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ cơ quan chuyên môn về xây dựng ra thông báo kết quả thẩm định kèm theo hồ sơ bản vẽ được đóng dấu. - Trong quá trình thẩm định, cơ quan chủ trì thẩm định có quyền tạm dừng thẩm định (không quá 01 lần) và thông báo kịp thời đến người đề nghị thẩm định các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ dẫn đến không thể đưa ra kết luận thẩm định. Trường hợp các lỗi, sai sót nêu trên không thể khắc phục được trong thời hạn 10 ngày thì cơ quan chủ trì thẩm định dừng việc thẩm định, người đề nghị thẩm định trình thẩm định lại khi có yêu cầu. - Trong quá trình thẩm định, trường hợp cần thiết, cơ quan chủ trì thẩm định được yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ chức, cá nhân đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, thời hạn thực hiện thẩm tra không quá 15 ngày, chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra, hồ sơ thiết kế đã đóng dấu thẩm tra kèm theo mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu, mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các cá nhân chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra. - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Trường hợp nếu cử người khác đi nhận kết quả thì phải có giấy ủy quyền. 2.2. Cách thức thực hiện: -Tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện bằng một trong các cách thức sau: + Trực tiếp. + Qua dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình) trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định). - Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: + Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. + Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | Phí : - Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. Đồng |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, đối với dự án nhóm B |
Trực tiếp | 15 Giờ | Phí : - Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. Đồng |
15 ngày làm việc, đối với dự án nhóm C |
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày làm việc | Phí : - Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. Đồng |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, đối với dự án nhóm B |
Dịch vụ bưu chính | 15 Giờ | Phí : - Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. Đồng |
15 ngày làm việc, đối với dự án nhóm C |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng theo Mẫu số 1 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Văn bản về chủ trương đầu tư xây dựng công trình theo quy định pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có yêu cầu). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Văn bản/quyết định phê duyệt và bản vẽ kèm theo (nếu có) của một trong các loại quy hoạch sau đây: Quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt; quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác theo quy định của pháp luật về quy hoạch; phương án tuyến công trình, vị trí công trình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận; quy hoạch phân khu xây dựng đối với trường hợp không có yêu cầu lập quy hoạch chi tiết xây dựng. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Các văn bản ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; kết quả thực hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường gửi cơ quan chuyên môn về xây dựng trước thời hạn thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp chủ đầu tư có yêu cầu thực hiện thủ tục lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở theo cơ chế một cửa liên thông thì chủ đầu tư nộp bổ sung 01 bộ hồ sơ theo quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Các văn bản thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án; văn bản chấp thuận độ cao công trình theo quy định của Chính phủ về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam (trường hợp dự án không thuộc khu vực hoặc đối tượng có yêu cầu lấy ý kiến thống nhất về bề mặt quản lý độ cao công trình tại giai đoạn phê duyệt quy hoạch xây dựng) (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Hồ sơ khảo sát xây dựng được phê duyệt; thuyết minh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; thiết kế cơ sở hoặc thiết kế khác theo thông lệ quốc tế phục vụ lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (gồm bản vẽ và thuyết minh); danh mục tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng cho dự án. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Danh sách các nhà thầu kèm theo mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế cơ sở, nhà thầu thẩm tra (nếu có); mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế, lập tổng mức đầu tư; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu cầu xem xét tổng mức đầu tư, hồ sơ trình thẩm định còn phải có các nội dung sau: tổng mức đầu tư; các thông tin, số liệu về giá, định mức có liên quan; báo giá, kết quả thẩm định giá (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
15/2021/NĐ-CP | Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 03-03-2021 | Chính phủ |
10/2021/NĐ-CP | Nghị định 10/2021/NĐ-CP | 09-02-2021 | |
11/2021/TT-BXD | Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; | 31-08-2021 | |
12/2021/TT-BXD | Thông tư 12/2021/TT-BXD | 31-08-2021 |