Thủ tục hành chính: Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc địa chính - Cần Thơ
Thông tin
Số hồ sơ: | T-CTH-220783-TT |
Cơ quan hành chính: | Cần Thơ |
Lĩnh vực: | Đo đạc bản đồ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. Trường hợp công trình có quy mô lớn thời gian là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Biên bản kiểm tra chất lượng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. |
Bước 2: | - Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (số 09, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ. |
Bước 3: | - Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (số 09, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều).
+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy giới thiệu của tổ chức. + Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu, vào Sổ theo dõi nhận và trả kết quả; trao kết quả cho người nhận. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ) + Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút |
Thành phần hồ sơ
Đối với công trình, sản phẩm đo đạc thành lập bản đồ (theo quy định tại Thông tư số 05/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 6 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường):
+ Quyết định phê duyệt Dự án (nếu có); Quyết định phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - Dự toán; văn bản giao nhiệm vụ của cơ quan quyết định đầu tư (nếu có); + Hợp đồng thi công hoặc văn bản giao nhiệm vụ thi công; + Báo cáo tổng kết kỹ thuật của đơn vị thi công lập (theo mẫu quy định). + Báo cáo kiểm tra, nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm của đơn vị thi công lập (theo mẫu quy định); + Biên bản kiểm tra chất lượng công trình, sản phẩm lập (theo mẫu quy định); + Báo cáo kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm của cơ quan kiểm tra (nếu có) lập (theo mẫu quy định); + Báo cáo của đơn vị thi công về việc sửa chữa sai sót theo yêu cầu của chủ đầu tư (nếu có) và văn bản xác nhận sửa chữa sản phẩm của chủ đầu tư (nếu có); + Báo cáo về khối lượng phát sinh, những vướng mắc đã giải quyết so với Dự án, Thiết kế kỹ thuật - dự toán và văn bản chấp thuận những phát sinh, giải quyết vướng mắc đó của cấp có thẩm quyền; + Biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng sản phẩm công đoạn hoặc toàn bộ công trình lập tương ứng theo Mẫu số 6a (Phụ lục 02) hoặc số 6b (Phụ lục 02); + Báo cáo giám sát thi công, quản lý chất lượng công trình, sản phẩm lập theo Mẫu số 7a (Phụ lục 02) hoặc 7b (Phụ lục 02) (nếu chủ đầu tư không thuê cơ quan kiểm tra); + Bản xác nhận chất lượng, khối lượng đã hoàn thành công trình, sản phẩm lập (theo mẫu quy định). |
Đối với công trình, sản phẩm trích đo địa chính (theo quy định tại Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường):
+ Công văn đề nghị thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm trích đo địa chính; + Bản sao Quyết định phê duyệt Dự án, công trình của cấp có thẩm quyền; + Bản sao Hợp đồng thi công; + Báo cáo kiểm tra nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm của đơn vị thi công; + Sơ đồ bản vẽ thiết kế kỹ thuật, quy hoạch của Dự án, công trình (dạng giấy và file); + Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất, bản sao (Phụ lục số 11) + Sổ Nhật ký Trạm đo (Phụ lục số 10), sơ đồ dã ngoại, thành quả tính toán bình sai tọa độ, (dạng giấy và file); + Bản đồ địa chính (điểm 3 mục III của Phụ lục số 01), Mảnh Trích đo địa chính (điểm 3 mục III của Phụ lục số 01), Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất (Phụ lục số 12) hoặc Trích lục Bản đồ địa chính (Phụ lục số 13), Bảng thống kê chủ sử dụng đất, số thửa, diện tích, loại đất (cập nhật hồ sơ địa chính tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất nơi có dự án, công trình); + Xác nhận tọa độ địa chính có liên quan đến Dự án, công trình đo đạc và bản đồ của cơ quan có thẩm quyền, bản sao. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 3549/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc địa chính - Cần Thơ
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương và quốc lộ được ủy thác quản lý - Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 2 Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (nhóm B, C và các công trình xây dựng mới, sửa chữa chưa đến mức phải lập dự án) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương - Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 3 Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức (cấp lần đầu) - Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ