Thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC)
Mã thủ tục: | 2.002476 |
Số quyết định: | 970/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Thương mại quốc tế |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Sở Công Thương - tỉnh Bến Tre |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. |
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, số 126A Nguyễn Thị Định, tổ 10, Khu Phố 2, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre (tầng G, tòa nhà 6 sở), trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả; + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ yêu cầu bổ sung. |
Bước 3: Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: |
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ sung; + Nếu hồ sơ hợp lệ thì trình BGĐ Sở có văn bản đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC. |
Bước 4: | Đến thời gian hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bến Tre nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện (nếu có nhu cầu). |
Điều kiện thực hiện:
+ Yêu cầu hoặc điều kiện 1: Doanh nhân đang làm việc tại các doanh nghiệp thuộc các đối tượng quy định tại điểm b, điểm c, khoản 1 và điểm a, điểm b khoản 2 Điều 6 Chương II của Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ, có các hoạt động hợp tác kinh doanh, thương mại, đầu tư và dịch vụ với các đối tác trong các nền kinh tế thành viên tham gia thẻ ABTC được thể hiện thông qua các hợp đồng kinh tế, thương mại, các dự án đầu tư và các hợp đồng dịch vụ cụ thể. + Yêu cầu hoặc điều kiện 2: Không thuộc các trường hợp chưa được phép xuất cảnh quy định tại Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | |
Trực tuyến | 05 Ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | |
Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị của doanh nghiệp cho phép doanh nhân được sử dụng thẻ ABTC (01 bản chính có ký tên, đóng dấu); |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
2. Quyết định thành lập doanh nghiệp (01 bản sao có công chứng); |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (01 bản sao có công chứng); |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
4. Hồ sơ thể hiện năng lực sản xuất kinh doanh, khả năng hợp tác với các nước hoặc vùng lãnh thổ thành viên tham gia chương trình thẻ đi lại của doanh nhân APEC (Bản sao một trong các loại giấy tờ: thư mời, hợp đồng ngoại thương, hợp đồng liên doanh, hợp đồng hợp tác kinh doanh, hợp đồng cung cấp dịch vụ hoặc các chứng từ xuất nhập khẩu khác (L/C, vận đơn, tờ khai hải quan, hóa đơn thanh toán) không quá 01 năm tính đến thời điểm xin cấp thẻ ABTC với các đối tác thuộc nền kinh tế thành viên APEC tham gia chương trình thẻ ABTC (kèm bản chính các giấy tờ trên để đối chiếu). Nếu các văn bản bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo); |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
5. Quyết định bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý doanh nghiệp (01 bản sao có công chứng); |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
6. Hộ chiếu phổ thông còn thời hạn ít nhất 03 năm kể từ ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp thẻ (01 bản sao có công chứng). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
10/2006/TT-BCA | THông tư | 18-09-2006 | Bộ Công an |
07/2013/TT-BCA | Thông tư | 30-01-2013 | Bộ Công an |
45/2006/QĐ-TTg | Quyết định | 28-02-2006 | Thủ tướng Chính phủ |
11/2009/QĐ-UBND | 11/2009/QĐ-UBND | 29-05-2009 | UBND tỉnh Bến Tre |