Thẩm định hoặc Thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Mã thủ tục: | 1.010673 |
Số quyết định: | 2248/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | 01 trong các văn bản sau: - Công văn yêu cầu bổ sung các văn bản pháp lý, thành phần hồ sơ khác có liên quan làm cơ sở thẩm định. - Công văn thông báo yêu cầu lựa chọn tư vấn thẩm tra. - Công văn ý kiến thẩm định hồ sơ trình. - Công văn kết quả thẩm định thiết kế của Sở GTVT (kèm Quyết định của Sở GTVT trong trường hợp Giám đốc Sở GTVT phê duyệt). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
1. Các công trình thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở GTVT 2. Hồ sơ trình thẩm định phải bảo đảm tính pháp lý, phù hợp với nội dung đề nghị thẩm định. Tờ trình được lập theo mẫu quy định và đầy đủ các thành phần bắt buộc theo quy định; Hồ sơ trình thẩm định đúng quy cách, được trình bày với ngôn ngữ chính là tiếng Việt và được người đề nghị thẩm định kiểm tra, xác nhận. Phần hồ sơ thiết kế kiến trúc trong hồ sơ thiết kế xây dựng (nếu có) cần tuân thủ quy định theo pháp luật về kiến trúc. 3. Hồ sơ có bì đựng, phía ngoài ghi rõ tên công trình, hạng mục, phải có danh mục hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp). |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tuyến | a) Tại Sở Giao thông vận tải; - Thời gian có Công văn yêu cầu bổ sung các văn bản pháp lý khác làm cơ sở để thẩm định: Không quá 5 ngày làm việc. - Thời gian thông báo phải chọn tư vấn thẩm tra: Không quá 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian có văn bản lấy ý kiến của các đơn vị, tổ chức có liên quan: Không quá 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian thẩm định của Sở GTVT: Không quá 15 ngày (Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng); b) Thời gian phê duyệt của Sở GTVT (đối với hồ sơ công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của Giám đốc Sở GTVT theo phân cấp, ủy quyền tại khoản 2 Điều 7 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng): Không quá 05 ngày (Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng). | Phí : Phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật được xác định theo mức thu tỷ lệ phần trăm (%) theo Thông tư 209/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhân với tổng mức đầu tư được phê duyệt |
- Đối với người đề nghị thẩm định là các cơ quan, địa phương trên địa bàn thành phố : Tổ chức, cá nhân khai báo thông tin, đính kèm các tập tin hồ sơ liên quan và nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn (Sở Ban ngành - Sở Giao thông vận tải). - Đối với người đề nghị thẩm khác: Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn (Sở Ban ngành - Sở Giao thông vận tải) hoặc trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải. - Tổ chức nhận kết quả xử lý hồ sơ tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng hoặc theo đường bưu điện (nếu tổ chức yêu cầu) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình Thẩm định hoặc thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật kèm Danh mục hồ sơ trình thẩm định | To trinh Tham dinh hoac tham dinh va phe duyet BC KTKT.docx |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
2. Các văn bản pháp lý (Bản chính hoặc bản sao ) |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
2.1. Quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư (Quyết định 32/2021/QĐ-UBND) |
Bản chính: 2 Bản sao: 2 |
|
2.2. Quy hoạch xây dựng chi tiết được phê duyệt (Luật Quy hoạch đô thị 2015 số 01/VBGN-VPQH) |
Bản chính: 2 Bản sao: 2 |
|
2.3. Văn bản thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy (Nghị định 136/2020/NĐ-CP ) |
Bản chính: 2 Bản sao: 2 |
|
2.4. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (Nghị định số 18/2015/NĐ-CP Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; Thông tư 25/2019/BTNMT) |
Bản chính: 2 Bản sao: 2 |
|
2.5. Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (Nghị định số 18/2015/NĐ-CP, Nghị định số 40/2019/NĐ-CP, Thông tư 25/2019/BTNMT) |
Bản chính: 2 Bản sao: 2 |
|
2.6. Kết quả thẩm tra của tư vấn thẩm tra được Chủ đầu tư xác nhận (Mẫu theo Phụ lục I Nghị định 15/2021/NĐ-CP và Phụ lục X Thông tư số 11/2021/TT-BXD) |
Bản chính: 2 Bản sao: 2 |
|
2.7. Văn bản lựa chọn Tư vấn thẩm tra của chủ đầu tư |
Bản chính: 2 Bản sao: 2 |
|
2.8. Văn bản yêu cầu lựa chọn Tư vấn thẩm tra của Sở GTVT |
Bản chính: 2 Bản sao: 2 |
|
2.9. Báo cáo tình hình thực tế thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư (trường hợp công trình đã thi công xây dựng) (Điều 39 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) |
Bản chính: 2 Bản sao: 2 |
|
2.10. Văn bản liên quan khác |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
3. Hồ sơ năng lực của nhà thầu khảo sát, thiết kế. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3.1. Mã số chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế xây dựng, nhà thầu thẩm tra (Chương VI Nghị định số 15/2021/NĐ-CP) |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3.2. Mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra; Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài (Chương VI Nghị định số 15/2021/NĐ-CP) |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
4. Các hồ sơ khảo sát xây dựng phù hợp với giai đoạn thiết kế được chủ đầu tư phê duyệt (Điều 30 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
5. Hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã thẩm tra có xác nhận của Chủ đầu tư |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
5.1. Thuyết minh và bản vẽ |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
5.2. Dự toán xây dựng công trình (Nghị định 10/2021/NĐ-CP) |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
5.3. Chỉ dẫn kỹ thuật (Điều 33, Nghị định 15/2021/NĐ-CP) |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
5.4. Bảng tính |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |