Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án PPP có phần nhà nước tham gia (Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan chủ trì thẩm định).
Mã thủ tục: | 1.010549 |
Số quyết định: | 1326/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Sở Tài chính TP.Đà Nẵng, Các Sở, ngành cấp tỉnh |
Kết quả thực hiện: | Trường hợp dự án đủ điều kiện: Báo cáo kết quả thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án., Trường hợp dự án chưa đủ điều kiện: Văn bản phản hồi của Sở Kế hoạch và Đầu tư về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Các đối tượng, dự án thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư công. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Dự án nhóm A: 16 ngày. Dự án nhóm B và dự án nhóm C: 08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của đại diện Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. | Phí : Không có. |
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
02 (bộ). Tùy thuộc vào danh sách các đơn vị có liên quan được đề nghị tham gia ý kiến, Cơ quan được giao chuẩn bị đầu tư có trách nhiệm phối hợp cung cấp đầy đủ các hồ sơ kèm theo. :
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình đề nghị cấp có thẩm quyền thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án. | To trinh tham dinh nguon von và kha nang can doi von du an.doc |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
2. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án nhóm A, nhóm B, Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm C theo quy định của Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 có chữ ký, đóng dấu của đại diện Cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Bản vẽ Thiết kế sơ bộ kèm theo. |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
3. Báo cáo thẩm định nội bộ của đại diện Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
4. Văn bản đồng ý chủ trương đầu tư hoặc dự án thuộc danh mục các dự án chuẩn bị đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
5. Quyết định kèm theo bản vẽ quy hoạch Tổng mặt bằng được duyệt (đối với các dự án xây dựng tại địa điểm mới hoặc dự án mở rộng có yêu cầu phê duyệt Tổng mặt bằng quy hoạch xây dựng). |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
6. Văn bản xác định giá trị bồi thường giải phóng mặt bằng có xác nhận của chủ đầu tư và UBND quận, huyện tại khu vực thực hiện dự án (đối với các dự án có bồi thường giải phóng mặt bằng) (nếu có). |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
7. Các văn bản khác có liên quan (nếu có). |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
63/2018/NĐ-CP | Nghị định 63/2018/NĐ-CP | 04-05-2018 | Chính phủ |
09/2018/TT-BKHĐT | Thông tư 09/2018/TT-BKHĐT | 28-12-2018 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
49/2014/QH13 | Luật Đầu tư công | 18-06-2014 | Quốc Hội |
68/2019/NĐ-CP | Nghị định | 14-08-2019 | Chính phủ |
62/2020/QH14 | Luật 62/2020/QH14 | 17-06-2020 | |
35/2021/NĐ-CP | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lựa chọn nhà đầu tư | 29-03-2021 | Chính phủ |
64/2020/QH14 | Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | 18-06-2020 | Quốc Hội |
15/2021/NĐ-CP | Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 03-03-2021 | Chính phủ |
40/2020/NĐ-CP | Nghị định 40/2020/NĐ-CP | 06-04-2020 | |
10/2021/NĐ-CP | Nghị định 10/2021/NĐ-CP | 09-02-2021 | |
32/2021/QĐ-UBND | Quyết định 32/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng | 29-10-2021 |