Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Mã thủ tục: | 1.010475 |
Số quyết định: | 3506/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | UBND cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Báo cáo thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch., Quyết định phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết; |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | B2 Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý |
Bước 2: | B3 Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
Bước 3: | B4 Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định trình Lãnh đạo phòng ký nháy. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, giải trình. Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì Dự thảo Quyết định phê duyệt; Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Quyết định phê duyệt, trình lãnh đạo phòng ký nháy. |
Bước 4: | B5 Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ký nháy trên văn bản. |
Bước 5: | B6 Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Bước 6: | B7 Phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công để trả kết quả. |
Bước 7: | B8 Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Điều kiện thực hiện:
Không. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 19 Ngày làm việc | Lệ phí : Đồng Theo quy định tại Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 về hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. |
Tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
Dịch vụ bưu chính | 19 Ngày làm việc | Lệ phí : Đồng Theo quy định tại Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 về hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. |
Qua dịch vụ bưu chính |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Thuyết minh nội dung nhiệm vụ theo quy định bao gồm các bản vẽ sơ đồ vị trí khu vực quy hoạch và bản đồ ranh giới, phạm vi khu vực lập quy hoạch phân khu xây dựng thể hiện trên nền bản đồ địa hình theo tỷ lệ thích hợp (riêng đối với nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500). |
Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Các văn bản pháp lý có liên quan |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
12/2016/TT-BXD | 12/2016/TT-BXD | 29-06-2016 | Vụ Quy hoạch - Kiến trúc |
30/2009/QH12 | Luật Quy hoạch Đô thị | 17-06-2009 | Quốc Hội |
37/2010/NĐ-CP | Nghị định 37/2010/NĐ-CP | 07-04-2010 |