Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
Mã thủ tục: | 2.001994.000.00.00.H61 |
Số quyết định: | 1037/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đấu thầu |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Vĩnh Long |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Báo nghiên cứu khả thi điều chỉnh được phê duyệt. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nhà đầu tư được giao lập Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh theo quy định của pháp luật. Nhà đầu tư nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra hồ sơ và chuyển cho Sở Kế hoạch và Đầu tư (đơn vị đầu mối quản lý hoạt động PPP) giải quyết. |
Bước 2: | Bước 2: Xử lý hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh. |
Bước 3: | Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp hồ sơ ban đầu hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, cụ thể:
- Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích). + Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận; + Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu chỉnh lại cho đúng. Đối với hồ sơ giải quyết xong trước thời hạn trả kết quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định). |
Điều kiện thực hiện:
): Đối với dự án BT, quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/500 (nếu có) của quỹ đất dự kiến thanh toán cho nhà đầu tư phải được lập và phê duyệt theo quy định của pháp luật trước khi báo cáo nghiên cứu khả thi được phê duyệt. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày. | ||
Trực tuyến | - Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày. | ||
Dịch vụ bưu chính | - Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(2) Hồ sơ trình phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Tờ trình phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh; | Phu luc IV_ TT 09.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Quyết định chủ trương đầu tư dự án (trừ dự án nhóm C); báo cáo thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đối với dự án nhóm C sử dụng vốn đầu tư công; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Các tài liệu, văn bản pháp lý có liên quan. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh do nhà đầu tư chuẩn bị gồm các thành phần hồ sơ tại mục (1); hồ sơ trình phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh do tổ chức, đơn vị được giao thẩm định trình gồm các thành phần hồ sơ tại mục (2). Cụ thể:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1) Hồ sơ nhà đầu tư gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Tờ trình phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
49/2014/QH13 | Đầu tư công | 18-06-2014 | Quốc Hội |
63/2018/NĐ-CP | Về đầu tư theo hình thức đối tác công tư | 04-05-2018 | Chính phủ |
09/2018/TT-BKHĐT | ướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư | 28-12-2018 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |