Thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt các dự án phát triển nhà ở - Bắc Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BGI-091844-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Giang |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | - Dự án nhóm A: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Dự án nhóm B: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Dự án nhóm C: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Phê duyệt Báo cáo thẩm định |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đại diện tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Địa chỉ: Đường Hùng Vương, thành phố Bắc Giang. - Điện thoại: 0240.3.555.689; Fax: 0240.3.554.778 - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. + Mùa hè: + Sáng: từ 7h30 đến 11h00. + Chiều: Từ 14h00 đến 16h00. + Mùa đông: + Sáng: từ 8h00 đến 11h30. + Chiều: Từ 13h30 đến 16h00. Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. Cá nhân nhận phiếu hẹn trả kết quả (Có ghi rõ ngày hẹn trả kết quả). Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tổng hợp những nội dung chính trình Lãnh đạo Sở xem xét và chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn để xử lý |
Bước 2: | Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ gồm một số nội dung:
a) Xin ý kiến các ngành có liên quan (nếu cần); b) Tổ chức thẩm định nội dung dự án: 1. Sự cần thiết và cơ sở pháp lý của dự án (chương trình phát triển nhà ở của địa phương; kế hoạch phát triển nhà ở và các văn bản khác có liên quan do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành). 2. Hình thức đầu tư (để bán, cho thuê hoặc cho thuê mua) và chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở. 3. Cơ sở lựa chọn địa điểm dự án (quy hoạch xây dựng đô thị, điểm dân cư nông thôn; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; sự phù hợp với các đối tượng có nhu cầu về nhà ở). 4. Tình hình thực trạng khu vực dự án (điều kiện tự nhiên, xã hội, kiến trúc cảnh quan, mục đích sử dụng đất hiện trạng, diện tích, ranh giới khu đất hiện trạng). 5. Giải pháp quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 của khu đất dự án (quy hoạch tổng mặt bằng; mật độ xây dựng; hệ số sử dụng đất; vị trí, hình khối và quy mô tầng cao của các công trình kiến trúc và công trình ngầm). 6. Cơ cấu cụ thể của các loại nhà ở, các loại công trình khác trong dự án (trường học, bệnh viện, công trình phúc lợi công cộng và công trình dịch vụ). 7. Giải pháp ứng dụng công nghệ xây dựng, quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng áp dụng đối với dự án. 8. Phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng và bố trí tái định cư. 9. Các giải pháp về hạ tầng kỹ thuật (hệ thống giao thông, cấp điện, cấp - thoát nước, thông tin liên lạc, xử lý rác thải, phòng chống cháy nổ, công trình ngầm, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng và các yêu cầu khác). 10. Các cơ chế được áp dụng đối với dự án (chính sách về sử dụng đất, tài chính, thuế và các cơ chế khác). 11. Thời gian, tiến độ thực hiện dự án. 12. Xác định nhu cầu vốn, nguồn vốn và hình thức huy động vốn đầu tư. 13. Phương án tiêu thụ sản phẩm (đối tượng và hình thức tiêu thụ sản phẩm; số lượng cụ thể các loại nhà ở, công trình để bán, cho thuê, cho thuê mua; giá bán, giá cho thuê, giá thuê mua). 14. Phân tích các chỉ tiêu tài chính và khả năng thu hồi vốn. 15. Đánh giá hiệu quả đầu tư (hiệu quả kinh tế, xã hội của dự án). 16. Đánh giá tác động môi trường và các giải pháp giảm thiểu sự ảnh hưởng xấu đến môi trường. 17. Phương án tổ chức quản lý, khai thác, vận hành dự án sau đầu tư; trách nhiệm bảo hành, bảo trì công trình và nghĩa vụ đóng góp kinh phí của các tổ chức, cá nhân có liên quan để thực hiện việc quản lý, khai thác, vận hành dự án. 18. Kết luận và kiến nghị. 19. Hồ sơ bản vẽ của dự án phát triển nhà ở. c) Tổng hợp ý kiến, dự thảo Báo cáo thẩm định dự án và tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt |
Bước 3: | Phòng chuyên môn tổng hợp trình lãnh đạo Sở ký Báo cáo thẩm định dự án và tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để gửi UBND tỉnh và Chủ Đầu tư |
Bước 4: | UBND tỉnh phê duyệt dự án, gửi kết quả về Sở Xây dựng |
Bước 5: | Tổ chức, cá nhân xuất trình phiếu hẹn trả kết quả, nộp lệ phí và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Thời gian trả kết quả: Theo thời gian ghi trên phiếu hẹn trả kết quả |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Hồ sơ đề nghị thẩm định phải đảm về nội dung, hình thức theo đúng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng và các quy định hiện hành khác của nhà nước. | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Tờ trình xin thẩm định, phê duyệt dự án (theo mẫu – cần chỉnh sửa, bổ sung mẫu Tờ trình phê duyệt dự án – Chi tiết xem biểu mẫu 2a của thủ tục này) |
Bản sao văn bản của các cấp có thẩm quyền, gồm:
- Chủ trương đầu tư hoặc kế hoạch ghi vốn; - Văn bản giới thiệu địa điểm xây dựng của cấp có thẩm quyền; - Văn bản thoả thuận phòng cháy, nổ; - Văn bản thoả thuận về bảo vệ môi trường, xử lý chất thải; - Văn bản thoả thuận về hành lang bảo vệ các di tích lịch sử-văn hoá, an ninh, quốc phòng, đê điều, lưới điện, giao thông, nguồn nước (nếu có) |
Tài liệu thiết kế gồm:
- Dự án đầu tư dự án phát triển nhà ở; - Thuyết minh thiết kế cơ sở dự án phát triển nhà ở; - Bản vẽ thiết kế cơ sở dự án phát triển nhà ở; - Hồ sơ quy hoạch xây dựng chi tiết 1/500 khu đất lập dự án phát triển nhà ở; - Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng (địa hình, địa chất công trình); - Đăng ký kinh doanh của nhà thầu khảo sát xây dựng, lập thiết kế cơ sở, quy hoạch xây dựng chi tiết. Kèm theo chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì khảo sát; chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, lập dự án, đồ án quy hoạch xây dựng; - Biên bản nghiệm thu hồ sơ khảo sát, thiết kế, quy hoạch của chủ đầu tư |
Bản vẽ thiết kế cơ sở dự án phát triển nhà ở, bao gồm:
- Bản vẽ hiện trạng khu đất dự án (thể hiện vị trí và kiến trúc cảnh quan hiện trạng). - Bản vẽ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500. - Bản vẽ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan các loại nhà ở và công trình xây dựng trong phạm vi dự án. - Bản vẽ các hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi dự án như: hệ thống giao thông, hệ thống cấp điện, thông tin liên lạc, hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống các công trình ngầm, công trình hạ tầng trong phạm vi dự án và các công trình khác (nếu có). - Bản vẽ phối cảnh tổng thể của dự án |
Số bộ hồ sơ: 7 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình
Tải về |
1. Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí thẩm định: | Theo tỷ lệ phần trăm tổng mức đầu tư |
1. Thông tư 109/2000/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí thẩm định đầu tư do Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Thẩm định các dự án phát triển nhà ở - Bộ Xây dựng |
2. Phê duyệt dự án phát triển nhà ở thương mại - Bộ Xây dựng |
Lược đồ Thẩm định, phê duyệt các dự án phát triển nhà ở - Bắc Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!