Thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án đầu tư thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BKH-237151-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Thủ tướng Chính phủ |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cơ quan được giao thẩm định dự án |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Thời hạn thẩm định:
- Đối với dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với dự án đầu tư Nhóm A: không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với dự án đầu tư Nhóm B: không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với dự án đầu tư Nhóm C và các chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định phê duyệt văn kiện dự án |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt Văn kiện chương trình dự án đầu tư |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chưa được quy định cụ thể tại Nghị định, thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt văn kiện chương trình, dự án đối với các trường hợp sau:
- Văn kiện chương trình, dự án quan trọng quốc gia - Văn kiện chương trình kèm theo khung chính sách; chương trình, dự án trong lĩnh vực an ninh, quốc phòng, tôn giáo |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Tờ trình đề nghị thẩm định văn kiện dự án của cơ quan chủ quản |
Quyết định phê duyệt Danh mục tài trợ của cấp có thẩm quyền |
Văn kiện dự án đầu tư |
Các tài liệu chứng minh năng lực tài chính, phương án trả nợ và các tài liệu khác theo hướng dẫn của Bộ Tài chính (Trường hợp dự án thuộc đối tượng vay lại) |
Ý kiến bằng văn bản của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, các cơ quan có liên quan, nhà tài trợ (nếu có) trong quá trình lập văn kiện chương trình, dự án |
Các tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Nội dung văn kiện dự án đầu tư (báo cáo nghiên cứu khả thi)
Tải về |
1. Nghị định 38/2013/NĐ-CP quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Chưa quy định tại Nghị định |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Nghị định 38/2013/NĐ-CP quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ |
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 730/QĐ-BKHĐT năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án đầu tư thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 2 Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ - Bộ Kế hoạch và Đầu tư