Thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành phố thực hiện - Bộ Giao thông vận tải
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BGT-108683-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Giao thông vận tải |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải Tỉnh/Thành phố |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng chức năng thuộc Sở Giao thông vận tải Tỉnh/Thành phố |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Trong phạm vi 10 ngày kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ đề nghị: | Cơ sở thiết kế nộp Hồ sơ thiết kế tại Sở Giao thông vận tải Tỉnh/Thành phố |
Giải quyết thủ tục: | Sở Giao thông vận tải Tỉnh/Thành phố thẩm định Hồ sơ thiết kế và cấp Giấy chứng nhận |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn tương ứng với các loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ: 22TCN-307-06; 22TCN-302-06; 22TCN-327-05 | Chưa có văn bản! |
Đáp ứng phạm vi thẩm định thiết kế cải tạo tại điểm c, d mục 2.3 của Quyết định số 15/2005/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2005 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải | Chưa có văn bản! |
Đáp ứng quy định về kiểu loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ theo quyết định 4597/2001/QĐ-BGTVT, ngày 28/12/2001 | Chưa có văn bản! |
Đáp ứng tiêu chuẩn về kích thước phương tiện giao thông cơ giới đường bộ: 22TCN-275-05 | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế (bản chính) |
Các bản vẽ kỹ thuật (bản chính) |
Thuyết minh tính toán (bản chính) |
Bản sao công chứng giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của cơ sở thiết kế (đối với trường hợp thẩm định thiết kế lần đầu của cơ sở thiết kế) |
Bản sao công chứng Chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kếphương tiện vận tải hoặc bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành của cán bộ thiết kế (đối với trường hợp thẩm định thiết kế lần đầu của cơ sở thiết kế) |
Hồ sơ phương tiện hoặc hệ thống, tổng thành (bản phô tô) |
Số bộ hồ sơ: 4 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận | 50.000 đồng/01 giấy chứng nhận; 100.000 đồng/01 giấy chứng nhận đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương) |
1. Thông tư 102/2008/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải do Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định thiết kế | Tính theo biểu phí quy định tại Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC ngày 24/01/2003 và Quyết định số 101/2008/QĐ-BTC ngày 11/11/2008 |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo - Bộ Giao thông vận tải |
2. Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo - Bộ Giao thông vận tải |
3. Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo - Bình Định |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải thực hiện - Bộ Giao thông vận tải |
Lược đồ Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành phố thực hiện - Bộ Giao thông vận tải
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!