Thẩm định xếp lại lương cho cán bộ, công chức phường, xã
Mã thủ tục: | 1.009261 |
Số quyết định: | 2572/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Công chức, viên chức |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nội vụ TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước |
Kết quả thực hiện: | Văn bản trả lời |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
1. Cán bộ, công chức phường, xã quy định tại khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 61 Luật Cán bộ, công chức và Điều 3 Nghị định số 92/2009/NĐ-CP đã được xếp lương theo ngạch công chức hành chính quy định tại Nghị định 204/2004/NĐ-CP đảm bảo các điều kiện, tiêu chuẩn quy định tại Khoản 1 Điều 7 Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng. 2. Đơn vị cập nhật quyết định xếp lương gần nhất của cán bộ, công chức, viên chức lên phần mềm quản lý cán bộ, công chức trước khi nộp hồ sơ. Trường hợp chưa cập nhật đề nghị nộp bản sao hợp lệ. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ, Trung tâm hành chính thành phố, 24 Trần Phú, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | |
Trực tuyến | 05 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tuyến trên trang dichvucong.danang.gov.vn | |
Dịch vụ bưu chính | 05 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua đường bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ, Trung tâm hành chính thành phố, 24 Trần Phú, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị được xếp lương theo trình độ chuyên môn mới (theo mẫu đính kèm); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Văn bản đồng ý cử đi đào tạo của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Bản sao có chứng thực các văn bằng (kể cả văn bằng đào tạo trước đó: trung cấp, cao đẳng); chứng chỉ tin học. Không chấp nhận giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4. Quyết định phê chuẩn hoặc chuẩn y các chức danh cán bộ; quyết định tuyển dụng công chức; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Bản sao sổ bảo hiểm xã hội. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |