Thủ tục hành chính: Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BKH-107673-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Thủ tướng Chính phủ Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và khu kinh tế |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và khu kinh tế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch: kết cấu hạ tầng - kỹ thuật, sử dụng đất, xây dựng, khoáng sản và tài nguyên; cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến điều kiện của dự án |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | - 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
- 37 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, xem xét cấp hoặc từ chối cấp Giấy chứng nhận đầu tư. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nhà đầu tư nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư |
Bước 2: | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo cho nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
Bước 3: | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ lấy ý kiến thẩm tra của Bộ, ngành có liên quan và tổng hợp báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ |
Bước 4: | Thủ tướng Chính phủ xem xét, chấp thuận hoặc không chấp thuận chủ trương thực hiện dự án đầu tư |
Bước 5: | Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư cấp hoặc từ chối cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 29, Luật Đầu tư; Phụ lục III, Ban hành kèm theo Nghị định 108/2006/NĐ-CP và pháp luật có liên quan | Chưa có văn bản! |
Để được cấp Giấy chứng nhận đầu tư, dự án phải đáp ứng các điều kiện:
- Phù hợp với quy hoạch: kết cấu hạ tầng - kỹ thuật; sử dụng đất; xây dựng; thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản và các nguồn tài nguyên khác. Trường hợp chưa có quy hoạch thì phải được cơ quan có thẩm quyền về quy hoạch tương ứng chấp thuận; - Nhu cầu sử dụng đất phù hợp với diện tích đất, loại đất và tiến độ sử dụng đất; - Tiến độ thực hiện vốn đầu tư, tiến độ xây dựng và tiến độ thực hiện các mục tiêu của dự án phải phù hợp; - Đáp ứng các quy định về môi trường. |
Chưa có văn bản! |
Ngành nghề kinh doanh không bị cấm. Trường hợp ngành nghề kinh doanh thuộc loại có điều kiện thì phải đáp ứng điều kiện theo quy định | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
+ Hồ sơ dự án đầu tư:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư - Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức; - Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện ; - Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm); - Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường; - Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh. - Bản giải trình khả năng đáp ứng điều kiện của dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư có điều kiện). + Hồ sơ thành lập doanh nghiệp: tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp. |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí thành lập doanh nghiệp | Mức cụ thể theo quy định của từng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1. Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1086/QĐ-BKH năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 2 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 3 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 4 Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với thành lập công ty hợp danh - Cần Thơ