Thủ tục hành chính: Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh - Quảng Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNA-150206-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Nam |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Thủ tướng Chính phủ |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | các Sở, ngành và Bộ ngành liên quan (như Tài nguyên-Môi trường, Xây dựng, Văn hoá Thể thao và Du lịch, Công thương, Cục Thuế) |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 37 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục 7 của Biểu mẫu này và nộp hồ sơ tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2: | Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu cá nhân tổ chức bổ sung, hoàn thiện. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, viết giấy hẹn ngày trả kết quả và tổ chức thẩm định hồ sơ, chuyển hồ sơ đến các sở, bộ ngành có liên quan để lấy ý kiến. |
Bước 3: | Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo thẩm tra tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ quyết định về chủ trương đầu tư |
Bước 4: | Sau khi nhận được ý kiến chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy chứng nhận đầu tư. Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời, nêu rõ lý do cho Sở Kế hoạch và Đầu tư để Sở trả lời cho cá nhân, tổ chức biết |
Bước 5: | Cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Chứng chỉ hành nghề | Chưa có văn bản! |
Văn bản xác nhận vốn pháp định | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Văn bản đăng ký đầu tư (bản chính |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy Chứng minh nhân dân (bản sao có công chứng) |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (bản chính) |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh (bản sao có công chứng) |
Giải trình kinh tế - kỹ thuật (bản chính) |
Thông báo thỏa thuận địa điểm (bản sao) |
Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện (bản chính) |
Thông báo lập chi nhánh |
Bản sao Điều lệ Công ty |
Quyết định bằng văn bản (bản chính) và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, của chủ sở hữu Công ty hoặc Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần, của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh về việc thành lập chi nhánh |
Bản sao Quyết định bổ nhiệm người đứng đầu chi nhánh và bản sao hợp lệ giấy Chứng minh nhân dân của người đứng đầu chi nhánh |
Bản sao chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu chi nhánh (trường hợp kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề) |
Số bộ hồ sơ: 10 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực bản sao từ bản chính bằng tiếng Việt - Quảng Nam |
2. Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ - Quảng Nam |
Lược đồ Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh - Quảng Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!